Trang chủ
/
Sinh học
/
C. Đặc điểm sinh lý, tỉnh trạng sức khoC. D. Cả 3 ý trên. Câu 9: Một bữa ǎn cân đối phải đủ các chất dinh dường nào? A. Tinh bột, chất đạm, chất béo. B. Vitamin, khoáng chất chất đạm. C. Tinh bột, chất đạm, chất béo, vitamin , khoáng chất, nướC. D. Chất đạm, chất béo, vitamin, khoáng chất. Câu 10 : Tuyến tiêu hoá bao gồm tuyến nào ? A. Tuyến nước bọt., tuyến mật, tuyến tuy. B. Tuyến mật, tuyến nước bọt. C. Tuyến tuy, tuyến mật. D. Tuyến nước bọt. Câu 11: Nhóm chất dinh dưỡng cung cấp nǎng lượng cho cơ thể là nhóm nào sau đây? A. Chất khoáng, protid , lipid. C. Protid, Lipid, Glucid. B. Vitamin, nước, Glucid. D. Protid, chất khoáng vitamin. Câu 12: 1g Glucid khi vào cơ thể bằng con đường ǎn uống sẽ cung cấp bao nhiêu Kcal? A. 1 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 13: Ông tiêu hoá ở cơ thể người bao gồm các bộ phận nào? A. Miệng, hầu, dạ dày, ruột non. B. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn. C. Thực quản, dạ dày, hành tá tràng ruột non, ruột già. D. Dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn. Câu 14: Các nhóm vitamin nào tan trong dầu? A. A, D,E , K C. D, K, A . B B. B,C,D . E D. A,C,B , D PHÀN II: TỰ' LUẬN (3 điểm) Để xây dựng khẩu phần cho đối tượng lao động nhẹ cung cấp 2.400Kcal, người ta lên thực đơn với dự kiến khối lượng thực phẩm ǎn được như sau: 1. Thịt lợn nạc 20gr 9. Bún: 130gr 2. Tôm đồng: 4gr 10. Bánh quy: 20gr 3. Cua đồng: 3 Ogr 11. Rau cải cúc: 30gr 4 .Đậu phụ: 20gr 12. Cà chua:25gr 5. Đỗ đen: 15gr 13 .Nước mắm 3gr 6. Dầu TV: 10gr 14. Chuối tiêu:80gr 7. Gao tẻ: 100 gr 15. Hành hoa: 5gr 8. Đường kính: 15gr Vậu cầu: Delta nh(chi) hãy nhân xét khẩu phần trên có đáp ứng được yêu cầu về nǎng lu

Câu hỏi

C. Đặc điểm sinh lý, tỉnh trạng sức khoC.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 9: Một bữa ǎn cân đối phải đủ các chất dinh dường nào?
A. Tinh bột, chất đạm, chất béo.
B. Vitamin, khoáng chất chất đạm.
C. Tinh bột, chất đạm, chất béo, vitamin , khoáng chất, nướC.
D. Chất đạm, chất béo, vitamin, khoáng chất.
Câu 10 : Tuyến tiêu hoá bao gồm tuyến nào ?
A. Tuyến nước bọt., tuyến mật, tuyến tuy.
B. Tuyến mật, tuyến nước bọt.
C. Tuyến tuy, tuyến mật.
D. Tuyến nước bọt.
Câu 11: Nhóm chất dinh dưỡng cung cấp nǎng lượng cho cơ thể là nhóm nào sau đây?
A. Chất khoáng, protid , lipid.
C. Protid, Lipid, Glucid.
B. Vitamin, nước, Glucid.
D. Protid, chất khoáng vitamin.
Câu 12: 1g Glucid khi vào cơ thể bằng con đường ǎn uống sẽ cung cấp bao nhiêu Kcal?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 9
Câu 13: Ông tiêu hoá ở cơ thể người bao gồm các bộ phận nào?
A. Miệng, hầu, dạ dày, ruột non.
B. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn.
C. Thực quản, dạ dày, hành tá tràng ruột non, ruột già.
D. Dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn.
Câu 14: Các nhóm vitamin nào tan trong dầu?
A. A, D,E , K
C. D, K, A . B
B. B,C,D . E
D. A,C,B , D
PHÀN II: TỰ' LUẬN (3 điểm)
Để xây dựng khẩu phần cho đối tượng lao động nhẹ cung cấp 2.400Kcal, người ta lên
thực đơn với dự kiến khối lượng thực phẩm ǎn được như sau:
1. Thịt lợn nạc 20gr
9. Bún: 130gr
2. Tôm đồng: 4gr
10. Bánh quy: 20gr
3. Cua đồng: 3 Ogr
11. Rau cải cúc: 30gr
4 .Đậu phụ: 20gr
12. Cà chua:25gr
5. Đỗ đen: 15gr
13 .Nước mắm 3gr
6. Dầu TV: 10gr
14. Chuối tiêu:80gr
7. Gao tẻ: 100 gr
15. Hành hoa: 5gr
8. Đường kính: 15gr
Vậu cầu:
Delta nh(chi) hãy nhân xét khẩu phần trên có đáp ứng được yêu cầu về nǎng lu
zoom-out-in

