Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 19: Lợn I, Gà Đông Tào Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vit Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bỏ BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tào , Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 20: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư từ, hổ, báo C. gấu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 21: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp hiệu quả kinh tế thấp D. ít gây ô nhiễm môi trường Câu 22: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tǎng cường hiệu suất và giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tǎng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tải nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chǎn nuôi D. chú trọng đến quy trình đóng gói,vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn. Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 24: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác PHAN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong buổi thảo luận nhóm của học sinh về "Vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội"có một số ý kiến được đưa ra như sau: A. Vai trò cung cấp cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Vai trò cung cấp các tế bào, mô cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học là quan trọng nhất C. Vai trò cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ǎn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một aất xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. Vai trò cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển. Thúc đầy sản xuất, nâng cao ít lượng cuộc sống.

Câu hỏi

Câu 19: Lợn I, Gà Đông Tào Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật
thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là?
A. Vit Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bỏ BBB, Gà ISA Brown
C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
D. Gà Đông Tào , Bò BBB, Gà ISA Brown
Câu 20: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa
A. chó, mèo, trâu
B. sư từ, hổ, báo
C. gấu, khi, hươu
D. nai, vượn, trǎn
Câu 21: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì?
A. mức đầu tư thấp
B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
C. nǎng suất thấp hiệu quả kinh tế thấp
D. ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 22: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh.
A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tǎng cường hiệu suất
và giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường.
B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tǎng cường
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
C. đề cao việc sử dụng nguồn tải nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền
vững của ngành chǎn nuôi
D. chú trọng đến quy trình đóng gói,vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và
an toàn.
Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác
B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi
C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi
D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi
Câu 24: Vật nuôi ngoại nhập là gì ?
A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam
B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác
C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài
D. Đáp án khác
PHAN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong buổi thảo luận nhóm của học sinh về "Vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh
tế - xã hội"có một số ý kiến được đưa ra như sau:
A. Vai trò cung cấp cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. Vai trò cung cấp các tế bào, mô cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học là quan
trọng nhất
C. Vai trò cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ǎn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một
aất xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững.
Vai trò cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển. Thúc đầy sản xuất, nâng cao
ít lượng cuộc sống.
zoom-out-in

Câu 19: Lợn I, Gà Đông Tào Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vit Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bỏ BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tào , Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 20: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư từ, hổ, báo C. gấu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 21: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp hiệu quả kinh tế thấp D. ít gây ô nhiễm môi trường Câu 22: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tǎng cường hiệu suất và giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tǎng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tải nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chǎn nuôi D. chú trọng đến quy trình đóng gói,vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn. Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 24: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác PHAN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong buổi thảo luận nhóm của học sinh về "Vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội"có một số ý kiến được đưa ra như sau: A. Vai trò cung cấp cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Vai trò cung cấp các tế bào, mô cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học là quan trọng nhất C. Vai trò cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ǎn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một aất xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. Vai trò cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển. Thúc đầy sản xuất, nâng cao ít lượng cuộc sống.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(195 phiếu bầu)
avatar
Thị Thủychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 19:** B. Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown<br /><br />**Giải thích:** Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, và Gà ISA Brown đều là các giống vật nuôi được chọn lọc và nuôi dưỡng để phục vụ mục đích sản xuất chuyên biệt (thịt, trứng, sữa...). Vịt Bầu và Lợn Yorkshire cũng là vật nuôi, nhưng câu hỏi hỏi về nhóm *chuyên dụng*, ngụ ý những giống được lai tạo và chọn lọc để tối ưu hóa một sản phẩm cụ thể.<br /><br />**Câu 20:** A. chó, mèo, trâu<br /><br />**Giải thích:** Chó, mèo, và trâu là những động vật đã được thuần hóa và sống cùng con người trong thời gian dài, phục vụ nhiều mục đích khác nhau. Các đáp án còn lại là động vật hoang dã.<br /><br />**Câu 21:** C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp<br /><br />**Giải thích:** Chăn thả tự do có nhiều hạn chế, trong đó năng suất thấp và hiệu quả kinh tế thấp là nổi bật nhất do khó kiểm soát thức ăn, sức khỏe vật nuôi, và tỷ lệ hao hụt cao.<br /><br />**Câu 22:** C. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi<br /><br />**Giải thích:** Cả chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh đều hướng đến mục tiêu phát triển bền vững, nhưng điểm chung cốt lõi là sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả và bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Tuy chăn nuôi thông minh sử dụng công nghệ, nhưng mục tiêu cuối cùng vẫn là sự bền vững.<br /><br />**Câu 23:** D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi<br /><br />**Giải thích:** Ngoại hình cho biết một số thông tin về giống, sức khỏe và khả năng sinh sản, nhưng không thể xác định chắc chắn hướng sản xuất (thịt, sữa, trứng...) chỉ dựa vào ngoại hình. Cần có thêm thông tin về giống và quá trình nuôi dưỡng.<br /><br />**Câu 24:** A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam<br /><br />**Giải thích:** Định nghĩa rõ ràng nhất của vật nuôi ngoại nhập.<br /><br /><br />**Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai:**<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **A. Đúng:** Chăn nuôi cung cấp thực phẩm quan trọng cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.<br />* **B. Sai:** Cung cấp cho nghiên cứu khoa học là một vai trò, nhưng không phải là quan trọng nhất. Vai trò cung cấp thực phẩm, phân bón, sức kéo... quan trọng hơn nhiều về mặt kinh tế - xã hội.<br />* **C. Đúng:** Chăn nuôi đóng vai trò quan trọng trong chuỗi sản xuất nông nghiệp bền vững.<br />* **D. Đúng:** Chăn nuôi cung cấp sức kéo và góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.<br /><br /><br />Lưu ý: Đây là những câu trả lời dựa trên kiến thức chung về chăn nuôi. Có thể có những trường hợp ngoại lệ tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể.<br />