Trang chủ
/
Khoa học Xã hội
/
hư 11. Trong hệ thông chính trị Việt Nam,môi quan hệ giữa các thành to câu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây? A. Đảng lãnh đạo.Nhà nước quản lí nhân dân làm chủ. B. Đảng tổ chứC.Quốc hội thực hiện nhân dân giám sát. C. Dân biết, dân quyết định, dân làm dân kiểm tra. D. Dân biết, dân nêu vấn đề, dân làm, dân kiểm tra. Câu 12. Nguyên tắc hiến định trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam là A. đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. C. đề cao sự quản lý của cá nhân. Câu 13. Quyền lực nhà nước Việt Nam được xác định bởi chính chủ thể duy nhất và tối cao B. duy trì sự lãnh đạo của Nhà nướC. D. hài hòa mọi lợi ích của nhân dân. của quyền lực là nhân dân thể hiện nguyên tắc nào sau đây trong tổ chức và hoạt động , của nhà nước? A. Tính thống nhất. B. Tính phân chia. C. Tính pháp chế. D. Tính quyền lựC. Câu 14. Đối với bộ máy nhà nước ta, quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền lập pháp, hành pháp và A. chính sách. B. tư pháp. C. xét xử. D. truy tố. Câu 15. Đảng lãnh đạo bộ máy nhà nước thông qua việc làm nào dưới đây? A. chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát. B. bổ nhiệm, cấp tài chính động viên. C. chỉ đạo và chủ động làm thay. D. phân chia quyền lực quản lý. Câu 16. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân đòi hỏi các cơ quan, cán bộ, công chức viên chức trong bộ máy nhà nước phải đặt dưới sư A. chỉ huy của cấp trên. B. giám sát của nhân dân. D. đề bạt của tổ chứC. C. ủy quyền của nhân dân. Câu 17. Cơ chế tập thể lãnh đạo., cá nhân phụ trách trong tô chức và hoat động của bộ máy nhà nước phản ánh nguyên tắc nào dưới đây? A. Pháp chế xã hội chủ nghĩa. B. Tập trung dân chủ. C. Dân chủ đai diện. D. Đảng lãnh đạo về mọi mặt. Câu 18. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước đòi hỏi các cơ quan trong bộ máy nhà nước phải phát huy tốt quy chế dân chủ thực hiện tốt cơ chế A. thảo luân dân chủ, quyết định theo đa số. C. tự quyết và tự chịu mọi trách nhiệm. B. phụ thuộc vào ý chí của người lãnh đạo. D. mọi việc do tập thể chịu trách nhiệm. Câu 19. Viêc phân chia quyền lực giữa cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức nǎng và nhiệm vụ riêng biệt là thể hiện đặc điểm nào dưới đây trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước? A. Tính nhân dân. B. Tính thống nhất. C. Tính tập thể. D. Tính quyền lựC. Câu 20. Nhà nước thực hiện quản lý mọi mặt của đời sông xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật dưới sự lãnh đạo của A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. các cơ quan quyền lựC. C. các tổ chức giám sát. D. tô chức phi chính phủ. Câu 21. Trong bộ máy nhà nước, cơ quan nào dưới đây thực hiện quyền lập hiến,lập pháp? A. Quốc Hội. B. Chủ tịch nướC. C. Chính phủ. D. Chủ tịch nướC. Câu 22. Sửa đổi, bổ sung Hiến pháp hoặc làm Hiến pháp mới là thể hiện chức nǎng nào dưới đây của Quốc hội? A. Lập hiến. B. Lập pháp. C. Giám sát. D. Hành pháp.

Câu hỏi

hư 11. Trong hệ thông chính trị Việt Nam,môi quan hệ giữa các thành to câu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây?
A. Đảng lãnh đạo.Nhà nước quản lí nhân dân làm chủ.
B. Đảng tổ chứC.Quốc hội thực hiện nhân dân giám sát.
C. Dân biết, dân quyết định, dân làm dân kiểm tra.
D. Dân biết, dân nêu vấn đề, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 12. Nguyên tắc hiến định trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam
là
A. đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
C. đề cao sự quản lý của cá nhân.
Câu 13. Quyền lực nhà nước Việt Nam được xác định bởi chính chủ thể duy nhất và tối cao
B. duy trì sự lãnh đạo của Nhà nướC.
D. hài hòa mọi lợi ích của nhân dân.
của quyền lực là nhân dân thể hiện nguyên tắc nào sau đây trong tổ chức và hoạt động , của
nhà nước?
