Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 25. Số đáp án đúng khi nói về tập tính của động vật là: 1. Tập tính học được là tập tính đặc trưng cho loài đó 2. Tập tính kiếm ǎn có vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự sinh tồn của động vật 3. Tập tính sinh sản và tập tính xã hội có thể bao gồm nhiều tập tính nhỏ khác 4. Mỗi loài có một phạm vi bảo vệ lãnh thổ nhất định khác nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Cho một số tập tính ở động vật như sau: I. Tò vò đào hố trên mặt đất để làm tổ sinh sán. II. Khi tham gia giao thông, khi thấy đèn tín hiệu bật xanh thì người điều khiển xe được đi. III. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm. IV. Ve kêu vào mùa hè. Số lượng tập tính bẩm sinh là A. 1. B. 2 C. 3 D. 4. Câu 27. Vòng đời của sinh vật là A. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cá thể mới, già đi rồi chết. B. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành. C. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cá thể mới. D. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra,sinh trưởng và phát triển thành cơ thể trưởng thành. Câu 28. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu đặc trưng của phát triển ở sinh vật là 1. Phân hoá tế bào 2. Phát sinh hình thái 3. Tǎng tế bào 4. Thay đổi chức nǎng sinh lí của cơ thể A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) Câu 29. Thứ tự đúng về vòng đời của các loài sinh sản hữu tính C. (1), (2), (4) D (1), (3), (4) 1. Phôi 2. Hợp tử 3. Con non hoặc cây non 4. Cá thể trưởng thành 5. Cá thể chết 6. Cá thể già A. 1-2-3-4-6 B.2-1-3-4-6-5 C.2-1-4-3 D.1-2-4-3-6-5 Câu 30. Điều không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển là A. sinh trưởng là quá trình tǎng kích thước và khối lượng của cơ thể. B. phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể. C. phát triển bao gồm sự thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh D. quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra trong khoảng thời gian dài và phức tạp Câu 31. Ở cây hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của A. mô phân sinh cành. B. mô phân sinh bên. C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh đinh. Câu 32. Tế bào thần kinh còn được gọi là: A. synapse B. neuron. C. myelin. D. ranvier. Câu 33. Synapse có hai loại: A. synapse hóa học và synapse xung thần kinh. B. synapse hóa học và synapse điện. C. synapse sinh học và synapse xung thần kinh. D. synapse sinh học và synapse điện. Câu 34. Các loài động vật chưa có tổ chức thần kinh cảm ứng có đặc điểm A. rất chậm, tiêu tốn nǎng lượng. B. rất nhanh, tiêu tốn nhiều nǎng lượng. C. rất nhanh, không tiêu tốn nǎng lượng. D. rất chậm, không tiêu tốn nǎng lượng. Câu 35. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về hệ thần kinh dạng ống? (1) Hệ thần kinh ống cấu tạo từ rất lớn tế bào thần kinh. (2) Hệ thần kinh ống gặp ở động vật thuộc các lớp Cá,Lưỡng cư, Bò sát,Chim và Thú. (3) Các tế bào thần kinh tập trung thành một ống nǎm ở phần lưng cơ thể. (4) Các tế bào thần kinh được phân chia thành thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy)và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và tủy sống). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Khi nói về phản xạ. Theo lí thuyết,có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh. II. Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ bất kì một bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn thương, phản xạ sẽ không thực hiện đượC. III. Phản xạ ở động vật không xương sống hầu hết là các phản xạ không điều kiện. IV. Phản xạ có điều kiện được hình thành nhờ sự thay đổi liên hệ giữa các neuron khi chúng tǎng cường hoạt động do bị kích thích nhiều lần. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. hội.