C. Đặc điểm sinh lý, tỉnh trạng sức khoC. D. Cả 3 ý trên. Câu 9: Một bữa ǎn cân đối phải đủ các chất dinh dường nào? A. Tinh bột, chất đạm, chất béo. B. Vitamin, khoáng chất chất đạm. C. Tinh bột, chất đạm, chất béo, vitamin , khoáng chất, nướC. D. Chất đạm, chất béo, vitamin, khoáng chất. Câu 10 : Tuyến tiêu hoá bao gồm tuyến nào ? A. Tuyến nước bọt., tuyến mật, tuyến tuy. B. Tuyến mật, tuyến nước bọt. C. Tuyến tuy, tuyến mật. D. Tuyến nước bọt. Câu 11: Nhóm chất dinh dưỡng cung cấp nǎng lượng cho cơ thể là nhóm nào sau đây? A. Chất khoáng, protid , lipid. C. Protid, Lipid, Glucid. B. Vitamin, nước, Glucid. D. Protid, chất khoáng vitamin. Câu 12: 1g Glucid khi vào cơ thể bằng con đường ǎn uống sẽ cung cấp bao nhiêu Kcal? A. 1 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 13: Ông tiêu hoá ở cơ thể người bao gồm các bộ phận nào? A. Miệng, hầu, dạ dày, ruột non. B. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn. C. Thực quản, dạ dày, hành tá tràng ruột non, ruột già. D. Dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn. Câu 14: Các nhóm vitamin nào tan trong dầu? A. A, D,E , K C. D, K, A . B B. B,C,D . E D. A,C,B , D PHÀN II: TỰ' LUẬN (3 điểm) Để xây dựng khẩu phần cho đối tượng lao động nhẹ cung cấp 2.400Kcal, người ta lên thực đơn với dự kiến khối lượng thực phẩm ǎn được như sau: 1. Thịt lợn nạc 20gr 9. Bún: 130gr 2. Tôm đồng: 4gr 10. Bánh quy: 20gr 3. Cua đồng: 3 Ogr 11. Rau cải cúc: 30gr 4 .Đậu phụ: 20gr 12. Cà chua:25gr 5. Đỗ đen: 15gr 13 .Nước mắm 3gr 6. Dầu TV: 10gr 14. Chuối tiêu:80gr 7. Gao tẻ: 100 gr 15. Hành hoa: 5gr 8. Đường kính: 15gr Vậu cầu: Delta nh(chi) hãy nhân xét khẩu phần trên có đáp ứng được yêu cầu về nǎng lu

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(243 phiếu bầu)
avatar
Hồngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 9: Một bữa ăn cân đối phải đủ các chất dinh dưỡng nào?<br />C. Tinh bột, chất đạm, chất béo, vitamin, khoáng chất, nước.<br /><br />Câu 10: Tuyến tiêu hóa bao gồm tuyến nào?<br />A. Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến tụy.<br /><br />Câu 11: Nhóm chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng cho cơ thể là nhóm nào sau đây?<br />C. Protid, Lipid, Glucid.<br /><br />Câu 12: 1g Glucid khi vào cơ thể bằng con đường ăn uống sẽ cung cấp bao nhiêu Kcal?<br />C. 4<br /><br />Câu 13: Ống tiêu hóa ở cơ thể người bao gồm các bộ phận nào?<br />B. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, hành tá tràng, ruột non, ruột già, hậu môn.<br /><br />Câu 14: Các nhóm vitamin nào tan trong dầu?<br />A. A, D, E, K