Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Cau 11: Dé đàm bảo việc sư dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cân A. Chive sinh thiết b khi quá bần và sữa chữa khi hỏng đề đường thiết bị theo định kỳ B chi phí B. Lên lich trinh, thực hiện và theo dôi việc vệ sinh và bảo đường thiết bị theo định kỳ âm bảo tính đa nǎng cua thiết bị) D. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách, đúng kỹ thuật Câu 12: Cân cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phần thành các loại: A. Thiết bị nhiệt (lanh và nóng). Thiết bị cơ.Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng B. Thiết bị lạnh.Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ C. Thiết bị lạnh.Thiết bị nóng. Thiết bị nghiền, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ chuyên dụng D. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng). Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng Câu 13: Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ A. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, cách sử dụng, số điện thoại liên lạc B. Thông số kỹ thuật của thiết bi. số điện thoại liên lạc khi hư hỏng C. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành. D. Thông số kỳ thuật.thời gian vệ sinh thời gian bào tri Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp A. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc đi vòng C. Tận dụng hiệu quá nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao D. Nơi lắp đạt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng.không khí, nhiệt độ phải phù hợp Câu 15: Khi sử dụng lò vi sóng có thê A. Chứa đựng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò B. Lò đang hoạt động không mở cửa lò C. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng D. Tất cà đều sai Câu 16: Bảo tri phòng ngừa là A. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hòng hóc B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc C. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh D. Cả A và C đều đúng Câu 17: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng. __ là hệ thống đang được toàn thế giới công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất B. VSATTP A. HHACP C. HACCP D. ATCLTP Câu 18: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính.trực thuộc sự quản lý của cơ quan chủ quản. A. Nhà hàng B. Nhà ǎn tập thể C. Quán ǎn nhanh D. Cǎn tin (Canteen) Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh B. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về âm thực, dày đạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, B. Khả nǎng quản lý,tổ chức một bếp ǎn C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp,kỹ nǎng lập kế hoạc kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng __ đi chợ D. Tất cả các ý trên Câu 21: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận

Câu hỏi

Cau 11: Dé đàm bảo việc sư dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cân
A. Chive sinh thiết b khi quá bần và sữa chữa khi hỏng đề đường thiết bị theo định kỳ
B chi phí
B. Lên lich trinh, thực hiện và theo dôi việc vệ sinh và bảo đường thiết bị theo định kỳ âm bảo tính
đa nǎng cua thiết bị)
D. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách, đúng kỹ thuật
Câu 12: Cân cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phần thành các loại:
A. Thiết bị nhiệt (lanh và nóng). Thiết bị cơ.Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng
B. Thiết bị lạnh.Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ
C. Thiết bị lạnh.Thiết bị nóng. Thiết bị nghiền, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ chuyên dụng
D. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng). Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng
Câu 13: Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ
A. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, cách sử dụng, số điện thoại liên lạc
B. Thông số kỹ thuật của thiết bi. số điện thoại liên lạc khi hư hỏng
C. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành.
D. Thông số kỳ thuật.thời gian vệ sinh thời gian bào tri
Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp
A. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc đi
vòng
C. Tận dụng hiệu quá nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao
D. Nơi lắp đạt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng.không khí, nhiệt độ phải phù hợp
Câu 15: Khi sử dụng lò vi sóng có thê
A. Chứa đựng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò
B. Lò đang hoạt động không mở cửa lò
C. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng
D. Tất cà đều sai
Câu 16: Bảo tri phòng ngừa là
A. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hòng hóc
B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc
C. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những
trục trặc kỹ thuật phát sinh
D. Cả A và C đều đúng
Câu 17: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng. __ là hệ thống đang được toàn thế giới
công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất
B. VSATTP
A. HHACP
C. HACCP
D. ATCLTP
Câu 18: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính.trực thuộc sự quản lý của cơ quan
chủ quản.
A. Nhà hàng
B. Nhà ǎn tập thể
C. Quán ǎn nhanh
D. Cǎn tin (Canteen)
Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức
A. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh
B. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh
C. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu:
A. Kiến thức về âm thực, dày đạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn,
B. Khả nǎng quản lý,tổ chức một bếp ǎn
C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp,kỹ nǎng lập kế hoạc
kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng
__ đi chợ
D. Tất cả các ý trên
Câu 21: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn:
A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận
zoom-out-in