Câu hỏi

Câu 25. Số đáp án đúng khi nói về tập tính của động vật là:
1. Tập tính học được là tập tính đặc trưng cho loài đó
2. Tập tính kiếm ǎn có vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự sinh tồn của động vật
3. Tập tính sinh sản và tập tính xã hội có thể bao gồm nhiều tập tính nhỏ khác
4. Mỗi loài có một phạm vi bảo vệ lãnh thổ nhất định khác nhau
A. 1	B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Cho một số tập tính ở động vật như sau:
I. Tò vò đào hố trên mặt đất để làm tổ sinh sán.
II. Khi tham gia giao thông, khi thấy đèn tín hiệu bật xanh thì người điều khiển xe được đi.
III. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
IV. Ve kêu vào mùa hè.
Số lượng tập tính bẩm sinh là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 27. Vòng đời của sinh vật là
A. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng
thành, sinh sản tạo cá thể mới, già đi rồi chết.
B. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng
thành.
C. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng
thành, sinh sản tạo cá thể mới.
D. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra,sinh trưởng và phát triển thành cơ thể
trưởng thành.
Câu 28. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu đặc trưng của phát triển ở sinh vật là
1. Phân hoá tế bào
2. Phát sinh hình thái
3. Tǎng tế bào
4. Thay đổi chức nǎng sinh lí của cơ thể
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
Câu 29. Thứ tự đúng về vòng đời của các loài sinh sản hữu tính
C. (1), (2), (4)
D (1), (3), (4)
1. Phôi 2. Hợp tử	3. Con non hoặc cây non
4. Cá thể trưởng thành 5. Cá thể chết 6. Cá thể già
A. 1-2-3-4-6
B.2-1-3-4-6-5
C.2-1-4-3
D.1-2-4-3-6-5
Câu 30. Điều không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển là
A. sinh trưởng là quá trình tǎng kích thước và khối lượng của cơ thể.
B. phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể.
C. phát triển bao gồm sự thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh
D. quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra trong khoảng thời gian dài và phức tạp
Câu 31. Ở cây hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
A. mô phân sinh cành.
B. mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh lóng.
D. mô phân sinh đinh.
Câu 32. Tế bào thần kinh còn được gọi là:
A. synapse
B. neuron.
C. myelin.
D. ranvier.
Câu 33. Synapse có hai loại:
A. synapse hóa học và synapse xung thần kinh.
B. synapse hóa học và synapse điện.
C. synapse sinh học và synapse xung thần kinh.
D. synapse sinh học và synapse điện.
Câu 34. Các loài động vật chưa có tổ chức thần kinh cảm ứng có đặc điểm
A. rất chậm, tiêu tốn nǎng lượng.
B. rất nhanh, tiêu tốn nhiều nǎng lượng.
C. rất nhanh, không tiêu tốn nǎng lượng.
D. rất chậm, không tiêu tốn nǎng lượng.
Câu 35. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về hệ thần kinh dạng ống?
(1) Hệ thần kinh ống cấu tạo từ rất lớn tế bào thần kinh.
(2) Hệ thần kinh ống gặp ở động vật thuộc các lớp Cá,Lưỡng cư, Bò sát,Chim và Thú.
(3) Các tế bào thần kinh tập trung thành một ống nǎm ở phần lưng cơ thể.
(4) Các tế bào thần kinh được phân chia thành thần kinh trung ương (gồm các hạch thần
kinh và các dây thần kinh não, tủy)và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và tủy sống).
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 36. Khi nói về phản xạ. Theo lí thuyết,có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần
kinh.
II. Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ bất kì một bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn
thương, phản xạ sẽ không thực hiện đượC.
