Trang chủ
/
Khoa học Xã hội
/
Câu 14. Bình đǎng giới trong lĩnh vực kinh tế được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Nam, nữ binh đǎng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất __ B. chi nam giới mới được thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất. __ C. chi nữ giới mới có thể thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất __ D. nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất. __ mam được tạo điều kiện và cơ hội đề phát huy nǎng lực của minh. Câu 15. Bình đǎng giới trong lĩnh vực lao động được hiểu là A. nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn.độ tuổi khi tuyến dụng, được đối xử bình đẳng tại nơi làm việC. B. nam được bình đǎng nữ về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng. C. nữ binh đǎng hơn nam về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyến dụng. D. ưu tiên tuyến dung lao động nam hơn lao động nữ. Câu 16. Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung có nghĩa là A. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn. B. những tài sản có trong gia đình họ hàng hai bên nội, ngoại. C. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng có trước khi kế hôn song không nhập vào tài sản chung của gia đình. D. những tài sản được thừa kế của cha mẹ sau khi kết hôn không nhập vào tài sản chung. Câu 17: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phâi biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây? A. Bình đǎng giữa các dân tộC. B. Bình đẳng giữa các địa phương. C. Bình đǎng giữa các thành phần dân cư. D. Bình đǎng giữa các tầng lớp xã hội. Câu 18: Trong buổi hội diễn vǎn nghệ ki niệm 30 nǎm ngày thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú : các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống.biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sl của dân tộc mình Việc làm đó thể hiện quyền bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. chính trị. B. vǎn hóa. C. Kinh tế. D. giáo dụC. Câu 19: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số ứng cử vào các các cơ quan quyền lực nhà nướ thể hiện quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. Chính trị. B. Kinh tê. C. Vǎn hóa. D. Xã hội. Câu 20: Trong đấu tranh chống lại các hành vi xuyên tạc chính sách dân tộc của các thế lực thù địch, vi thực hiện tốt quyên bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa như thế nào? A. Là thực tiễn sinh động. B. Giáo điều, sách vở. D. Không có ý nghĩa gi. C. Lý luận suông. Câu 21. "Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là tôn trọng sự khác biệt của mỗi dân tộc, tạo điềi kiện để các dân tộc đoàn kết, cùng phát triển, cùng tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, cùng thực hiện mụ tiêu chung của đất nước là: Dân giàu,nước mạnh, dân chủ,công bằng, vǎn minh là quan điểm thống nhb của B. Đoàn thanh niên. A. Tòa án nhân dân. D. Đảng cộng sản và nhà nướC. C. Mặt trận tố quốC. Câu 22: Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau, người có tôn giáo hoặc không có tôn giáo đều bình đang v. quyền và nghĩa vụ công dân, không A. Phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo. B. Mê tín dị doan D. Buôn thần bán thánh. C. Lợi dụng tôn giáo. Câu 23: Mọi người đề có quyền hoạt động tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo đều

Câu hỏi

Câu 14. Bình đǎng giới trong lĩnh vực kinh tế được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Nam, nữ binh đǎng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất __
B. chi nam giới mới được thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất. __
C. chi nữ giới mới có thể thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất __
D. nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất. __
mam được tạo điều kiện và cơ hội đề phát huy nǎng lực của minh.
Câu 15. Bình đǎng giới trong lĩnh vực lao động được hiểu là
A. nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn.độ tuổi khi tuyến dụng, được đối xử bình đẳng tại nơi làm việC.
B. nam được bình đǎng nữ về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng.
C. nữ binh đǎng hơn nam về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyến dụng.
D. ưu tiên tuyến dung lao động nam hơn lao động nữ.
Câu 16. Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung có nghĩa là
A. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. những tài sản có trong gia đình họ hàng hai bên nội, ngoại.
C. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng có trước khi kế
hôn song không nhập vào tài sản chung của gia đình.
D. những tài sản được thừa kế của cha mẹ sau khi kết hôn không nhập vào tài sản chung.
Câu 17: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phâi
biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đǎng giữa các dân tộC.
B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. Bình đǎng giữa các thành phần dân cư.
D. Bình đǎng giữa các tầng lớp xã hội.
Câu 18: Trong buổi hội diễn vǎn nghệ ki niệm 30 nǎm ngày thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú :
các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống.biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sl
của dân tộc mình Việc làm đó thể hiện quyền bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. chính trị.
B. vǎn hóa.
C. Kinh tế.
D. giáo dụC.
Câu 19: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số ứng cử vào các các cơ quan quyền lực nhà nướ
thể hiện quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. Chính trị.
B. Kinh tê.
C. Vǎn hóa.
D. Xã hội.
Câu 20: Trong đấu tranh chống lại các hành vi xuyên tạc chính sách dân tộc của các thế lực thù địch, vi
thực hiện tốt quyên bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa như thế nào?
A. Là thực tiễn sinh động.
B. Giáo điều, sách vở.
D. Không có ý nghĩa gi.
C. Lý luận suông.
Câu 21. "Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là tôn trọng sự khác biệt của mỗi dân tộc, tạo điềi
kiện để các dân tộc đoàn kết, cùng phát triển, cùng tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, cùng thực hiện mụ
tiêu chung của đất nước là: Dân giàu,nước mạnh, dân chủ,công bằng, vǎn minh là quan điểm thống nhb
của
B. Đoàn thanh niên.
A. Tòa án nhân dân.
D. Đảng cộng sản và nhà nướC.
C. Mặt trận tố quốC.
Câu 22: Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau, người có tôn giáo hoặc không có tôn giáo đều bình đang v.
quyền và nghĩa vụ công dân, không
A. Phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo.
B. Mê tín dị doan
D. Buôn thần bán thánh.
C. Lợi dụng tôn giáo.
Câu 23: Mọi người đề có quyền hoạt động tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo đều
zoom-out-in

