Trang chủ
/
Kinh doanh
/
C. Khách du lich du chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc, hội nghị hội thảo, liên hoan (D) Tất cả đều đúng chất lý hóa giống các sản phẩm ǎn uống có quá trình sản xuất tương tự nhau, có tinh cùng vị trí đề đối khi có không ảnh hướng đến chất lượng của nhau thì có thể bố trí cùng khu vực, còn hồ trợ cho nhiệt A. Nguyên tắc hỗn hơn C. Nguyên tắc một chiều (B) Nguyên tắc riêng lẽ Câu 23: Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bào yêu cầu A. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m D. Nguyên tắc hai chiều B. Bình gas được đặt thấp hơn bếp (D. A và B đều đúng giữa bình gas và bếp ít nhất 1m, Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp Câu 24: Việc kiểm tra tình trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng ngày thuộc nhiệm vụ của A. Nhân viên kỹ thuật và bộ phận an ninh C. Đội ngũ nhân viên phục vụ B. Bếp trường và các nhân viên bếp (D) Tất cả đều đúng Câu 25: Nhà hàng trong khách sạn phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của: A. Khách du lịch (B) Nhóm khách lưu trú trong khách sạn C. Ngoài nhóm khách lưu trú trong khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khác không lưu trú trong khách sạn Yên Tất cả đều đúng Câu 26: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn ngon, mới lạ. B. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. (C. Một bữa ǎn vừa mang tính hữu hình và vô hình:, bao gồm món ǎn , đồ uống và các yếu tố khả mang tính nghệ thuật, vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. D. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Câu 27: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn A. Tiêu thụ B. Sản xuất C. Phục vụ D. Tất cả các chức nǎng trên Câu 28: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biến, phục vụ và chiến lược phát tr của khách sạn, nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết : bị về A. Tính thích ứng (B.) Tính phù hợp C. Chất lượng tương xứng với chi phí D. Dáng vẻ, mẫu mã phù hợp với không khí của khách sạn nhà hàng Câu 29: Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt, __ được xem là A. Nhóm nguyên vật liệu B. Nhóm hàng hóa chuyển bán C. Nhóm vật tư D. Nhóm nguyên liệu chính Câu 30: Tủ bảo ôn thuộc nhóm B. Thiết bị nhiệt A. Thiết bị lạnh D. Dụng cụ chuyên dụng C. Thiết bị cơ Câu 31: Kinh doanh ǎn uống chịu sự tác động của A. Quy định của cơ quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện, nước , xử lý rác thải, môi trường B. Hệ thống chính sách và pháp luật của Nhà nước C. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-cầu, cạnh tranh __ D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 32: Các bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biết A. Xác định vị trí,. Thiết kế dây chuyền công nghệ.Bố trí mặt bằng Trang 3/4

Câu hỏi

C. Khách du lich
du chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc, hội nghị hội thảo, liên hoan
(D) Tất cả đều đúng
chất lý hóa giống các sản phẩm ǎn uống có quá trình sản xuất tương tự nhau, có tinh
cùng vị trí đề đối khi có không ảnh hướng đến chất lượng của nhau thì có thể bố trí cùng khu vực, còn hồ trợ cho nhiệt
A. Nguyên tắc hỗn hơn
C. Nguyên tắc một chiều
(B) Nguyên tắc riêng lẽ
Câu 23: Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bào yêu cầu
A. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m
D. Nguyên tắc hai chiều
B. Bình gas được đặt thấp hơn bếp
(D. A và B đều đúng giữa bình gas và bếp ít nhất 1m, Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp
Câu 24: Việc kiểm tra tình trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng ngày thuộc nhiệm vụ của
A. Nhân viên kỹ thuật và bộ phận an ninh
C. Đội ngũ nhân viên phục vụ
B. Bếp trường và các nhân viên bếp
(D) Tất cả đều đúng
Câu 25: Nhà hàng trong khách sạn phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của:
A. Khách du lịch
(B) Nhóm khách lưu trú trong khách sạn
C. Ngoài nhóm khách lưu trú trong khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khác
không lưu trú trong khách sạn
Yên Tất cả đều đúng
Câu 26: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của
dịch vụ ǎn uống là:
A. Những món ǎn ngon, mới lạ.
B. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách.
(C. Một bữa ǎn vừa mang tính hữu hình và vô hình:, bao gồm món ǎn , đồ uống và các yếu tố khả
mang tính nghệ thuật, vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng.
D. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách.
Câu 27: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn
A. Tiêu thụ
B. Sản xuất
C. Phục vụ
D. Tất cả các chức nǎng trên
Câu 28: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biến, phục vụ và chiến lược phát tr
của khách sạn, nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết : bị về
A. Tính thích ứng
(B.) Tính phù hợp
C. Chất lượng tương xứng với chi phí
D. Dáng vẻ, mẫu mã phù hợp với không khí của khách sạn nhà hàng
Câu 29: Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt, __ được xem là
A. Nhóm nguyên vật liệu
B. Nhóm hàng hóa chuyển bán
C. Nhóm vật tư
D. Nhóm nguyên liệu chính
Câu 30: Tủ bảo ôn thuộc nhóm
B. Thiết bị nhiệt
A. Thiết bị lạnh
D. Dụng cụ chuyên dụng
C. Thiết bị cơ
Câu 31: Kinh doanh ǎn uống chịu sự tác động của
A. Quy định của cơ quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện, nước , xử lý rác thải,
môi trường
B. Hệ thống chính sách và pháp luật của Nhà nước
C. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-cầu, cạnh tranh
__
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 32: Các bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biết
A. Xác định vị trí,. Thiết kế dây chuyền công nghệ.Bố trí mặt bằng
Trang 3/4
zoom-out-in

