Câu hỏi
Câu 8: Cho biết alen A quy định quả đỏ, trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Kiểu gen của P như thế nào để thế hệ F gôm 75% cây cao, tròn : 25% cây cao, dài. A. AaBbtimes aabb B. AABbtimes AaBb C. AaBbtimes AaBb D aaBbtimes AaBb Câu 9: Nếu mỗi gen quy định một tính trạng; trong đó có một tính trạng di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn thì kết quả tỉ lệ kiểu hình ở con lai tạo ra từ phép lai P.AaBbtimes AaBb A. 1:1:1:1 B. 3:3:1:1 C. 9:3:3:1 D. 3:6:3:1:2:1 Câu 10: Ở một loài thực vật, alen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Hai cặp alen tòn tại trên hai cặp NST tương đòng khác nhau. Phép lai nào cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3 cây thân cao quả vàng : 3 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp,quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả vàng? A. AaBbtimes aaBb B. Aabbtimes aaBb C AaBbtimes Aabb D AaBbtimes aabb Câu 11: Phép lai nào không làm xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1:1:1 A. AaBbtimes aabb B. AaBbtimes Aabb C. Aabbtimes aaBb D aaBbtimes Aabb Câu 12: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kết quả của phép lai P. AaBbtimes Aabb A. Có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:3:1:1 B. Tỉ lệ kiều gen là triển khai của biểu thức (1:2:1)^n C. Có 9 loại kiểu gen. D. Có 8 tổ hợp giao tử. Câu 13: Trong các phép lai sau phép lai nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất? A. AaBBDDtimes AABbDd B AABbddtimes AabbDD C. AaBbDdtimes AaBbDd D AaBbDdtimes aabbdd 3ài tập nâng cao Câu 14: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Trong s ác phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu gen bằng tỉ lệ phân li kiểu hình? 1) AaBbtimes aabb (4) AaBbtimes Aabb 2) AABBtimes AaBb (5) AAbbtimes aaBB 5) Aabbtimes aaBb (6) AaBbtimes AaBb A. 1 B.2 C. 3 D. 4 âu 15: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đ đời con có 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình? AaBbddtimes AabbDD B. AabbDdtimes AABbDd C. AaBbDdtimes AaBbddD.AaBBDdtimes BbDD iu 16: Khi lai hai cơ thể thuần chủng (P) khác biệt nhau về 4 cặp gen, các gen tồn tại trên các cặp I rờng khác nhau. Kết luận nào sau đây chưa thuyết phục? A. F_(2) sẽ có 81 kiểu gen và 16 kiểu hình. B. Mỗi cơ thể F_(1) giảm phân cho 16 loại giao tử.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(284 phiếu bầu)
Duy Khảithầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải các câu hỏi:<br /><br />**Câu 8:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Ta có tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 75% cây cao, tròn : 25% cây cao, dài. Điều này cho thấy tính trạng chiều cao cây được phân li độc lập với tính trạng hình dạng quả. <br />* **Xác định kiểu gen của P:**<br /> * Tỉ lệ cây cao, dài (A-bb) là 25% => Kiểu gen bb chiếm tỉ lệ 1/4 => P phải cho giao tử b.<br /> * Tỉ lệ cây cao, tròn (A-B-) là 75% => Kiểu gen B- chiếm tỉ lệ 3/4 => P phải cho giao tử B.<br /> * Do đó, kiểu gen của P phải là AaBb x aabb.<br />* **Đáp án:** A. $AaBb\times aabb$<br /><br />**Câu 9:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Một tính trạng di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn, nghĩa là kiểu gen dị hợp sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian.<br />* **Xác định tỉ lệ kiểu hình:**<br /> * Phép lai $AaBb\times AaBb$ sẽ tạo ra 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br /> * Do một tính trạng trội không hoàn toàn, nên tỉ lệ kiểu hình sẽ là 3:6:3:1:2:1.<br />* **Đáp án:** D. $3:6:3:1:2:1$<br /><br />**Câu 10:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 cho thấy hai cặp gen phân li độc lập.