Trang chủ
/
Kinh doanh
/
__ được sử dụng tài liệu, làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm , NỘP LẠI ĐỀ THI Câu 1: Chức nǎng nào của kinh tế.- chính trị Mác - Lênin được coi là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác? A. Chức nǎng nhận thức C. Chức nǎng thực tiễn B. Chức nǎng phương pháp luận D. Chức nǎng tư tưởng. Câu 2: V.I.Lênin đã kế thừa.phát triển kinh tế chính trị theo phương pháp luận của C.Mác và có nhiều đóng góp khoa học rât lớn . Một trong các kết quả nghiên cứu nối bật là: A. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội. B. Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH. C. Học thuyết giá trị thặng dư. Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia. Câu 3: Trước C. Mác, ai cũng đã thấy được các thuộc tính của hàng hóa? A. David Ricardo B. Adam Smith D. Jacques Turgot. Câu 4: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào? C. Wilian Staford A.Sự hao phí sức lao động của con người B. Lao động trừu tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá C. Công dụng của hàng hoá. D. Sự khan hiếm của hàng hoá Câu 5: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:"Chức nǎng __ của tiền là tiền tệ được dùng để đo lường và biểu hiện. __ của các hàng hóa": A.Thước đo giá trị / giá trị C.Thước đo giá trị / giá trị thặng dư B. Thước đo giá trị / giá trị sử dụng D. Thước đo giá trị sử dụng / giá trị Câu 6: Mác là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là: A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp. B. Lao động tư nhân và lao động xã hội. C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng. D. Lao động cá biệt và lao động trừu tượng. Câu 7: Nội dung:Nền kinh tế thị trường luôn phát huy tốt nhất tiềm nǎng của mọi chủ thể, các vùng,miền cũng như lợi thế quốc gia,thuộc về: A. Uu thế của nền kinh tế thị trường B. Đặc trưng của nền kinh tế thị trường C. Khuyết tật của nền kinh tế thị trường D. Tính chất của nền kinh tế thị trường. Câu 8: Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu câu của: A.Các chính sách kinh tê. B. Các quy luật kinh tế. C.Các luật kinh tê. D. Các thể chê kinh tế. Câu 9 :Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với lượng lao động thể hiện trong hàng hóa đó và tỷ lệ nghịch với: A. Cường độ lao động. B. Mức độ lao động. C. Khối lượng lao động. D. Nǎng suất lao động. Câu 10 : Cơ sở để xuất hiện những chủ thể trung gian trong thị trường: A. Sản xuất và tiêu dùng trở nên ǎn khớp với nhau B. Nhà nước thực hiện quản trị phát triển nền kinh tế thông qua việc tạo lập môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế phát huy sức sáng tạo của họ. C. Sự phát triển của sản xuất và trao đổi dưới tác động của phân công lao động xã hội, làm cho sự tách biệt tương đối giữa sản xuất và trao đổi ngày càng sâu sắc D.Nền kinh tế thị trường trở nên sống động, linh hoạt Câu 11: Một trong những nhân tố làm tǎng tỷ suất lợi nhuận là: B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản giảm. A. Tư bản bất biến tǎng. Trang 1/4 Mã đề 663

Câu hỏi

__
được sử dụng tài liệu, làm bài trên phiếu trả lời
trắc nghiệm , NỘP LẠI ĐỀ THI
Câu 1: Chức nǎng nào của kinh tế.- chính trị Mác - Lênin được coi là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp
cận các khoa học kinh tế khác?
A. Chức nǎng nhận thức
C. Chức nǎng thực tiễn
B. Chức nǎng phương pháp luận
D. Chức nǎng tư tưởng.
Câu 2: V.I.Lênin đã kế thừa.phát triển kinh tế chính trị theo phương pháp luận của C.Mác và có nhiều
đóng góp khoa học rât lớn . Một trong các kết quả nghiên cứu nối bật là:
A. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội.
B. Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH.
C. Học thuyết giá trị thặng dư.
Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia.
Câu 3: Trước C. Mác, ai cũng đã thấy được các thuộc tính của hàng hóa?
A. David Ricardo
B. Adam Smith
D. Jacques Turgot.
Câu 4: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào?