A. Tính thống nhất.
B. Tính phân chia.
C. Tính pháp chế.
D. Tính quyền lựC.
Câu 14. Đối với bộ máy nhà nước ta, quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền lập
pháp, hành pháp và
A. chính sách.
B. tư pháp.
C. xét xử.
D. truy tố.
Câu 15. Đảng lãnh đạo bộ máy nhà nước thông qua việc làm nào dưới đây?
A. chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát.
B. bổ nhiệm, cấp tài chính động viên.
C. chỉ đạo và chủ động làm thay.
D. phân chia quyền lực quản lý.
Câu 16. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân đòi hỏi các cơ quan, cán bộ, công
chức viên chức trong bộ máy nhà nước phải đặt dưới sư
A. chỉ huy của cấp trên.
B. giám sát của nhân dân.
D. đề bạt của tổ chứC.
C. ủy quyền của nhân dân.
Câu 17. Cơ chế tập thể lãnh đạo., cá nhân phụ trách trong tô chức và hoat động của bộ máy
nhà nước phản ánh nguyên tắc nào dưới đây?
A. Pháp chế xã hội chủ nghĩa.
B. Tập trung dân chủ.
C. Dân chủ đai diện.
D. Đảng lãnh đạo về mọi mặt.
Câu 18. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước đòi
hỏi các cơ quan trong bộ máy nhà nước phải phát huy tốt quy chế dân chủ thực hiện tốt cơ
chế
A. thảo luân dân chủ, quyết định theo đa số.
C. tự quyết và tự chịu mọi trách nhiệm.
B. phụ thuộc vào ý chí của người lãnh đạo.
D. mọi việc do tập thể chịu trách nhiệm.
Câu 19. Viêc phân chia quyền lực giữa cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức
nǎng và nhiệm vụ riêng biệt là thể hiện đặc điểm nào dưới đây trong tổ chức và hoạt động của
bộ máy nhà nước?
A. Tính nhân dân.
B. Tính thống nhất.
C. Tính tập thể.
D. Tính quyền lựC.
Câu 20. Nhà nước thực hiện quản lý mọi mặt của đời sông xã hội bằng Hiến pháp và pháp
luật dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. các cơ quan quyền lựC.
C. các tổ chức giám sát.
D. tô chức phi chính phủ.
Câu 21. Trong bộ máy nhà nước, cơ quan nào dưới đây thực hiện quyền lập hiến,lập pháp?
A. Quốc Hội.
B. Chủ tịch nướC.
C. Chính phủ.
D. Chủ tịch nướC.
Câu 22. Sửa đổi, bổ sung Hiến pháp hoặc làm Hiến pháp mới là thể hiện chức nǎng nào dưới
đây của Quốc hội?
