Câu hỏi

cied nào sai trong các phát biểu sau? A. Vào các tháng mùa mưa trong nǎm số lượng muỗi giàm đi. B. Số lượng ếch nhải tǎng cao vào mùa mưa. C. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa.theo nǎm, phụ thuộc và nguồn thức ǎn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. D. Mật độ quần thể tǎng mạnh khi nguồn thức ǎn có trong quần thể dồi dào. Câu 12. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Các cả thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả nǎng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. Câu 13. Mật độ của quần thể được : xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở A. một khu vực nhất định. B. một khoảng không gian rộng lớn. C. một đơn vị diện tích. D. một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 14. Dấu hiệu không phải là đặc trưng của quần thể là A. mật độ. B. tỉ lệ giới tính. C. cấu trúc tuổi. D. độ đa dạng loài. Câu 15. Trong các dấu hiệu đặc trưng của quần thể, dấu hiệu nào quan trọng nhất? A. tỉ lệ đực - cái. B. thành phần cấu trúc tuổi. C. mật độ. D. tỉ lệ sinh sản - tử vong. Câu 16. Phát biểu đúng về mật độ quần thể là A. Mật độ quần thể luôn cố định. B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh. C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng. Câu 17. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là D. 40/60 A. 50/50 B. 70/30 C. 75/25 Câu 18. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. A. Tiềm nǎng sinh sản của loài. D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. Câu 19. Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo yếu tố nào? A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ǎn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng. Câu 20. Tỉ lệ giới tính của quần thể không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Đặc điểm của loài. B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian quần thể. C. Điều kiện môi trường.
Giải pháp
4.2(223 phiếu bầu)

Trúc Linhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
**Câu 11.** Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?<br /><br />**A.** Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi.<br /><br />**B.** Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa.<br /><br />**C.** Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc vào nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.<br /><br />**D.** Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.<br /><br />**Đáp án:** A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi.<br /><br />**Giải thích:** Trong mùa mưa, số lượng muỗi thường tăng lên do môi trường sống thích hợp và có nhiều nguồn thức ăn.<br /><br />---<br /><br />**Câu 12.** Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?<br /><br />**A.** Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.<br /><br />**B.** Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.<br /><br />**C.** Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.<br /><br />**D.** Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.<br /><br />**Đáp án:** D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.<br /><br />**Giải thích:** Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể của cùng một loài sống trong một khu vực nhất định và có khả năng giao phối với nhau. Trong trường hợp này, cá chép và cá mè là hai loài khác nhau, do đó không thể tạo thành một quần thể.<br /><br />---<br /><br />**Câu 13.** Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:<br /><br />**A.** một khu vực nhất định.<br /><br />**B.** một khoảng không gian rộng lớn.<br /><br />**C.** một đơn vị diện tích.<br /><br />**D.** một đơn vị diện tích hay thể tích.<br /><br />**Đáp án:** A. một khu vực nhất định.<br /><br />**Giải thích:** Mật độ quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở một khu vực nhất định.<br /><br />---<br /><br />**Câu 14.** Dấu hiệu không phải là đặc trưng của quần thể là:<br /><br />**A.** mật độ.<br /><br />**B.** tỉ lệ giới tính.<br /><br />**C.** cấu trúc tuổi.<br /><br />**D.** độ đa dạng loài.<br /><br />**Đáp án:** D. độ đa dạng loài.<br /><br />**Giải thích:** Độ đa dạng loài là một đặc điểm của hệ sinh thái, không phải của quần thể cụ thể.<br /><br />---<br /><br />**Câu 15.** Trong các dấu hiệu đặc trưng của quần thể, dấu hiệu nào quan trọng nhất?<br /><br />**A.** tỉ lệ đực - cái.<br /><br />**B.** thành phần cấu trúc tuổi.<br /><br />**C.** mật độ.<br /><br />**D.** tỉ lệ sinh sản - tử vong.<br /><br />**Đáp án:** C. mật độ.<br /><br />**Giải thích:** Mật độ quần thể là một trong những dấu hiệu quan trọng nhất vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh sản và sự phát triển của quần thể.<br /><br />---<br /><br />**Câu 16.** Phát biểu đúng về mật độ quần thể là:<br /><br />**A.** Mật độ quần thể luôn cố định.<br /><br />**B.** Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.<br /><br />**C.** Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.<br /><br />**D.** Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.<br /><br />**Đáp án:** B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.<br /><br />**Giải thích:** Mật độ quần thể có thể thay đổi do các yếu tố môi trường như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh, làm giảm số lượng cá thể trong quần thể.<br /><br />---<br /><br />**Câu 17.** Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là:<br /><br />**A.** 50/50.<br /><br />**B.** 70/30.<br /><br />**C.** 75/25.<br /><br />**D.** 40/60.<br /><br />**Đáp án:** B. 70/30.<br /><br />**Giải thích:** Ở nhiều loài động vật, tỉ lệ giới tính ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là 70/30 (nữ/cái).<br /><br />---<br /><br />**Câu 18.** Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?<br /><br />**A.** Tiềm năng