Trang chủ
/
Sinh học
/
1.12. Tọi một vùng cụ thể trên nhiễm sắc thể, trình tự nucleotide sau đây là ở vị trí khởi đóu tới bàn: 3 -CCTAGGCTGCAATCC-5'Một đoạn mối RNA được tống hợp bắt đều từ nucleotide Thymine gạch chân (T) Trình tự nào dưới đóy phù hợp với đoạn mỗi nói trên? A. 5-GCCTAGG-3' B 3'-GCCTAGG-5' C. 5-ACGTTAGG-3' D. 5'-ACGUUAGG-3' 1.13. Một đơn vị phiên mã có 8000 nucleotide nhưng chỉ có khoảng 1200 nucleotide tham gia dịch mã tạo chuỗi polypeptide (tương ứng khoảng 400 amino acid). Điều này được giải thích là vì A. có nhiều đoan nucleotide không mã hoá có trong mRNA. B. có sự dư thừa và trùng lặp trong mã di truyền. C. cán nhiều nucleotide để mã hoá cho mỗi amino acid. D. các nucleotide bị đứt ra và mất đi trong quá trình phiên mã. 1.14. Điều nào sau đây không đúng với quá trình xử lí tiền mRNA thành mRNA trường thành? A. Exon bị cắt ra trước khi mRNA rời khỏi nhân. B. Intron được cắt bỏ ngay trong nhân. C. Các exon được nối lại với nhau trước khi mRNA rời khỏi nhân. D. Tiến mRNA thường dài hơn nhiều so với phân tử mRNA trưởng thành. 1.15. Một bộ bơ nucleotide trên mạch DNA mã hoá là AAA. Anticodon trên tRNA liên kết với codon trên mRNA là A. TTT. B. UUA. C. UUU. D. AAA. 1.16. Khi ribosome chưa gặp codon kết thúc trên mRNA , không có tRNA tương ứng nào đi vào vị trí A. Nếu thực nghiệm dừng phản ứng dịch mã tại thời điểm này, có thể thu được chất nào sau đây? A. Ribosome với vị trí P chứa tRNA gắn với một chuỗi polypeptide. B. Các tiểu đơn vị của ribosome được tách rời, một chuỗi polypeptide và tRNA tự do.

Câu hỏi

1.12. Tọi một vùng cụ thể trên nhiễm sắc thể, trình tự nucleotide sau đây là ở
vị trí khởi đóu tới bàn: 3 -CCTAGGCTGCAATCC-5'Một đoạn mối RNA được
tống hợp bắt đều từ nucleotide Thymine gạch chân (T)
Trình tự nào dưới
đóy phù hợp với đoạn mỗi nói trên?
A. 5-GCCTAGG-3'
B 3'-GCCTAGG-5'
C. 5-ACGTTAGG-3'
D. 5'-ACGUUAGG-3'
1.13. Một đơn vị phiên mã có 8000 nucleotide nhưng chỉ có khoảng
1200 nucleotide tham gia dịch mã tạo chuỗi polypeptide (tương ứng khoảng
400 amino acid). Điều này được giải thích là vì
A. có nhiều đoan nucleotide không mã hoá có trong mRNA.
B. có sự dư thừa và trùng lặp trong mã di truyền.
C. cán nhiều nucleotide để mã hoá cho mỗi amino acid.
D. các nucleotide bị đứt ra và mất đi trong quá trình phiên mã.
1.14. Điều nào sau đây không đúng với quá trình xử lí tiền mRNA thành mRNA
trường thành?
A. Exon bị cắt ra trước khi mRNA rời khỏi nhân.
B. Intron được cắt bỏ ngay trong nhân.
C. Các exon được nối lại với nhau trước khi mRNA rời khỏi nhân.
D. Tiến mRNA thường dài hơn nhiều so với phân tử mRNA trưởng thành.
1.15. Một bộ bơ nucleotide trên mạch DNA mã hoá là AAA. Anticodon trên
tRNA liên kết với codon trên mRNA là
A. TTT.
B. UUA.
C. UUU.
D. AAA.
1.16. Khi ribosome chưa gặp codon kết thúc trên mRNA , không có tRNA
tương ứng nào đi vào vị trí A. Nếu thực nghiệm dừng phản ứng dịch mã tại
thời điểm này, có thể thu được chất nào sau đây?
A. Ribosome với vị trí P chứa tRNA gắn với một chuỗi polypeptide.
B. Các tiểu đơn vị của ribosome được tách rời, một chuỗi polypeptide và
tRNA tự do.
zoom-out-in

