Trang chủ
/
Sinh học
/
B. chưa áp dụng công nghệ cao nên nǎng suất chưa phải là cao nhất. C. nǎng suất và sản lượng thấp; quản lí và vận hành khó khǎn. D. Thuỷ sản sinh trưởng và phát triển kém. Câu 49 [VD]. Trong nuôi trông thuỷ sản quảng canh, mật độ thả con giông như thế nào? A. Mật độ thả con giông thập. B. Mật độ thả con giông rất cao. C. Mật độ thả con giông không cao. D. Mật độ thả con giông cao. Câu 50 [VD]. Phương thức nuôi trông thuỷ sản nào thường ít gặp rủi ro. A. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh. B. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh C. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh D. Nuôi trông thuỷ sản siêu thâm canh Câu 51 [VD] . Nhiệt độ môi trường của các tỉnh vùng miên núi phía Bắc không phù hợp nuôi loài thủy sản nào sau đây? A. Cá tra. B. Cá hôi vân D. Cá tâm. C. Cá lǎng. Câu 52 [VD]. Nhiệt độ môi trường của các tỉnh vùng Đông bằng sông Cửu Long không phù hợp nuôi loài thủy sản nào sau đây? A. Cá tra B. Cá hôi vận D. Cá basa. C. Cá rô phi. Câu 53 [VD]. Những loài thủy sản nào sau đây thuộc nhóm nhóm thủy sản bản địa? A. Cả chép, cá tra,êch đông, cá tâm. B. Cá hôi vân, cá chép, cá tra, êch đông C. Cá chép, cá rô đông, êch đông,cá diệc D. Cá chép, cá tra, cả tâm, cả nheo Mĩ. Câu 54 [VD]. Cǎn cứ nào không được sử dụng để phân loại các loài thủy sản? A. Dựa theo nguồn gốc của loài B. Dựa vào đặc tính sinh vật họC. C. Dựa vào yêu tô môi trường. D. Dựa vào phân bộ của loài Câu 55 [VD]. Nhóm thủy sản nào dưới đây thuộc nhóm thuỷ sản ngoại nhập? A. Cá chép, cá tra, êch đông, cá tâm. B. Cả hôi vẫn, cá nheo Mĩ, cá tâm C. Cá chép, cá rô đông, êch đông. D. Cả rô đông, cá tra, cá tâm Câu 56 [VD]. Một hộ gia đình có diện tích mặt nước muôn tận dụng nuôi cá nước ngọt nhưng vôn đầu tư không nhiều, chỉ sử dụng thức ǎn tự nhiên và bố sung một phân thức ǎn nhân tạo nên chọn phương thức nuôi nào sau đây? A. Nuôi trông thủy sản thâm canh B. Nuôi trông thủy sản siêu quảng canh C. Nuôi trông thủy sản quảng canh D. Nuôi trông thủy sản bán thâm canh. Câu 57 [VD]. Cho các phát biêu sau: (1) Đôi với phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh và bán thâm canh, để tǎng nǎng suất nuôi cân thả con giông và bô sung đỉnh dưỡng bǎng thức ǎn nhân tạo (2) Trên cùng một diện tích nuôi, muôn thu được sản lượng thuỷ sản cao nhất,áp dụng phương thức nuôi bán thâm canh. (3) Đê đảm bảo các điều kiện môi trường trong nuôi thuỷ sản thâm canh, cân phải đâu tư các trang thiết bị giúp kiểm soát các khâu trong quá trình nuôi. (4) Muôn tận dụng nguôn thức ǎn tự nhiên trong ao hô đông thời nâng cao nǎng suất chǎn nuôi,áp dụng phương thức nuôi bán thâm canh. Có bao nhiêu phát biểu đúng về các phương thức nuôi thuỷ sản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58 [VD] Đê tǎng nǎng suất và sản lượng trong nuôi trông thủy sản ở Việt Nam nên áp dụng phương thức nuôi trông nào? A. Quảng canh B. Thâm canh C. Bán thâm canh D. Quảng canh cải tiên Câu 59 [VD] Một trang trại nuôi cả basa, với diện tích mặt nước không lớn, làm thê nào để thu được sản lượng cá cao nhất? A. Ap dụng phương thức nuôi thâm canh, đâu tư các trang thiết bị phục vụ cho ao nuôi, thả giông với mật độ cao, sử dụng hoàn toàn thức ǎn nhân tạo. B. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh,không cân thả giống và bô sung thức ǎn, thuỷ sản phát triển trong môi tường tự nhiên. C. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh, thả giông với mật độ thập, tận dụng thức ǎn tự nhiên kết hợp bô sung thức ǎn nhân tạo. D. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh cải tiên, chỉ bố sung thức ǎn vào giai đoạn sắp thu hoạch khi môi trường tự nhiên không đáp ứng đủ dinh dưỡng. SAT

Câu hỏi

