Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 10.Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene: 0,2AA:0,2Aa:0,6aa. Theo lí thuyết, tần số allele A của quần thể này là A. 0,4 . B. 0,3 . C. 0,7 D. 0,6 . A. 0,4 . B. 0,2 . C. 0,8. Câu 11. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gene có 2 allele B và b. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có kiểu gene không đổi qua các thế hệ? B. A. 50% BB: 50% Bb 100% bb C. 25% ] Bb: 75% bb D. 100% Bb. Câu 12.Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gene dị hợp từ Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gene dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu? A. 0,2 . B. 0,1 . C. 0,8 D. 0,6 . Câu 13.Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,50Aa : 025aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gene của quần thể theo lí thuyết là A. 0,25AA:0,50Aa:0,25aa. B. 0,375AA:0,25Aa:0,375aa. C. 0,125AA:0,750Aa:0,125aa. D. 0,375AA:0,375Aa:0,250aa. Câu 14.Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gene: 0,2AA : 0,2Aa: 0,6aa.Theo 1 thuyết, tần số allele a của quần thể này qua 2 thế hệ tự thụ phấn là A. 0,3 . B. 0,7. C. 0,35 . D. 0,175 . Câu 15.Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số allele A là 0,3. The lí thuyết tần số kiểu gen AA của quần thể này là A. 0,42 . B. 0,09 . C. 0,70 . D. 0,49 . Câu 16.Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gene có 2 allele A v a. Trong đó, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 49% . Tần số allele A và a của quần thể lề lượt là A. 0,7 và 0,3. B. 0,3 và 0,7. C. 0,62 và 038. D. 0,49 và 0,51 . Câu 17.Khi nói về điều kiện nghiệm đúng định luật Hardy - Weinberg, điều kiện không đúng là A. không phát sinh đột biến. B. quần thể đủ lớn, xảy ra tự phối trong quần thể. C. các kiểu gen khác nhau phải có sức sống ngang nhau. D. không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen. Câu 18.Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật H Weinberg? A. Quần thể đủ lớn xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể. B. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. C. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên,, không có hiện tượng di - nhập gen. D. Không phát sinh đột biến. Câu 19.Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền có hai allele (A trội hoàn toàn so với a). Sau đó,, con người đã sǎn bắt phần lớn các cả hình trội về gene này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng A. tần số allele A và a đều giảm đi. C. tần số allele A và a đều không thay đổi. B. tần số allele A giảm, allele D. tần số allele A tǎng, allele a giá

Câu hỏi

Câu 10.Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene: 0,2AA:0,2Aa:0,6aa. Theo lí thuyết, tần
số allele A của quần thể này là
A. 0,4 .
B. 0,3 .
C. 0,7
D. 0,6 .
A. 0,4 .
B. 0,2 .
C. 0,8.
Câu 11. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gene có 2 allele B và b. Theo lí thuyết, quần thể
có cấu trúc di truyền nào sau đây có kiểu gene không đổi qua các thế hệ?
B.
A. 50%  BB: 50% Bb
100% bb
C. 25% ] Bb: 75% bb
D. 100% Bb.
Câu 12.Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gene dị hợp từ Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn
thì tần số kiểu gene dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
A. 0,2 .
B. 0,1 .
C. 0,8
D. 0,6 .
Câu 13.Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene ở thế hệ xuất phát là 0,25AA :
0,50Aa : 025aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gene của quần
thể theo lí thuyết là
A. 0,25AA:0,50Aa:0,25aa.
B. 0,375AA:0,25Aa:0,375aa.
C. 0,125AA:0,750Aa:0,125aa.
D. 0,375AA:0,375Aa:0,250aa.
Câu 14.Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gene: 0,2AA : 0,2Aa: 0,6aa.Theo 1
thuyết, tần số allele a của quần thể này qua 2 thế hệ tự thụ phấn là
A. 0,3 .
B. 0,7.
C. 0,35 .
D. 0,175 .
Câu 15.Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số allele A là 0,3. The
lí thuyết tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,42 .
B. 0,09 .
C. 0,70 .
D. 0,49 .
Câu 16.Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gene có 2 allele A v
a. Trong đó, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 49% . Tần số allele A và a của quần thể lề
lượt là
A. 0,7 và 0,3.
B. 0,3 và 0,7.
C. 0,62 và 038.
D. 0,49 và 0,51 .
Câu 17.Khi nói về điều kiện nghiệm đúng định luật Hardy - Weinberg, điều kiện không đúng là
A. không phát sinh đột biến.
B. quần thể đủ lớn, xảy ra tự phối trong quần thể.
C. các kiểu gen khác nhau phải có sức sống ngang nhau.
D. không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen.
Câu 18.Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật H
Weinberg?
A. Quần thể đủ lớn xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể.
B. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau.
C. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên,, không có hiện tượng di - nhập gen.
D. Không phát sinh đột biến.
Câu 19.Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền
có hai allele (A trội hoàn toàn so với a). Sau đó,, con người đã sǎn bắt phần lớn các cả
hình trội về gene này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng
A. tần số allele A và a đều giảm đi.
C. tần số allele A và a đều không thay đổi.
B. tần số allele A giảm, allele
D. tần số allele A tǎng, allele a giá
zoom-out-in