1.12. Tọi một vùng cụ thể trên nhiễm sắc thể, trình tự nucleotide sau đây là ở vị trí khởi đóu tới bàn: 3 -CCTAGGCTGCAATCC-5'Một đoạn mối RNA được tống hợp bắt đều từ nucleotide Thymine gạch chân (T) Trình tự nào dưới đóy phù hợp với đoạn mỗi nói trên? A. 5-GCCTAGG-3' B 3'-GCCTAGG-5' C. 5-ACGTTAGG-3' D. 5'-ACGUUAGG-3' 1.13. Một đơn vị phiên mã có 8000 nucleotide nhưng chỉ có khoảng 1200 nucleotide tham gia dịch mã tạo chuỗi polypeptide (tương ứng khoảng 400 amino acid). Điều này được giải thích là vì A. có nhiều đoan nucleotide không mã hoá có trong mRNA. B. có sự dư thừa và trùng lặp trong mã di truyền. C. cán nhiều nucleotide để mã hoá cho mỗi amino acid. D. các nucleotide bị đứt ra và mất đi trong quá trình phiên mã. 1.14. Điều nào sau đây không đúng với quá trình xử lí tiền mRNA thành mRNA trường thành? A. Exon bị cắt ra trước khi mRNA rời khỏi nhân. B. Intron được cắt bỏ ngay trong nhân. C. Các exon được nối lại với nhau trước khi mRNA rời khỏi nhân. D. Tiến mRNA thường dài hơn nhiều so với phân tử mRNA trưởng thành. 1.15. Một bộ bơ nucleotide trên mạch DNA mã hoá là AAA. Anticodon trên tRNA liên kết với codon trên mRNA là A. TTT. B. UUA. C. UUU. D. AAA. 1.16. Khi ribosome chưa gặp codon kết thúc trên mRNA , không có tRNA tương ứng nào đi vào vị trí A. Nếu thực nghiệm dừng phản ứng dịch mã tại thời điểm này, có thể thu được chất nào sau đây? A. Ribosome với vị trí P chứa tRNA gắn với một chuỗi polypeptide. B. Các tiểu đơn vị của ribosome được tách rời, một chuỗi polypeptide và tRNA tự do.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(243 phiếu bầu)
avatar
Lan Hươngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.12. B. 3'-GCCTAGG-5'<br />1.13. A. có nhiều đoạn nucleotide không mã hoá có trong mRNA.<br />1.14. A. Exon bị cắt ra trước khi mRNAời khỏi nhân.<br />1.15. C. UUU.<br />1.16. A. Ribosome với vị trí P chứa tRNA gắn với một chuỗi polypeptide.

Giải thích

1.12. Trình tự nucleotide được đọc từ 3' đến 5', vì vậy đon mồ sẽ bắt đầu từ nucleotide Thymine (T) đầu tiên, tức là 3'-GCCTAGG-5'.<br />1.13. Trong quá trình phiên mã, không phải tất cả các nucleotide đều tham gia vào quá trình dịch mã để tạo chuỗi polypeptide. Có những đoạn nucleotide không mã hoá, được gọi là intron, không tham gia vào quá trình dịch mã.<br />1.14. Trong quá trình xử lý tiền mRNA thành mRNA trưởng thành, exon (đoạn mã hoá) được nối lại với nhau và intron (đoạn không mã hoá) được cắt bỏ. Do đó, exon không bị cắt ra trước khi mRNA rời khỏi nhâ1.15icodon trên tRNA sẽ liên kết với codon trên mRNA. Vì codon trên mRNA là AAA, anticodon trên tRNA sẽ là UUU.<br />1.16. Khi ribosome chưa gặp codon kết thúc trên mRNA, nếu dừng phản ứng dịch mã, ribosome sẽ vẫn tiếp tục quá trình dịch mã cho đến khi gặp codon kết thúc. Do đó, ribosome với vị trí P chứa tRNA gắn với một chuỗi polypeptide sẽ được thu được.