B. chưa áp dụng công nghệ cao nên nǎng suất chưa phải là cao nhất.
C. nǎng suất và sản lượng thấp; quản lí và vận hành khó khǎn.
D. Thuỷ sản sinh trưởng và phát triển kém.
Câu 49 [VD]. Trong nuôi trông thuỷ sản quảng canh, mật độ thả con giông như thế nào?
A. Mật độ thả con giông thập.
B. Mật độ thả con giông rất cao.
C. Mật độ thả con giông không cao.
D. Mật độ thả con giông cao.
Câu 50 [VD]. Phương thức nuôi trông thuỷ sản nào thường ít gặp rủi ro.
A. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh.
B. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh
C. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh
D. Nuôi trông thuỷ sản siêu thâm canh
Câu 51 [VD] . Nhiệt độ môi trường của các tỉnh vùng miên núi phía Bắc không phù hợp nuôi loài thủy sản nào
sau đây?
A. Cá tra.
B. Cá hôi vân
D. Cá tâm.
C. Cá lǎng.
Câu 52 [VD]. Nhiệt độ môi trường của các tỉnh vùng Đông bằng sông Cửu Long không phù hợp nuôi loài
thủy sản nào sau đây?
A. Cá tra
B. Cá hôi vận
D. Cá basa.
C. Cá rô phi.
Câu 53 [VD]. Những loài thủy sản nào sau đây thuộc nhóm nhóm thủy sản bản địa?
A. Cả chép, cá tra,êch đông, cá tâm.
B. Cá hôi vân, cá chép, cá tra, êch đông
C. Cá chép, cá rô đông, êch đông,cá diệc
D. Cá chép, cá tra, cả tâm, cả nheo Mĩ.
Câu 54 [VD]. Cǎn cứ nào không được sử dụng để phân loại các loài thủy sản?
A. Dựa theo nguồn gốc của loài
B. Dựa vào đặc tính sinh vật họC.
C. Dựa vào yêu tô môi trường.
D. Dựa vào phân bộ của loài
Câu 55 [VD]. Nhóm thủy sản nào dưới đây thuộc nhóm thuỷ sản ngoại nhập?
A. Cá chép, cá tra, êch đông, cá tâm.
B. Cả hôi vẫn, cá nheo Mĩ, cá tâm
C. Cá chép, cá rô đông, êch đông.
D. Cả rô đông, cá tra, cá tâm
Câu 56 [VD]. Một hộ gia đình có diện tích mặt nước muôn tận dụng nuôi cá nước ngọt nhưng vôn đầu tư
không nhiều, chỉ sử dụng thức ǎn tự nhiên và bố sung một phân thức ǎn nhân tạo nên chọn phương thức nuôi
nào sau đây?
A. Nuôi trông thủy sản thâm canh
B. Nuôi trông thủy sản siêu quảng canh
C. Nuôi trông thủy sản quảng canh
D. Nuôi trông thủy sản bán thâm canh.
Câu 57 [VD]. Cho các phát biêu sau:
(1) Đôi với phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh và bán thâm canh, để tǎng nǎng suất nuôi cân thả con giông
và bô sung đỉnh dưỡng bǎng thức ǎn nhân tạo
(2) Trên cùng một diện tích nuôi, muôn thu được sản lượng thuỷ sản cao nhất,áp dụng phương thức nuôi bán
thâm canh.
(3) Đê đảm bảo các điều kiện môi trường trong nuôi thuỷ sản thâm canh, cân phải đâu tư các trang thiết bị
giúp kiểm soát các khâu trong quá trình nuôi.