<br />* **Xác định kiểu gen của P:**<br /> * Tỉ lệ cây thân cao, quả vàng (A-bb) và cây thân cao, quả đỏ (A-B-) bằng nhau (3:3) => P phải cho giao tử b.<br /> * Tỉ lệ cây thân thấp, quả đỏ (aaB-) và cây thân thấp, quả vàng (aabb) bằng nhau (1:1) => P phải cho giao tử a.<br /> * Do đó, kiểu gen của P phải là AaBb x Aabb.<br />* **Đáp án:** C. $AaBb\times Aabb$<br /><br />**Câu 11:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1:1:1 chỉ xuất hiện khi hai cặp gen phân li độc lập và mỗi bên bố mẹ cho 2 loại giao tử.<br />* **Kiểm tra các phép lai:**<br /> * A. $AaBb\times aabb$: Cho tỉ lệ 1:1:1:1<br /> * B. $AaBb\times Aabb$: Cho tỉ lệ 3:1:3:1<br /> * C. $Aabb\times aaBb$: Cho tỉ lệ 1:1:1:1<br /> * D. $aaBb\times Aabb$: Cho tỉ lệ 1:1:1:1<br />* **Đáp án:** B. $AaBb\times Aabb$<br /><br />**Câu 12:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Phép lai $AaBb\times Aabb$ cho thấy hai cặp gen phân li độc lập.<br />* **Xác định tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen:**<br /> * Tỉ lệ kiểu hình: 3:3:1:1<br /> * Tỉ lệ kiểu gen: (1:2:1) x (1:1) = 1:2:1:2:4:2:1:2:1<br /> * Số loại kiểu gen: 9<br /> * Số tổ hợp giao tử: 8<br />* **Đáp án:** A. Có tỉ lệ phân li kiểu hình là $3:3:1:1$<br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các alen của bố mẹ tạo ra kiểu gen mới ở đời con. Số lượng biến dị tổ hợp càng nhiều thì số kiểu gen và kiểu hình ở đời con càng đa dạng.<br />* **So sánh các phép lai:**<br /> * A. $AaBBDD\times AABbDd$: Cho 4 loại giao tử x 4 loại giao tử = 16 tổ hợp giao tử<br /> * B. $AABbdd\times AabbDD$: Cho 2 loại giao tử x 2 loại giao tử = 4 tổ hợp giao tử<br /> * C. $AaBbDd\times AaBbDd$: Cho 8 loại giao tử x 8 loại giao tử = 64 tổ hợp giao tử<br /> * D. $AaBbDd\times aabbdd$: Cho 8 loại giao tử x 1 loại giao tử = 8 tổ hợp giao tử<br />* **Đáp án:** C. $AaBbDd\times AaBbDd$<br /><br />**Câu 14:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Tỉ lệ phân li kiểu gen bằng tỉ lệ phân li kiểu hình khi các gen phân li độc lập và mỗi cặp gen chỉ có 2 alen.<br />* **Kiểm tra các phép lai:**<br /> * 1) $AaBb\times aabb$: Tỉ lệ kiểu gen = tỉ lệ kiểu hình<br /> * 2) $AABB\times AaBb$: Tỉ lệ kiểu gen ≠ tỉ lệ kiểu hình<br /> * 3) $Aabb\times aaBb$: Tỉ lệ kiểu gen = tỉ lệ kiểu hình<br /> * 4) $AaBb\times Aabb$: Tỉ lệ kiểu gen ≠ tỉ lệ kiểu hình<br /> * 5) $AAbb\times aaBB$: Tỉ lệ kiểu gen = tỉ lệ kiểu hình<br /> * 6) $AaBb\times AaBb$: Tỉ lệ kiểu gen ≠ tỉ lệ kiểu hình<br />* **Đáp án:** C. 3<br /><br />**Câu 15:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình cho thấy hai cặp gen phân li độc lập và một cặp gen dị hợp.<br />* **Kiểm tra các phép lai:**<br /> * A. $AaBbdd\times AabbDD$: Cho 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình<br /> * B. $AabbDd\times AABbDd$: Cho 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình<br /> * C. $AaBbDd\times AaBbdd$: Cho 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình<br /> * D. $AaBBDd\times BbDD$: Cho 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình<br />* **Đáp án:** A. $AaBbdd\times AabbDD$<br /><br />**Câu 16:**<br /><br />* **Phân tích đề bài:** Hai cơ thể thuần chủng khác biệt về 4 cặp gen, các gen tồn tại trên các cặp NST tương đồng khác nhau.<br />* **Xác định số kiểu gen và kiểu hình:**<br /> * $F_{1}$ dị hợp về 4 cặp gen => $F_{1}$ giảm phân cho 16 loại giao tử.<br /> * $F_{2}$ có 81 kiểu gen (3^4) và 16 kiểu hình (2^4).<br />* **Kết luận chưa thuyết phục:** Tất cả các kết luận đều đúng.<br />* **Đáp án:** Không có đáp án nào chưa thuyết phục. <br />