A. Lập hiến.
B. Lập pháp.
C. Giám sát.
D. Hành pháp.
zoom-out-in

hư 11. Trong hệ thông chính trị Việt Nam,môi quan hệ giữa các thành to câu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây? A. Đảng lãnh đạo.Nhà nước quản lí nhân dân làm chủ. B. Đảng tổ chứC.Quốc hội thực hiện nhân dân giám sát. C. Dân biết, dân quyết định, dân làm dân kiểm tra. D. Dân biết, dân nêu vấn đề, dân làm, dân kiểm tra. Câu 12. Nguyên tắc hiến định trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam là A. đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. C. đề cao sự quản lý của cá nhân. Câu 13. Quyền lực nhà nước Việt Nam được xác định bởi chính chủ thể duy nhất và tối cao B. duy trì sự lãnh đạo của Nhà nướC. D. hài hòa mọi lợi ích của nhân dân. của quyền lực là nhân dân thể hiện nguyên tắc nào sau đây trong tổ chức và hoạt động , của nhà nước? A. Tính thống nhất. B. Tính phân chia. C. Tính pháp chế. D. Tính quyền lựC. Câu 14. Đối với bộ máy nhà nước ta, quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền lập pháp, hành pháp và A. chính sách. B. tư pháp. C. xét xử. D. truy tố. Câu 15. Đảng lãnh đạo bộ máy nhà nước thông qua việc làm nào dưới đây? A. chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát. B. bổ nhiệm, cấp tài chính động viên. C. chỉ đạo và chủ động làm thay. D. phân chia quyền lực quản lý. Câu 16. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân đòi hỏi các cơ quan, cán bộ, công chức viên chức trong bộ máy nhà nước phải đặt dưới sư A. chỉ huy của cấp trên. B. giám sát của nhân dân. D. đề bạt của tổ chứC. C. ủy quyền của nhân dân. Câu 17. Cơ chế tập thể lãnh đạo., cá nhân phụ trách trong tô chức và hoat động của bộ máy nhà nước phản ánh nguyên tắc nào dưới đây? A. Pháp chế xã hội chủ nghĩa. B. Tập trung dân chủ. C. Dân chủ đai diện. D. Đảng lãnh đạo về mọi mặt. Câu 18. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước đòi hỏi các cơ quan trong bộ máy nhà nước phải phát huy tốt quy chế dân chủ thực hiện tốt cơ chế A. thảo luân dân chủ, quyết định theo đa số. C. tự quyết và tự chịu mọi trách nhiệm. B. phụ thuộc vào ý chí của người lãnh đạo. D. mọi việc do tập thể chịu trách nhiệm. Câu 19. Viêc phân chia quyền lực giữa cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức nǎng và nhiệm vụ riêng biệt là thể hiện đặc điểm nào dưới đây trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước? A. Tính nhân dân. B. Tính thống nhất. C. Tính tập thể. D. Tính quyền lựC. Câu 20. Nhà nước thực hiện quản lý mọi mặt của đời sông xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật dưới sự lãnh đạo của A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. các cơ quan quyền lựC. C. các tổ chức giám sát. D. tô chức phi chính phủ. Câu 21. Trong bộ máy nhà nước, cơ quan nào dưới đây thực hiện quyền lập hiến,lập pháp? A. Quốc Hội. B. Chủ tịch nướC. C. Chính phủ. D. Chủ tịch nướC. Câu 22. Sửa đổi, bổ sung Hiến pháp hoặc làm Hiến pháp mới là thể hiện chức nǎng nào dưới đây của Quốc hội? A. Lập hiến. B. Lập pháp. C. Giám sát. D. Hành pháp.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(328 phiếu bầu)
avatar
Hưng Tuấnthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

【Giải: 11. Mối quan hệ giữa các thành tố trong hệ thống chính trị Việt Nam được xác lập theo cơ chế "Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ".<br />12. Nguyên tắc hiến định trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam là "đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng".<br />13. Quyền nước Việt Nam được xác định bởi "nhân dân" thể hiện nguyên tắc "Tính quyền lực" trong tổ chức và hoạt động của nhà nước.<br />14. Đối với bộ máy nhà nước ta, quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền lập pháp, hành pháp và "tư pháp".<br />15. Đảng lãnh đạo bộ máy nhà nước thông qua việc "chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát".<br />16. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân đòi hỏi các cơ quan, cán bộ, công chức viên chức trong bộ máy nhà nước phải đặt dưới sự "giám sát của nhân dân".<br />17. Cơ chế tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước phản ánh nguyên tắc "Tập trung dân chủ".<br />18. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước đòi hỏi các cơ quan trong bộ máy nhà nước phải phát huy tốt quy chế dân chủ thực hiện tốt cơ chế "thảo luận dân chủ, quyết định theo đa số".<br />19. Việc phân chia quyền lực giữa cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức năng và nhiệm vụ riêng biệt là thể hiện đặc điểm "Tính phân chia" trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.<br />20. Nhà nước thực hiện quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật dưới sự lãnh đạo của "Đảng Cộng sản Việt Nam".<br />21. Trong bộ máy nhà nước, "Quốc Hội" thực hiện quyền lập hiến, lập pháp.<br />22. Sửa đổi, bổ sung Hiến pháp hoặc làm Hiến pháp mới là thể hiện chức năng "Lập hiến" của Quốc hội.<br />【Câu trả lời】: 11.A 12.A 13.D 14.B 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.A 21.A 22.A