(4) Muôn tận dụng nguôn thức ǎn tự nhiên trong ao hô đông thời nâng cao nǎng suất chǎn nuôi,áp dụng phương
thức nuôi bán thâm canh.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về các phương thức nuôi thuỷ sản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 58 [VD] Đê tǎng nǎng suất và sản lượng trong nuôi trông thủy sản ở Việt Nam nên áp dụng phương thức
nuôi trông nào?
A. Quảng canh
B. Thâm canh
C. Bán thâm canh D. Quảng canh cải tiên
Câu 59 [VD] Một trang trại nuôi cả basa, với diện tích mặt nước không lớn, làm thê nào để thu được sản lượng
cá cao nhất?
A. Ap dụng phương thức nuôi thâm canh, đâu tư các trang thiết bị phục vụ cho ao nuôi, thả giông với
mật độ cao, sử dụng hoàn toàn thức ǎn nhân tạo.
B. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh,không cân thả giống và bô sung thức ǎn, thuỷ sản phát triển
trong môi tường tự nhiên.
C. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh, thả giông với mật độ thập, tận dụng thức ǎn tự nhiên kết
hợp bô sung thức ǎn nhân tạo.
D. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh cải tiên, chỉ bố sung thức ǎn vào giai đoạn sắp thu hoạch
khi môi trường tự nhiên không đáp ứng đủ dinh dưỡng.
SAT
zoom-out-in

B. chưa áp dụng công nghệ cao nên nǎng suất chưa phải là cao nhất. C. nǎng suất và sản lượng thấp; quản lí và vận hành khó khǎn. D. Thuỷ sản sinh trưởng và phát triển kém. Câu 49 [VD]. Trong nuôi trông thuỷ sản quảng canh, mật độ thả con giông như thế nào? A. Mật độ thả con giông thập. B. Mật độ thả con giông rất cao. C. Mật độ thả con giông không cao. D. Mật độ thả con giông cao. Câu 50 [VD]. Phương thức nuôi trông thuỷ sản nào thường ít gặp rủi ro. A. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh. B. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh C. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh D. Nuôi trông thuỷ sản siêu thâm canh Câu 51 [VD] . Nhiệt độ môi trường của các tỉnh vùng miên núi phía Bắc không phù hợp nuôi loài thủy sản nào sau đây? A. Cá tra. B. Cá hôi vân D. Cá tâm. C. Cá lǎng. Câu 52 [VD]. Nhiệt độ môi trường của các tỉnh vùng Đông bằng sông Cửu Long không phù hợp nuôi loài thủy sản nào sau đây? A. Cá tra B. Cá hôi vận D. Cá basa. C. Cá rô phi. Câu 53 [VD]. Những loài thủy sản nào sau đây thuộc nhóm nhóm thủy sản bản địa? A. Cả chép, cá tra,êch đông, cá tâm. B. Cá hôi vân, cá chép, cá tra, êch đông C. Cá chép, cá rô đông, êch đông,cá diệc D. Cá chép, cá tra, cả tâm, cả nheo Mĩ. Câu 54 [VD]. Cǎn cứ nào không được sử dụng để phân loại các loài thủy sản? A. Dựa theo nguồn gốc của loài B. Dựa vào đặc tính sinh vật họC. C. Dựa vào yêu tô môi trường. D. Dựa vào phân bộ của loài Câu 55 [VD]. Nhóm thủy sản nào dưới đây thuộc nhóm thuỷ sản ngoại nhập? A. Cá chép, cá tra, êch đông, cá tâm. B. Cả hôi vẫn, cá nheo Mĩ, cá tâm C. Cá chép, cá rô đông, êch đông. D. Cả rô đông, cá tra, cá tâm Câu 56 [VD]. Một hộ gia đình có diện tích mặt nước muôn tận dụng nuôi cá nước ngọt nhưng vôn đầu tư không nhiều, chỉ sử dụng thức ǎn tự nhiên và bố sung một phân thức ǎn nhân tạo nên chọn phương thức nuôi nào sau đây? A. Nuôi trông thủy sản thâm canh B. Nuôi trông thủy sản siêu quảng canh C. Nuôi trông thủy sản quảng canh D. Nuôi trông thủy sản bán thâm canh. Câu 57 [VD]. Cho các phát biêu sau: (1) Đôi với phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh và bán thâm canh, để tǎng nǎng suất nuôi cân thả con giông và bô sung đỉnh dưỡng bǎng thức ǎn nhân tạo (2) Trên cùng một diện tích