Câu 14. Bình đǎng giới trong lĩnh vực kinh tế được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Nam, nữ binh đǎng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất __ B. chi nam giới mới được thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất. __ C. chi nữ giới mới có thể thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất __ D. nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất. __ mam được tạo điều kiện và cơ hội đề phát huy nǎng lực của minh. Câu 15. Bình đǎng giới trong lĩnh vực lao động được hiểu là A. nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn.độ tuổi khi tuyến dụng, được đối xử bình đẳng tại nơi làm việC. B. nam được bình đǎng nữ về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng. C. nữ binh đǎng hơn nam về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyến dụng. D. ưu tiên tuyến dung lao động nam hơn lao động nữ. Câu 16. Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung có nghĩa là A. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn. B. những tài sản có trong gia đình họ hàng hai bên nội, ngoại. C. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng có trước khi kế hôn song không nhập vào tài sản chung của gia đình. D. những tài sản được thừa kế của cha mẹ sau khi kết hôn không nhập vào tài sản chung. Câu 17: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phâi biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây? A. Bình đǎng giữa các dân tộC. B. Bình đẳng giữa các địa phương. C. Bình đǎng giữa các thành phần dân cư. D. Bình đǎng giữa các tầng lớp xã hội. Câu 18: Trong buổi hội diễn vǎn nghệ ki niệm 30 nǎm ngày thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú : các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống.biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sl của dân tộc mình Việc làm đó thể hiện quyền bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. chính trị. B. vǎn hóa. C. Kinh tế. D. giáo dụC. Câu 19: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số ứng cử vào các các cơ quan quyền lực nhà nướ thể hiện quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. Chính trị. B. Kinh tê. C. Vǎn hóa. D. Xã hội. Câu 20: Trong đấu tranh chống lại các hành vi xuyên tạc chính sách dân tộc của các thế lực thù địch, vi thực hiện tốt quyên bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa như thế nào? A. Là thực tiễn sinh động. B. Giáo điều, sách vở. D. Không có ý nghĩa gi. C. Lý luận suông. Câu 21. "Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là tôn trọng sự khác biệt của mỗi dân tộc, tạo điềi kiện để các dân tộc đoàn kết, cùng phát triển, cùng tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, cùng thực hiện mụ tiêu chung của đất nước là: Dân giàu,nước mạnh, dân chủ,công bằng, vǎn minh là quan điểm thống nhb của B. Đoàn thanh niên. A. Tòa án nhân dân. D. Đảng cộng sản và nhà nướC. C. Mặt trận tố quốC. Câu 22: Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau, người có tôn giáo hoặc không có tôn giáo đều bình đang v. quyền và nghĩa vụ công dân, không A. Phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo. B. Mê tín dị doan D. Buôn thần bán thánh. C. Lợi dụng tôn giáo. Câu 23: Mọi người đề có quyền hoạt động tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo đều

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.9(379 phiếu bầu)
avatar
Sơn Phươngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 14:** Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế được thể hiện ở nội dung nào sau đây?<br />- **D. Nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất.**<br /><br />**Câu 15:** Bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động được hiểu là:<br />- **A, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng, được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.**<br /><br />**Câu 16:** Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung có nghĩa là:<br />- **C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng có trước khi kết hôn song không nhập vào tài sản chung của gia đình.**<br /><br />**Câu 17:** Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?<br />- **A. Bình đẳng giữa các dân tộc.**<br /><br />**Câu 18:** Trong buổi hội diễn văn nghệ kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống, biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực:<br />- **B. Văn hóa.**<br /><br />**Câu 19:** Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực:<br />- **A. Chính trị.**<br /><br />**Câu 20:** Trong đấu tranh chống lại các hành vi xuyên tạc chính sách dân tộc của các thế lực thù địch, việc thực hiện tốt quyền bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa như thế nào?<br />- **A. Là thực tiễn sinh động.**<br /><br />**Câu 21:** "Thực bình đẳng giữa các dân tộc là tôn trọng sự khác biệt của mỗi dân tộc, tạo điều kiện để các dân tộc đoàn kết, cùng phát triển, cùng tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, cùng thực hiện mục tiêu chung của đất nước là: Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh" là quan điểm thống nhất của:<br />- **D. Đảng Cộng sản và nhà nước.**<br /><br />**Câu 22:** Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau, người có tôn giáo hoặc không có tôn giáo đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân, không:<br />- **A. Phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo.**<br /><br />**Câu 23:** Mọi người đều có quyền hoạt động tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo đều:<br />- (Câu hỏi không hoàn chỉnh, nhưng giả định rằng câu trả lời sẽ liên quan đến quyền tự do tôn giáo và sự công bằng trong việc thực hành tôn giáo.)