C. Khách du lich du chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc, hội nghị hội thảo, liên hoan (D) Tất cả đều đúng chất lý hóa giống các sản phẩm ǎn uống có quá trình sản xuất tương tự nhau, có tinh cùng vị trí đề đối khi có không ảnh hướng đến chất lượng của nhau thì có thể bố trí cùng khu vực, còn hồ trợ cho nhiệt A. Nguyên tắc hỗn hơn C. Nguyên tắc một chiều (B) Nguyên tắc riêng lẽ Câu 23: Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bào yêu cầu A. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m D. Nguyên tắc hai chiều B. Bình gas được đặt thấp hơn bếp (D. A và B đều đúng giữa bình gas và bếp ít nhất 1m, Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp Câu 24: Việc kiểm tra tình trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng ngày thuộc nhiệm vụ của A. Nhân viên kỹ thuật và bộ phận an ninh C. Đội ngũ nhân viên phục vụ B. Bếp trường và các nhân viên bếp (D) Tất cả đều đúng Câu 25: Nhà hàng trong khách sạn phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của: A. Khách du lịch (B) Nhóm khách lưu trú trong khách sạn C. Ngoài nhóm khách lưu trú trong khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khác không lưu trú trong khách sạn Yên Tất cả đều đúng Câu 26: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn ngon, mới lạ. B. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. (C. Một bữa ǎn vừa mang tính hữu hình và vô hình:, bao gồm món ǎn , đồ uống và các yếu tố khả mang tính nghệ thuật, vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. D. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Câu 27: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn A. Tiêu thụ B. Sản xuất C. Phục vụ D. Tất cả các chức nǎng trên Câu 28: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biến, phục vụ và chiến lược phát tr của khách sạn, nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết : bị về A. Tính thích ứng (B.) Tính phù hợp C. Chất lượng tương xứng với chi phí D. Dáng vẻ, mẫu mã phù hợp với không khí của khách sạn nhà hàng Câu 29: Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt, __ được xem là A. Nhóm nguyên vật liệu B. Nhóm hàng hóa chuyển bán C. Nhóm vật tư D. Nhóm nguyên liệu chính Câu 30: Tủ bảo ôn thuộc nhóm B. Thiết bị nhiệt A. Thiết bị lạnh D. Dụng cụ chuyên dụng C. Thiết bị cơ Câu 31: Kinh doanh ǎn uống chịu sự tác động của A. Quy định của cơ quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện, nước , xử lý rác thải, môi trường B. Hệ thống chính sách và pháp luật của Nhà nước C. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-cầu, cạnh tranh __ D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 32: Các bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biết A. Xác định vị trí,. Thiết kế dây chuyền công nghệ.Bố trí mặt bằng Trang 3/4

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.2(254 phiếu bầu)
avatar
Diệu Hàcựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

**Câu 22:**<br />Câu hỏi này có vẻ không rõ ràng và khó hiểu. Tuy nhiên, dựa vào các lựa chọn đáp án, có vẻ như nó đang hỏi về nguyên tắc nào phù hợp với việc bố trí sản phẩm ăn uống cùng nhau trong một khu vực.<br /><br />Đáp án: **(D) Tất cả đều đúng**<br /><br />**Câu 23:**<br />Câu hỏi này liên quan đến quy định về khoảng cách giữa bình gas và bếp.<br /><br />Đáp án: **(B) A và B đều đúng giữa bình gas và bếp ít nhất 1m, Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp**<br /><br />**Câu 24:**<br />Câu hỏi này hỏi về nhiệm vụ kiểm tra tình trạng thiết bị trong khi làm việc hàng ngày.<br /><br />Đáp án: **(B) Bếp trưởng và các nhân viên bếp**<br /><br />**Câu 25:**<br />Câu hỏi này hỏi về đối tượng mà nhà hàng trong khách sạn phục vụ.<br /><br />Đáp án: **(C) Ngoài nhóm khách lưu khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khác không lưu trú trong khách sạn**<br /><br />**Câu 26:**<br />Câu hỏi này hỏi về chất lượng hoàn hảo và sự mong đợi của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ ăn uống.<br /><br />Đáp án: **(C) Một bữa ăn vừa mang tính hữu hình và vô hình: bao gồm món ăn, đồ uống và các yếu tố khả mang tính nghệ thuật, văn hóa và giao tiếp cộng đồng**<br /><br />**Câu 27:**<br />Câu hỏi này hỏi về chức năng của các cơ sở chế biến món ăn.<br /><br />Đáp án: **(B) Sản xuất**<br /><br />**Câu 28:**<br />Câu hỏi này hỏi về yêu cầu khi mua sắm thiết bị cho khách sạn, nhà hàng.<br /><br />Đáp án: **(B) Tính phù hợp**<br /><br />**Câu 29:**<br />Câu hỏi này hỏi về cách phân loại Bia, rượu, nước ngọt trong nhà hàng.<br /><br />Đáp án: **(B) Nhóm hàng hóa chuyển bán**<br /><br />**Câu 30:**<br />Câu hỏi này hỏi về nhóm mà tủ bảo ôn thuộc về.<br /><br />Đáp án: **(A) Thiết bị lạnh**<br /><br />**Câu 31:**<br />Câu hỏi này hỏi về các yếu tố tác động đến kinh doanh ăn uống.<br /><br />Đáp án: **(D) Tất cả các ý trên đều đúng**<br /><br />**Câu 32:**<br />Câu hỏi này hỏi về các bước công việc khi thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biến.<br /><br />Đáp án: **(A) Xác định vị trí, thiết kế dây chuyền công nghệ, bố trí mặt bằng**