Trang chủ
/
Sinh học
/
14.03 Cêu 16 Trong Bệnh tật di truyên đa nhân tô thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc điêm nào sau : đây A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có "ngưỡng bệnh" C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn CQu 17 Cơsở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là A. Telomere đảm bào cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit TTAGGG nhắc lại hàng nghìn lần C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại đến một giới hạn nhất định thì dừng phân bào D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST dài ra dẫn đến phân bào không ngừng CQu 18 Để đánh gử nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp A. Làm vật thể giới tính B. Làmhiếm sắc thể người gián tiếp C. Làmnhiếm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử CQu 19 Cho các bệnh : 1. Bạch tạng.2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ;4. fructose niệu;5. đần suy : gặp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tǎng Chlesterol máu có tính gia đỉnh; 8. tích Glycozen,9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rồi loạn chuyển hoá đường A. 1,3.5 và 9 B. 2,4,7 và 8 D. 1,3,5,6 và 9 C. 2,4 và 8 CCu 20 Bệnh rối loạn chuyển hoá bầm sinh do tích Glycozen thi Glycogen thường được tích tụ ở mô nào : nhiều nhất A. Mô nào B. Mô cơ C. Mô gan D. Mô liên kết CPu 21 Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa A. trước hôn nhân.trong hôn nhân và sau hôn nhân B. trước hôn nhân sau hôn nhân và trước thai C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân trước thai và sau thai COu 22 Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau:1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể :2 khảo sát : con sinh đôi; 3 . di truyên phân tử;4. làm tiêu bản vật thế Barr; 5 . phả hệ; 6. di truyền quần thể; 7. làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thi phương pháp nghiên cứu áp dụng trong cộng đồng gồm A. 4.5.7 và 9 B. 2,4,5 . 6 và 1 C. 1,2,4,5 và 6 D. 3.4. 5, 7 và 8 Cêu 23 Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình : thì đó là do A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y all 3G

Câu hỏi

14.03
Cêu 16 Trong Bệnh tật di truyên đa nhân tô thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc điêm nào sau
: đây
A. Theo đường phân phối chuẩn
B. Có "ngưỡng bệnh"
C. Tính đa dạng lâm sàng
D. Tính biến thiên lớn
CQu 17 Cơsở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là
A. Telomere đảm bào cho sự toàn vẹn NST
B. Telomere có trình tự các nucleotit TTAGGG
nhắc lại hàng nghìn lần
C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại
đến một giới hạn nhất định thì dừng phân
bào
D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST dài
ra dẫn đến phân bào không ngừng
CQu 18 Để đánh gử nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp
A. Làm vật thể giới tính
B. Làmhiếm sắc thể người gián tiếp
C. Làmnhiếm sắc thể người trực tiếp
D. Di truyền phân tử
CQu 19 Cho các bệnh : 1. Bạch tạng.2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ;4. fructose niệu;5. đần suy
: gặp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tǎng Chlesterol máu có tính gia đỉnh; 8. tích Glycozen,9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rồi loạn chuyển hoá đường
A. 1,3.5 và 9
B. 2,4,7 và 8
D. 1,3,5,6 và 9
C. 2,4 và 8
CCu 20 Bệnh rối loạn chuyển hoá bầm sinh do tích Glycozen thi Glycogen thường được tích tụ ở mô nào
: nhiều nhất
A. Mô nào
B. Mô cơ
C. Mô gan
D. Mô liên kết
CPu 21 Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa
A. trước hôn nhân.trong hôn nhân và sau hôn
nhân
B. trước hôn nhân sau hôn nhân và trước thai
C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng
D. trước hôn nhân trước thai và sau thai
COu 22 Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau:1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể :2 khảo sát
: con sinh đôi; 3 . di truyên phân tử;4. làm tiêu bản vật thế Barr; 5 . phả hệ; 6. di truyền quần thể; 7.
làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thi phương pháp nghiên cứu áp
dụng trong cộng đồng gồm
A. 4.5.7 và 9
B. 2,4,5 . 6 và 1
C. 1,2,4,5 và 6
D. 3.4. 5, 7 và 8
Cêu 23 Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình
: thì đó là do
A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y
B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
all 3G
zoom-out-in

14.03 Cêu 16 Trong Bệnh tật di truyên đa nhân tô thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc điêm nào sau : đây A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có "ngưỡng bệnh" C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn CQu 17 Cơsở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là A. Telomere đảm bào cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit TTAGGG nhắc lại hàng nghìn lần C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại đến một giới hạn nhất định thì dừng phân bào D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST dài ra dẫn đến phân bào không ngừng CQu 18 Để đánh gử nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp A. Làm vật thể giới tính B. Làmhiếm sắc thể người gián tiếp C. Làmnhiếm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử CQu 19 Cho các bệnh : 1. Bạch tạng.2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ;4. fructose niệu;5. đần suy : gặp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tǎng Chlesterol máu có tính gia đỉnh; 8. tích Glycozen,9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rồi loạn chuyển hoá đường A. 1,3.5 và 9 B. 2,4,7 và 8 D. 1,3,5,6 và 9 C. 2,4 và 8 CCu 20 Bệnh rối loạn chuyển hoá bầm sinh do tích Glycozen thi Glycogen thường được tích tụ ở mô nào : nhiều nhất A. Mô nào B. Mô cơ C. Mô gan D. Mô liên kết CPu 21 Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa A. trước hôn nhân.trong hôn nhân và sau hôn nhân B. trước hôn nhân sau hôn nhân và trước thai C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân trước thai và sau thai COu 22 Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau:1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể :2 khảo sát : con sinh đôi; 3 . di truyên phân tử;4. làm tiêu bản vật thế Barr; 5 . phả hệ; 6. di truyền quần thể; 7. làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thi phương pháp nghiên cứu áp dụng trong cộng đồng gồm A. 4.5.7 và 9 B. 2,4,5 . 6 và 1 C. 1,2,4,5 và 6 D. 3.4. 5, 7 và 8 Cêu 23 Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình : thì đó là do A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y all 3G

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(234 phiếu bầu)
avatar
Huyền Thanhnâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

Câu 16: Tỉ lệ bệnh ở nam nữ khác nhau trong bệnh tật di truyền đa nhân tồ do "ngưỡng bệnh" (B). Điều này nghĩa là nam và nữ có sự khác biệt về cơ chế di truyền và biểu hiện bệnh.<br /><br />Câu 17: Cơ sở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là "Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại đến một giới hạn nhất định thì dừng phân bào" (C). Khi Telomere ngắn, tế bào không thể chia hết và có thể dẫn đến ung thư.<br /><br />Câu 18: Để đánh giá nhiễm sắc thể ở giai kì là dùng phương pháp "Làm vật thể giới tính" (A).<br /><br />Câu 19: Nhóm bệnh do rối loạn chuyển hóa đường là "2, 4, 7 và 8" (B), bao gồm galactose máu, fructose niệu, tăng Cholesterol máu và tích Glycozen.<br /><br />Câu 20: Bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh do tích Glycozen thì Glycogen thường được tích tụ ở "Mô gan" (C) nhiều nhất.<br /><br />Câu 21: Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa "trước hôn nhân, trong hôn nhân và sau hôn nhân" (A).<br /><br />Câu 22: Phương pháp nghiên cứu áp dụng trong cộng đồng gồm "2, 4, 5, 6 và 1" (B), bao gồm khảo sát con sinh đôi, làm tiêu bản vật thể Barr, phả hệ, di truyền quần thể và làm vật thể dùi trống.<br /><br />Câu 23: Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình thì đó là do "Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y" (A).