Câu hỏi
Câu 14 [NB] . Loài thủy sản nào sau đây có thức ǎn là thực vật? A. Cả mú B. Tôm hùm C. Cá chẽm. D. Cá mè trǎng. Câu 15 [NB] . Loài thủy sản nào sau đây có thức ǎn là động vật? A. Cá bống. B. Cá trǎm cỏ. C. Cá chẽm. D. Cá mè trǎng. Câu 16 [NB] . Loài thuỷ sản nào sau đây sinh trưởng tốt trong điều kiện nhiệt độ âm áp? A. Cá tâm. B. Cá hôi vân C. Cua tuyêt. D. Tôm càng xanh Câu 17 [NB] . Loài thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm động vật thân mêm? A. Cá chép. B. Bảo ngư. C. Cua biên D. Tôm sú. Câu 18 [NB] Loài thủy sản nào sau đây thuộc nhóm bò sát? A. Cả rô phi. B. Ech. C. Cả sâu D. Ôc hương. Câu 19 [NB] . Loại cá nào thuộc nhóm ǎn tạp? A. Cá trǎm cỏ. B. Cá rô phi. C. Cá quả D. Cá mè trǎng. Câu 20 [NB] . Theo đặc tính sinh vật học, ốc nhôi được phân vào nhóm thủy sản nào sau đây? A. Giáp xáC. B. Thân mềm C. Bỏ sát. D. Cá. Câu 21 [NB] Ủu điểm của phương thức nuôi trông thuỷ sản bán thâm canh? A. Kiểm soát được các khâu trong quá trình chǎn nuôi. B. Nǎng suất và sản lượng rất cao. C. Vôn vận hành sản xuât rất thập. D. dễ dàng vận hành và quản lí. Câu 22 [NB] . Phương thức nuôi thuỷ sản nào kiểm soát được một phân quá trình tǎng trưởng và sản lượn quá trình nuôi? A. Nuôi trông thủy sản thâm canh B. Nuôi trông thủy sản quảng canh và thâm canh. C. Nuôi trông thủy sản quảng canh. D. Nuôi trông thủy sản bản thâm canh. Câu 23 [NB] Nuôi thuỷ sản thâm canh có đặc điểm nào sau đây? A. Mật độ thả giông cao. B. Mật độ thả giông không cao. C. Không cân thả giông. D. Giông thuỷ sản có sẵn trong tự nhiên Câu 24 [NB]. Nhược điểm của phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh là gì? A. Vốn đầu tư lớn. B. Nǎng suất thấp C. Nguôn thức ǎn hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên D. Mật độ thả nuôi thập. Câu 25 [NB] . Phương thức nuôi trông thủy sản nào phụ thuộc hoàn toàn vào nguôn thức ǎn nhân tạo? A. Nuôi trông thủy sản thâm canh. B. Nuôi trông thủy sản bản thâm canh. C. Nuôi trông thủy sản quảng canh. D. Nuôi trông thủy sản quảng canh cải tiên. Câu 26 [NB] . Loài thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm ngoại nhập? A. Cả diệC. B. Tôm hùm. C. Cá tâm. D. Tôm sú Câu 27 [NB] . Cǎn cứ vào nguồn gốc, các loài thuỷ sản được phân chia thành các nhóm nào sau đây? A. Loài bản địa và loài nhập nội (ngoại nhập). B. Loài ǎn thực vật, loài ǎn động vật và loài ǎn tạp. C. Loài nước ngọt và loài nước mặn. D. Loài ôn đới và loài nhiệt đới. Câu 28 [TH] . Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây nguôn thức ǎn phụ thuộc hoàn toàn vào tự nl A. Nuôi trông thuỷ sản thâm canh. B. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh. C. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh. D. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh cải tiên Câu 29 [TH]. Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây có mật độ thả giông thập nhât? A. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh. B. Nuôi trông thuỷ sản thâm canh C. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh D. Nuôi trông thuỷ sản siêu thâm canh Câu 30 [TH]. Theo đặc tính sinh vật học, có những đặc điểm nào sau được sử dụng để phân loại thủy sải (1) Theo tính ǎn. (2) Theo đặc điểm câu tạo. (3) Theo các yêu tô môi trường . (4) Theo sự phân bê Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D.(2), (3), (4). Câu 31 [TH]. Một số loài thuỷ sản có giá trị xuất khâu cao ở Việt Nam là A. Cá tra, cá basa.tôm càng xanh. B. Cá rô phi, ngao cả tra. D. Cá trǎm, cá rô phi, tôm sủ C. Cá chép, cá rô phi, cá trôi.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.1(215 phiếu bầu)
Quỳnh Ngathầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 14: **D. Cá mè trắng.** Cá mè trắng là loài cá ăn thực vật.<br /><br />Câu 15: **C. Cá chẽm.** Cá chẽm là loài cá ăn thịt (động vật).<br /><br />Câu 16: **C. Cua tuyết.** Cua tuyết sống ở vùng nước lạnh, có nhiệt độ âm.<br /><br />Câu 17: **B. Bào ngư.** Bào ngư thuộc ngành Thân mềm.<br /><br />Câu 18: Không có đáp án đúng trong các lựa chọn. Không loài nào trong các đáp án thuộc nhóm bò sát.<br /><br />Câu 19: **B. Cá rô phi.** Cá rô phi là loài cá ăn tạp.<br /><br />Câu 20: **B. Thân mềm.** Ốc nhồi thuộc ngành Thân mềm.<br /><br />Câu 21: **D. Dễ dàng vận hành và quản lí.** Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có ưu điểm là dễ quản lý hơn so với thâm canh nhưng vẫn cho năng suất cao hơn quảng canh.<br /><br />Câu 22: **A. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.** Thâm canh cho phép kiểm soát nhiều khía cạnh của quá trình nuôi trồng.<br /><br />Câu 23: **A. Mật độ thả giống cao.** Thâm canh đặc trưng bởi mật độ thả giống cao.<br /><br />Câu 24: **A. Vốn đầu tư lớn.** Thâm canh đòi hỏi đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng và kỹ thuật.<br /><br />Câu 25: **A. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.** Thâm canh thường sử dụng thức ăn nhân tạo hoàn toàn.<br /><br />Câu 26: **A. Cá hồi.** Cá hồi là loài cá ngoại nhập phổ biến ở Việt Nam.<br /><br />Câu 27: **A. Loài bản địa và loài nhập nội (ngoại nhập).** Đây là cách phân loại thủy sản dựa trên nguồn gốc.<br /><br />Câu 28: **C. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.** Quảng canh phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn tự nhiên.<br /><br />Câu 29: **A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.** Quảng canh có mật độ thả giống thấp nhất.<br /><br />Câu 30: **B. (1), (2), (3).** Các yếu tố này được sử dụng để phân loại thủy sản.<br /><br />Câu 31: **A. Cá tra, cá basa, tôm càng xanh.** Đây là những loài thủy sản có giá trị xuất khẩu cao.<br />