III. Phản xạ ở động vật không xương sống hầu hết là các phản xạ không điều kiện.
IV. Phản xạ có điều kiện được hình thành nhờ sự thay đổi liên hệ giữa các neuron khi
chúng tǎng cường hoạt động do bị kích thích nhiều lần.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
hội.
zoom-out-in

Câu 25. Số đáp án đúng khi nói về tập tính của động vật là: 1. Tập tính học được là tập tính đặc trưng cho loài đó 2. Tập tính kiếm ǎn có vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự sinh tồn của động vật 3. Tập tính sinh sản và tập tính xã hội có thể bao gồm nhiều tập tính nhỏ khác 4. Mỗi loài có một phạm vi bảo vệ lãnh thổ nhất định khác nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Cho một số tập tính ở động vật như sau: I. Tò vò đào hố trên mặt đất để làm tổ sinh sán. II. Khi tham gia giao thông, khi thấy đèn tín hiệu bật xanh thì người điều khiển xe được đi. III. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm. IV. Ve kêu vào mùa hè. Số lượng tập tính bẩm sinh là A. 1. B. 2 C. 3 D. 4. Câu 27. Vòng đời của sinh vật là A. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cá thể mới, già đi rồi chết. B. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành. C. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cá thể mới. D. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra,sinh trưởng và phát triển thành cơ thể trưởng thành. Câu 28. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu đặc trưng của phát triển ở sinh vật là 1. Phân hoá tế bào 2. Phát sinh hình thái 3. Tǎng tế bào 4. Thay đổi chức nǎng sinh lí của cơ thể A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) Câu 29. Thứ tự đúng về vòng đời của các loài sinh sản hữu tính C. (1), (2), (4) D (1), (3), (4) 1. Phôi 2. Hợp tử 3. Con non hoặc cây non 4. Cá thể trưởng thành 5. Cá thể chết 6. Cá thể già A. 1-2-3-4-6 B.2-1-3-4-6-5 C.2-1-4-3 D.1-2-4-3-6-5 Câu 30. Điều không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển là A. sinh trưởng là quá trình tǎng kích thước và khối lượng của cơ thể. B. phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể. C. phát triển bao gồm sự thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh D. quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra trong khoảng thời gian dài và phức tạp Câu 31. Ở cây hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của A. mô phân sinh cành. B. mô phân sinh bên. C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh đinh. Câu 32. Tế bào thần kinh còn được gọi là: A. synapse B. neuron. C. myelin. D. ranvier. Câu 33. Synapse có hai loại: A. synapse hóa học và synapse xung thần kinh. B. synapse hóa học và synapse điện. C. synapse sinh học và synapse xung thần kinh. D. synapse sinh học và synapse điện. Câu 34. Các loài động vật chưa có tổ chức thần kinh cảm ứng có đặc điểm A. rất chậm, tiêu tốn nǎng lượng. B. rất nhanh, tiêu tốn nhiều nǎng lượng. C. rất nhanh, không tiêu tốn nǎng lượng. D. rất chậm, không tiêu tốn nǎng lượng. Câu 35. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về hệ thần kinh dạng ống? (1) Hệ thần kinh ống cấu tạo từ rất lớn tế bào thần kinh. (2) Hệ thần kinh ống gặp ở động vật thuộc các lớp Cá,Lưỡng cư, Bò sát,Chim và Thú. (3) Các tế bào thần kinh tập trung thành một ống nǎm ở phần lưng cơ thể. (4) Các tế bào thần kinh được phân chia thành thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy)và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và tủy sống). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Khi nói về phản xạ. Theo lí thuyết,có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh. II. Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ bất kì một bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn thương, phản xạ sẽ không thực hiện đượC. III. Phản xạ ở động vật không xương sống hầu hết là các phản xạ không điều kiện. IV. Phản xạ có điều kiện được hình thành nhờ sự thay đổi liên hệ giữa các neuron khi chúng tǎng cường hoạt động do bị kích thích nhiều lần. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. hội.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(270 phiếu bầu)
avatar
Duy Hảinâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

**Câu 25:**<br /><br />* **Đáp án:** C (3)<br />* **Giải thích:**<br /> * Câu 1 sai: Tập tính học được không phải đặc trưng cho loài, mà tập tính bẩm sinh mới là đặc trưng cho loài.<br /> * Câu 2 đúng: Tập tính kiếm ăn rất quan trọng cho sự sống còn.<br /> * Câu 3 đúng: Tập tính sinh sản và xã hội thường bao gồm nhiều tập tính nhỏ hơn.<br /> * Câu 4 đúng: Mỗi loài có phạm vi lãnh thổ khác nhau.<br /><br />**Câu 26:**<br /><br />* **Đáp án:** B (2)<br />* **Giải thích:**<br /> * I. Tò vò đào hố làm tổ là tập tính bẩm sinh.<br /> * II. Người điều khiển xe biết đèn xanh mới đi là tập tính học được.<br /> * III. Chuồn chuồn bay báo hiệu thời tiết là quan sát dân gian, không phải tập tính bẩm sinh của chuồn chuồn.<br /> * IV. Ve kêu vào mùa hè là tập tính bẩm sinh.<br /><br />**Câu 27:**<br /><br />* **Đáp án:** A<br />* **Giải thích:** Vòng đời của sinh vật bao gồm đầy đủ các giai đoạn từ khi sinh ra, lớn lên, sinh sản và chết đi.<br /><br />**Câu 28:**<br /><br />* **Đáp án:** A (1), (2), (4)<br />* **Giải thích:** Phát triển bao gồm sự phân hóa tế bào, phát sinh hình thái và thay đổi chức năng sinh lý. Tăng tế bào chỉ là một phần của sinh trưởng.<br /><br />**Câu 29:**<br /><br />* **Đáp án:** B (2-1-3-4-6-5)<br />* **Giải thích:** Trình tự đúng của vòng đời sinh sản hữu tính là: Hợp tử -> Phôi -> Con non/cây non -> Cá thể trưởng thành -> Cá thể già -> Cá thể chết.<br /><br />**Câu 30:**<br /><br />* **Đáp án:** C<br />* **Giải thích:** Phát triển không chỉ bao gồm thay đổi số lượng tế bào mà còn nhiều yếu tố khác như cấu trúc, hình thái, chức năng sinh lý...<br /><br />**Câu 31:**<br /><br />* **Đáp án:** D (mô phân sinh đỉnh)<br />* **Giải thích:** Mô phân sinh đỉnh ở chóp rễ và chồi ngọn giúp thân và rễ dài ra.<br /><br />**Câu 32:**<br /><br />* **Đáp án:** B (neuron)<br />* **Giải thích:** Neuron là tên gọi khác của tế bào thần kinh.<br /><br />**Câu 33:**<br /><br />* **Đáp án:** B (synapse hóa học và synapse điện)<br />* **Giải thích:** Có hai loại synapse chính là synapse hóa học và synapse điện.<br /><br />**Câu 34:**<br /><br />* **Đáp án:** D (rất chậm, không tiêu tốn năng lượng)<br />* **Giải thích:** Động vật chưa có hệ thần kinh phát triển, phản ứng cảm ứng chậm và ít tiêu tốn năng lượng.<br /><br />**Câu 35:**<br /><br />* **Đáp án:** B (2)<br />* **Giải thích:**<br /> * (1) Sai: Hệ thần kinh ống cấu tạo từ rất nhiều tế bào thần kinh.<br /> * (2) Đúng.<br /> * (3) Đúng.<br /> * (4) Sai: Thần kinh trung ương gồm não và tủy sống, thần kinh ngoại biên gồm các dây thần kinh.<br /><br />**Câu 36:**<br /><br />* **Đáp án:** C (3)<br />* **Giải thích:**<br /> * I. Đúng<br /> * II. Đúng (nếu bất kỳ bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn thương, phản xạ sẽ không xảy ra)<br /> * III. Đúng (phản xạ không điều kiện là bẩm sinh)<br /> * IV. Đúng (sự hình thành phản xạ có điều kiện dựa trên cơ chế tăng cường hoạt động của các nơron)<br /><br /><br />