C. Wilian Staford
A.Sự hao phí sức lao động của con người
B. Lao động trừu tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
C. Công dụng của hàng hoá.
D. Sự khan hiếm của hàng hoá
Câu 5: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:"Chức nǎng __ của tiền là tiền tệ được dùng để đo lường
và biểu hiện. __ của các hàng hóa":
A.Thước đo giá trị / giá trị
C.Thước đo giá trị / giá trị thặng dư
B. Thước đo giá trị / giá trị sử dụng
D. Thước đo giá trị sử dụng / giá trị
Câu 6: Mác là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
B. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động cá biệt và lao động trừu tượng.
Câu 7: Nội dung:Nền kinh tế thị trường luôn phát huy tốt nhất tiềm nǎng của mọi chủ thể, các vùng,miền
cũng như lợi thế quốc gia,thuộc về:
A. Uu thế của nền kinh tế thị trường
B. Đặc trưng của nền kinh tế thị trường
C. Khuyết tật của nền kinh tế thị trường
D. Tính chất của nền kinh tế thị trường.
Câu 8: Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu câu của:
A.Các chính sách kinh tê.
B. Các quy luật kinh tế.
C.Các luật kinh tê.
D. Các thể chê kinh tế.
Câu 9 :Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với lượng lao động thể hiện trong hàng hóa đó và
tỷ lệ nghịch với:
A. Cường độ lao động.
B. Mức độ lao động.
C. Khối lượng lao động.
D. Nǎng suất lao động.
Câu 10 : Cơ sở để xuất hiện những chủ thể trung gian trong thị trường:
A. Sản xuất và tiêu dùng trở nên ǎn khớp với nhau
B. Nhà nước thực hiện quản trị phát triển nền kinh tế thông qua việc tạo lập môi trường kinh tế tốt nhất
cho các chủ thể kinh tế phát huy sức sáng tạo của họ.
C. Sự phát triển của sản xuất và trao đổi dưới tác động của phân công lao động xã hội, làm cho sự tách
biệt tương đối giữa sản xuất và trao đổi ngày càng sâu sắc
D.Nền kinh tế thị trường trở nên sống động, linh hoạt
Câu 11: Một trong những nhân tố làm tǎng tỷ suất lợi nhuận là:
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản giảm.
A. Tư bản bất biến tǎng.
Trang 1/4 Mã đề 663
zoom-out-in

__ được sử dụng tài liệu, làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm , NỘP LẠI ĐỀ THI Câu 1: Chức nǎng nào của kinh tế.- chính trị Mác - Lênin được coi là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác? A. Chức nǎng nhận thức C. Chức nǎng thực tiễn B. Chức nǎng phương pháp luận D. Chức nǎng tư tưởng. Câu 2: V.I.Lênin đã kế thừa.phát triển kinh tế chính trị theo phương pháp luận của C.Mác và có nhiều đóng góp khoa học rât lớn . Một trong các kết quả nghiên cứu nối bật là: A. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội. B. Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH. C. Học thuyết giá trị thặng dư. Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia. Câu 3: Trước C. Mác, ai cũng đã thấy được các thuộc tính của hàng hóa? A. David Ricardo B. Adam Smith D. Jacques Turgot. Câu 4: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào? C. Wilian Staford A.Sự hao phí sức lao động của con người B. Lao động trừu tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá C. Công dụng của hàng hoá. D. Sự khan hiếm của hàng hoá Câu 5: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:"Chức nǎng __ của tiền là tiền tệ được dùng để đo lường và biểu hiện. __ của các hàng hóa": A.Thước đo giá trị / giá trị C.Thước đo giá trị / giá trị thặng dư B. Thước đo giá trị / giá trị sử dụng D. Thước đo giá trị sử dụng / giá trị Câu 6: Mác là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là: A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp. B. Lao động tư nhân và lao động xã hội. C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng. D. Lao động cá biệt và lao động trừu tượng. Câu 7: Nội dung:Nền kinh tế thị trường luôn phát huy tốt nhất tiềm nǎng của mọi chủ thể, các vùng,miền cũng như lợi thế quốc gia,thuộc về: A. Uu thế của nền kinh tế thị trường B. Đặc trưng của nền kinh tế thị trường C. Khuyết tật của nền kinh tế