nuôi, muôn thu được sản lượng thuỷ sản cao nhất,áp dụng phương thức nuôi bán thâm canh. (3) Đê đảm bảo các điều kiện môi trường trong nuôi thuỷ sản thâm canh, cân phải đâu tư các trang thiết bị giúp kiểm soát các khâu trong quá trình nuôi. (4) Muôn tận dụng nguôn thức ǎn tự nhiên trong ao hô đông thời nâng cao nǎng suất chǎn nuôi,áp dụng phương thức nuôi bán thâm canh. Có bao nhiêu phát biểu đúng về các phương thức nuôi thuỷ sản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58 [VD] Đê tǎng nǎng suất và sản lượng trong nuôi trông thủy sản ở Việt Nam nên áp dụng phương thức nuôi trông nào? A. Quảng canh B. Thâm canh C. Bán thâm canh D. Quảng canh cải tiên Câu 59 [VD] Một trang trại nuôi cả basa, với diện tích mặt nước không lớn, làm thê nào để thu được sản lượng cá cao nhất? A. Ap dụng phương thức nuôi thâm canh, đâu tư các trang thiết bị phục vụ cho ao nuôi, thả giông với mật độ cao, sử dụng hoàn toàn thức ǎn nhân tạo. B. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh,không cân thả giống và bô sung thức ǎn, thuỷ sản phát triển trong môi tường tự nhiên. C. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh, thả giông với mật độ thập, tận dụng thức ǎn tự nhiên kết hợp bô sung thức ǎn nhân tạo. D. Ap dụng phương thức nuôi quảng canh cải tiên, chỉ bố sung thức ǎn vào giai đoạn sắp thu hoạch khi môi trường tự nhiên không đáp ứng đủ dinh dưỡng. SAT

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.1(405 phiếu bầu)
avatar
Quyênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 49: **C. Mật độ thả con giông không cao.** Nuôi trồng thủy sản quảng canh có đặc điểm là mật độ thả thấp, tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên.<br /><br />Câu 50: **A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.** Phương thức quảng canh ít can thiệp vào môi trường tự nhiên, do đó rủi ro thấp hơn so với các phương thức thâm canh, bán thâm canh hay siêu thâm canh.<br /><br />Câu 51: **A. Cá tra.** Cá tra ưa thích nhiệt độ nước cao hơn so với nhiệt độ môi trường của các tỉnh vùng miền núi phía Bắc.<br /><br />Câu 52: **B. Cá hồi vân.** Cá hồi vân cần môi trường nước lạnh hơn so với nhiệt độ môi trường của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.<br /><br />Câu 53: **C. Cá chép, cá rô đồng, ếch đồng, cá diếc.** Đây là những loài thủy sản bản địa của Việt Nam.<br /><br />Câu 54: **C. Dựa vào yếu tố môi trường.** Phân loại thủy sản dựa trên nguồn gốc, đặc điểm sinh học và phân loại học (phân bộ). Môi trường sống chỉ là yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của chúng, không phải là căn cứ để phân loại.<br /><br />Câu 55: **B. Cá hồi vân, cá nheo Mỹ, cá tầm.** Đây là những loài thủy sản không phải bản địa Việt Nam.<br /><br />Câu 56: **C. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.** Với vốn đầu tư ít, tận dụng thức ăn tự nhiên là đặc điểm của phương thức nuôi quảng canh.<br /><br />Câu 57: **C. 3.** Phát biểu 1, 3, 4 đúng. Phát biểu 2 sai vì để đạt sản lượng cao nhất cần áp dụng phương thức thâm canh chứ không phải bán thâm canh.<br /><br />Câu 58: **B. Thâm canh.** Thâm canh cho năng suất và sản lượng cao nhất.<br /><br />Câu 59: **A. Áp dụng phương thức nuôi thâm canh, đầu tư các trang thiết bị phục vụ cho ao nuôi, thả giống với mật độ cao, sử dụng hoàn toàn thức ăn nhân tạo.** Phương thức thâm canh cho phép kiểm soát tốt các yếu tố môi trường và cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, dẫn đến sản lượng cao nhất.<br />