Câu 10.Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene: 0,2AA:0,2Aa:0,6aa. Theo lí thuyết, tần số allele A của quần thể này là A. 0,4 . B. 0,3 . C. 0,7 D. 0,6 . A. 0,4 . B. 0,2 . C. 0,8. Câu 11. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gene có 2 allele B và b. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có kiểu gene không đổi qua các thế hệ? B. A. 50% BB: 50% Bb 100% bb C. 25% ] Bb: 75% bb D. 100% Bb. Câu 12.Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gene dị hợp từ Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gene dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu? A. 0,2 . B. 0,1 . C. 0,8 D. 0,6 . Câu 13.Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,50Aa : 025aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gene của quần thể theo lí thuyết là A. 0,25AA:0,50Aa:0,25aa. B. 0,375AA:0,25Aa:0,375aa. C. 0,125AA:0,750Aa:0,125aa. D. 0,375AA:0,375Aa:0,250aa. Câu 14.Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gene: 0,2AA : 0,2Aa: 0,6aa.Theo 1 thuyết, tần số allele a của quần thể này qua 2 thế hệ tự thụ phấn là A. 0,3 . B. 0,7. C. 0,35 . D. 0,175 . Câu 15.Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số allele A là 0,3. The lí thuyết tần số kiểu gen AA của quần thể này là A. 0,42 . B. 0,09 . C. 0,70 . D. 0,49 . Câu 16.Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gene có 2 allele A v a. Trong đó, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 49% . Tần số allele A và a của quần thể lề lượt là A. 0,7 và 0,3. B. 0,3 và 0,7. C. 0,62 và 038. D. 0,49 và 0,51 . Câu 17.Khi nói về điều kiện nghiệm đúng định luật Hardy - Weinberg, điều kiện không đúng là A. không phát sinh đột biến. B. quần thể đủ lớn, xảy ra tự phối trong quần thể. C. các kiểu gen khác nhau phải có sức sống ngang nhau. D. không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen. Câu 18.Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật H Weinberg? A. Quần thể đủ lớn xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể. B. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. C. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên,, không có hiện tượng di - nhập gen. D. Không phát sinh đột biến. Câu 19.Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền có hai allele (A trội hoàn toàn so với a). Sau đó,, con người đã sǎn bắt phần lớn các cả hình trội về gene này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng A. tần số allele A và a đều giảm đi. C. tần số allele A và a đều không thay đổi. B. tần số allele A giảm, allele D. tần số allele A tǎng, allele a giá

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(286 phiếu bầu)
avatar
Thảo Chithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

10. D. 0,6. 11. B. 100% bb. 12. A. 0,2. 13. B. 0,375AA:0,25Aa:0,375aa. 14. B. 0,7. 15. B. 0,09. 16. A. 0,7 và 0,3. 17. B. quần thể đủ lớn, xảy ra tự phối trong quần thể. 18. B. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. 19. B. tần số allele A giảm, allele a tăng.

Giải thích

10. Tần số allele A = (2*0,2*0,2) + (0,2*0,6) = 0,28. 11. Cấu trúc di truyền không đổi qua các thế hệ là 100% bb. 12. Tần số kiểu gene dị hợp tử sau 2 thế hệ tự thụ phấn là 0,4*0,4 = 0,16. 13. Thành phần kiểu gene sau thế hệ là 0,375AA:0,375Aa:0,250aa. 14. Tần số allele a sau 2 thế hệ tự thụ phấn là 0,7. 15. Tần số kiểu gen AA = 0,3*0,3 = 0,09. 16. Tần số allele A và a là 0,7 và 0,3. 17. Điều kiện không đúng là quần thể đủ lớn, xảy ra tự phối trong quần thể. 18. Điều kiện không đúng là các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. 19. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng tần số allele A giảm, allele a tăng.