thị trường D. Tính chất của nền kinh tế thị trường. Câu 8: Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu câu của: A.Các chính sách kinh tê. B. Các quy luật kinh tế. C.Các luật kinh tê. D. Các thể chê kinh tế. Câu 9 :Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với lượng lao động thể hiện trong hàng hóa đó và tỷ lệ nghịch với: A. Cường độ lao động. B. Mức độ lao động. C. Khối lượng lao động. D. Nǎng suất lao động. Câu 10 : Cơ sở để xuất hiện những chủ thể trung gian trong thị trường: A. Sản xuất và tiêu dùng trở nên ǎn khớp với nhau B. Nhà nước thực hiện quản trị phát triển nền kinh tế thông qua việc tạo lập môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế phát huy sức sáng tạo của họ. C. Sự phát triển của sản xuất và trao đổi dưới tác động của phân công lao động xã hội, làm cho sự tách biệt tương đối giữa sản xuất và trao đổi ngày càng sâu sắc D.Nền kinh tế thị trường trở nên sống động, linh hoạt Câu 11: Một trong những nhân tố làm tǎng tỷ suất lợi nhuận là: B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản giảm. A. Tư bản bất biến tǎng. Trang 1/4 Mã đề 663

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(287 phiếu bầu)
avatar
Bùi Anh Tuấnngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: **B. Chức năng phương pháp luận**<br /><br />Kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp phương pháp luận vật chất lịch sử và duy vật biện chứng để phân tích các hiện tượng kinh tế, tạo nền tảng cho việc nghiên cứu các khoa học kinh tế khác.<br /><br /><br />Câu 2: **B. Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH.**<br /><br />Lênin có nhiều đóng góp quan trọng, trong đó nổi bật là nghiên cứu về kinh tế chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, một vấn đề mà Mác chưa đề cập đầy đủ.<br /><br /><br />Câu 3: **B. Adam Smith**<br /><br />Adam Smith, trong tác phẩm "Của cải các dân tộc", đã phân tích các thuộc tính của hàng hóa như giá trị sử dụng và giá trị trao đổi, mặc dù ông chưa hoàn toàn lý giải được bản chất của giá trị.<br /><br /><br />Câu 4: **B. Lao động trừu tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá**<br /><br />Mác cho rằng giá trị của hàng hóa được quyết định bởi lượng lao động trừu tượng xã hội cần thiết để sản xuất ra nó.<br /><br /><br />Câu 5: **A. Thước đo giá trị / giá trị**<br /><br />Chức năng thước đo giá trị của tiền cho phép đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hóa khác nhau.<br /><br /><br />Câu 6: **C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.**<br /><br />Mác chỉ ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động cụ thể (tạo ra giá trị sử dụng) và lao động trừu tượng (tạo ra giá trị).<br /><br /><br />Câu 7: **A. Ưu thế của nền kinh tế thị trường**<br /><br />Câu này nói về một ưu điểm của nền kinh tế thị trường, đó là khả năng phát huy tối đa tiềm năng của các chủ thể kinh tế.<br /><br /><br />Câu 8: **B. Các quy luật kinh tế.**<br /><br />Cơ chế thị trường hoạt động dựa trên các quy luật kinh tế như cung cầu, cạnh tranh...<br /><br /><br />Câu 9: **D. Năng suất lao động.**<br /><br />Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với lượng lao động và tỷ lệ nghịch với năng suất lao động (nếu năng suất tăng, lượng lao động cần thiết giảm, giá trị giảm).<br /><br /><br />Câu 10: **C. Sự phát triển của sản xuất và trao đổi dưới tác động của phân công lao động xã hội, làm cho sự tách biệt tương đối giữa sản xuất và trao đổi ngày càng sâu sắc**<br /><br />Sự phát triển của phân công lao động xã hội dẫn đến sự tách biệt giữa sản xuất và tiêu dùng, tạo điều kiện cho sự xuất hiện của các chủ thể trung gian như thương nhân, nhà phân phối...<br /><br /><br />Câu 11: **B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản giảm.**<br /><br />Giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản (tỷ lệ tư bản bất biến/ tư bản khả biến giảm) sẽ làm tăng tỷ suất lợi nhuận.<br />