Cau 11: Dé đàm bảo việc sư dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cân A. Chive sinh thiết b khi quá bần và sữa chữa khi hỏng đề đường thiết bị theo định kỳ B chi phí B. Lên lich trinh, thực hiện và theo dôi việc vệ sinh và bảo đường thiết bị theo định kỳ âm bảo tính đa nǎng cua thiết bị) D. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách, đúng kỹ thuật Câu 12: Cân cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phần thành các loại: A. Thiết bị nhiệt (lanh và nóng). Thiết bị cơ.Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng B. Thiết bị lạnh.Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ C. Thiết bị lạnh.Thiết bị nóng. Thiết bị nghiền, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ chuyên dụng D. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng). Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng Câu 13: Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ A. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, cách sử dụng, số điện thoại liên lạc B. Thông số kỹ thuật của thiết bi. số điện thoại liên lạc khi hư hỏng C. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành. D. Thông số kỳ thuật.thời gian vệ sinh thời gian bào tri Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp A. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc đi vòng C. Tận dụng hiệu quá nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao D. Nơi lắp đạt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng.không khí, nhiệt độ phải phù hợp Câu 15: Khi sử dụng lò vi sóng có thê A. Chứa đựng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò B. Lò đang hoạt động không mở cửa lò C. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng D. Tất cà đều sai Câu 16: Bảo tri phòng ngừa là A. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hòng hóc B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc C. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh D. Cả A và C đều đúng Câu 17: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng. __ là hệ thống đang được toàn thế giới công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất B. VSATTP A. HHACP C. HACCP D. ATCLTP Câu 18: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính.trực thuộc sự quản lý của cơ quan chủ quản. A. Nhà hàng B. Nhà ǎn tập thể C. Quán ǎn nhanh D. Cǎn tin (Canteen) Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh B. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về âm thực, dày đạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, B. Khả nǎng quản lý,tổ chức một bếp ǎn C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp,kỹ nǎng lập kế hoạc kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng __ đi chợ D. Tất cả các ý trên Câu 21: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(245 phiếu bầu)
avatar
Thị Hiềnchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 11: Để đảm bảo việc sử dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cần**<br /><br />B. Lên lịch trình, thực hiện và theo dõi việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị theo định kỳ (đảm bảo tính đa năng của thiết bị)<br /><br />**Câu 12: Cần cứ vào tính năng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phần thành các loại:**<br /><br />A. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị cơ, Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng<br /><br />**Câu 13: Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ**<br /><br />C. Thông số kỹ thuật, nhà sản xuất, giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành<br /><br />**Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp**<br /><br />A. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc đi vòng<br /><br />**Câu 15: Khi sử dụng lò vi sóng có thể**<br /><br />B. Lò đang hoạt động không mở cửa lò<br /><br />**Câu 16: Bảo trì phòng ngừa là**<br /><br />C. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngăn ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh<br /><br />**Câu 17: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng. __ là hệ thống đang được toàn thế giới công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất**<br /><br />C. HACCP<br /><br />**Câu 18: Là cơ sở chế biến món ăn lấy mục tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản lý của cơ quan chủ quản.**<br /><br />A. Nhà hàng<br /><br />**Câu 19: Việc kinh doanh ăn uống có thể theo hình thức**<br /><br />D. Tất cả các ý trên đều đúng<br /><br />**Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu:**<br /><br />A. Kiến thức về ẩm thực, dày dạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ăn,<br />B. Khả năng quản lý, tổ chức một bếp ăn<br />C. Cần phải rèn luyện các kỹ năng như kỹ năng quản lý nhân sự trong bếp, kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng tổ chức và cả kỹ năng đi chợ<br /><br />**Câu 21: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ăn:**<br /><br />A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận