Trang chủ
/
Kinh doanh
/
B. Giảm dần ti trọng ngành công nghiệp, xây dựng. (C) Giá trị tương đối của các ngành đều tǎng. D. Bằng mọi giá đầy mạnh ti trọng ngành dịch vụ. Câu 12. Hiến pháp nǎm 2013 quy định cơ quan hành chính cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Chính phủ. B. Viện Kiểm sát nhân dân. C. Tòa án nhân dân. D. Quốc hội. Câu 13. Ti trọng sản lượng ngành công nghiệp - xây dựng trong GDP tǎng từ 33,02% nǎm 2010 lên 38,17% nǎm 2022; tỉ trọng lao động trong nông nghiệp giảm từ 73,2% nǎm 1990 xuống 27,5% nǎm 2022 phản ánh chi tiêu nào trong tǎng trưởng kinh tế ở Việt Nam? A. Có sự thay đổi về chi số phát triên con người. B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. C. Sự thay đổi về chi số đói nghèo giữa các tầng lớp xã hội. D. Sự thay đổi về chỉ số bất bình đǎng trong xã hội. Câu 14. Chính sách nào dưới đây thuộc hệ thống an sinh xã hội ở nước ta? A. Bình đẳng giới. C. Kiểm soát lạm phát. (B. Hỗ trợ việc làm. D. Tự do kinh doanh. Câu 15. Một trong những cơ hội bên ngoài giúp tạo ra ý tưởng kinh doanh là (A. nǎng lực tiếp cận công nghệ. B. kinh nghiệm thương trường. C. khả nǎng huy động vôn. D. nguồn cung ứng nguyên liệu. Câu 16. Khi xác định chiến lược kinh doanh, người kinh doanh cần xây dựng tưởng kinh doanh sáng tạo. B. cách thức đánh giá rủi ro. C. kế hoạch quản lý nhân sự. D. mục tiêu phát triển sản phẩm. Câu 17. Do có mâu thuẫn cá nhân.anh T đã dùng hung khí đánh anh M khiến anh M bị tồn thương cơ thể với tỉ lệ 28% . Theo pháp luật hiện hành, anh T phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây? A. Cài tạo không giam giữ 02 nǎm. B. Phạt tù từ 6 tháng đến 3 nǎm. C. Cảnh cáo, nhắc nhờ tại địa phương. (D) Phạt tù từ 3 nǎm đến 5 nǎm. Câu 18. Đối với xã hội, lạm phát gây ra hậu quả nào sau đây? A. Bùng nổ dân số mất cân bằng giới tính. B. Doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất. C. Gây lǎng phí các nguồn lực sản xuất. (D) Phân hóa giàu nghèo trong xã hội tǎng lên. Câu 19. Hoạt động nào sau đây không phù hợp với xu hướng tuyển dụng của thị trường lao động hiện nay? A. Tǎng ti trọng lao động khu vực công nghiệp. B. Uu tiên lao động có nǎng lực ngoại ngữ. V C. Chú trọng lao động chất lượng cao. V (D) Tǎng tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi 20, 21 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, nǎm 2023, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên là 52,4 triệu người, tǎng 666,5 nghìn người so với nǎm 2022;tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là 68,9% , tǎng 0,3 điểm phần trǎm. Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ là 27% , tǎng 0,6 điểm phần trǎm. Nǎm 2023, tỉ lệ người tham gía bảo hiểm xã hội của cả nước đạt khoảng 39,25% so với lực lượng lao động trong độ tuổi. Ti lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp đạt 31,58% lực lượng lao động.Đặc biệt, tỉ lệ người tham gia bảo hiểm y tế phát triển bền vững hằng nǎm và tiệm cận mục tiêu bảo hiểm y tế toàn dân: từ 91,01% dân số (nǎm 2023 ước đạt 4,95 triệu đồng/người/tháng, tǎng 5,9% so với nǎm 2022. Tỉ lệ nghèo tiếp cận đa chiều 2021), lên 93,35% (nǎm 2023)với trên 93,307 triệu người tham gia....Thu nhập bình quân đầu người nǎm chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025) ước khoảng 3,2% , giảm 1 điểm phần trǎm so với nǎm 2022. "https://consosukien , vn/hanh-tuu-an-sinh-xa-hoi-khong -de-ai-bi-bo-lai -phia-sau-nga y-7-2-2024.htm) Câu 20. Trong thông tin trên, loại hình bảo hiểm nào sau đây chi có hình thức bắt buộc? 4. Bảo hiểm thương mại. B. Bảo hiểm y tế. C. Bảo hiểm xã hội. D.)Bảo hiểm thất nghiệp. en

Câu hỏi

B. Giảm dần ti trọng ngành công nghiệp, xây dựng.
(C) Giá trị tương đối của các ngành đều tǎng.
D. Bằng mọi giá đầy mạnh ti trọng ngành dịch vụ.
Câu 12. Hiến pháp nǎm 2013 quy định cơ quan hành chính cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Chính phủ.
B. Viện Kiểm sát nhân dân.
C. Tòa án nhân dân.
D. Quốc hội.
Câu 13. Ti trọng sản lượng ngành công nghiệp - xây dựng trong GDP tǎng từ
33,02%  nǎm 2010 lên 38,17% 
nǎm 2022; tỉ trọng lao động trong nông nghiệp giảm từ 73,2%  nǎm 1990 xuống 27,5%  nǎm 2022 phản ánh chi tiêu nào trong tǎng trưởng kinh tế ở Việt Nam?
A. Có sự thay đổi về chi số phát triên con người.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
C. Sự thay đổi về chi số đói nghèo giữa các tầng lớp xã hội.
D. Sự thay đổi về chỉ số bất bình đǎng trong xã hội.
Câu 14. Chính sách nào dưới đây thuộc hệ thống an sinh xã hội ở nước ta?
A. Bình đẳng giới.
C. Kiểm soát lạm phát.
(B. Hỗ trợ việc làm.
D. Tự do kinh doanh.
Câu 15. Một trong những cơ hội bên ngoài giúp tạo ra ý tưởng kinh doanh là
(A. nǎng lực tiếp cận công nghệ.
B. kinh nghiệm thương trường.
C. khả nǎng huy động vôn.
D. nguồn cung ứng nguyên liệu.
Câu 16. Khi xác định chiến lược kinh doanh, người kinh doanh cần xây dựng
tưởng kinh doanh sáng tạo.
B. cách thức đánh giá rủi ro.
C. kế hoạch quản lý nhân sự.
D. mục tiêu phát triển sản phẩm.
Câu 17. Do có mâu thuẫn cá nhân.anh T đã dùng hung khí đánh anh M khiến anh M bị tồn thương cơ thể
với tỉ lệ 28% 
. Theo pháp luật hiện hành, anh T phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Cài tạo không giam giữ 02 nǎm.
B. Phạt tù từ 6 tháng đến 3 nǎm.
C. Cảnh cáo, nhắc nhờ tại địa phương.
(D) Phạt tù từ 3 nǎm đến 5 nǎm.
Câu 18. Đối với xã hội, lạm phát gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Bùng nổ dân số mất cân bằng giới tính.
B. Doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Gây lǎng phí các nguồn lực sản xuất.
(D) Phân hóa giàu nghèo trong xã hội tǎng lên.
Câu 19. Hoạt động nào sau đây không phù hợp với xu hướng tuyển dụng của thị trường lao động hiện nay?
A. Tǎng ti trọng lao động khu vực công nghiệp.
B. Uu tiên lao động có nǎng lực ngoại ngữ. V
C. Chú trọng lao động chất lượng cao. V
(D) Tǎng tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp.
Đọc thông tin và trả lời câu hỏi 20, 21
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, nǎm 2023, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên là 52,4 triệu người,
tǎng 666,5 nghìn người so với nǎm 2022;tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là 68,9% , tǎng 0,3 điểm phần
trǎm. Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ là 27% , tǎng 0,6 điểm phần trǎm. Nǎm 2023, tỉ lệ người
tham gía bảo hiểm xã hội của cả nước đạt khoảng 39,25%  so với lực lượng lao động trong độ tuổi. Ti lệ
người tham gia bảo hiểm thất nghiệp đạt 31,58%  lực lượng lao động.Đặc biệt, tỉ lệ người tham gia bảo
hiểm y tế phát triển bền vững hằng nǎm và tiệm cận mục tiêu bảo hiểm y tế toàn dân: từ 91,01%  dân số
(nǎm 2023 ước đạt 4,95 triệu đồng/người/tháng, tǎng 5,9%  so với nǎm 2022. Tỉ lệ nghèo tiếp cận đa chiều
2021), lên 93,35%  (nǎm 2023)với trên 93,307 triệu người tham gia....Thu nhập bình quân đầu người
nǎm chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025) ước khoảng 3,2% , giảm 1 điểm phần trǎm so với nǎm
2022.
"https://consosukien , vn/hanh-tuu-an-sinh-xa-hoi-khong -de-ai-bi-bo-lai -phia-sau-nga y-7-2-2024.htm)
Câu 20. Trong thông tin trên, loại hình bảo hiểm nào sau đây chi có hình thức bắt buộc?
4. Bảo hiểm thương mại.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm xã hội.
D.)Bảo hiểm thất nghiệp.
en
zoom-out-in

B. Giảm dần ti trọng ngành công nghiệp, xây dựng. (C) Giá trị tương đối của các ngành đều tǎng. D. Bằng mọi giá đầy mạnh ti trọng ngành dịch vụ. Câu 12. Hiến pháp nǎm 2013 quy định cơ quan hành chính cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Chính phủ. B. Viện Kiểm sát nhân dân. C. Tòa án nhân dân. D. Quốc hội. Câu 13. Ti trọng sản lượng ngành công nghiệp - xây dựng trong GDP tǎng từ 33,02% nǎm 2010 lên 38,17% nǎm 2022; tỉ trọng lao động trong nông nghiệp giảm từ 73,2% nǎm 1990 xuống 27,5% nǎm 2022 phản ánh chi tiêu nào trong tǎng trưởng kinh tế ở Việt Nam? A. Có sự thay đổi về chi số phát triên con người. B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. C. Sự thay đổi về chi số đói nghèo giữa các tầng lớp xã hội. D. Sự thay đổi về chỉ số bất bình đǎng trong xã hội. Câu 14. Chính sách nào dưới đây thuộc hệ thống an sinh xã hội ở nước ta? A. Bình đẳng giới. C. Kiểm soát lạm phát. (B. Hỗ trợ việc làm. D. Tự do kinh doanh. Câu 15. Một trong những cơ hội bên ngoài giúp tạo ra ý tưởng kinh doanh là (A. nǎng lực tiếp cận công nghệ. B. kinh nghiệm thương trường. C. khả nǎng huy động vôn. D. nguồn cung ứng nguyên liệu. Câu 16. Khi xác định chiến lược kinh doanh, người kinh doanh cần xây dựng tưởng kinh doanh sáng tạo. B. cách thức đánh giá rủi ro. C. kế hoạch quản lý nhân sự. D. mục tiêu phát triển sản phẩm. Câu 17. Do có mâu thuẫn cá nhân.anh T đã dùng hung khí đánh anh M khiến anh M bị tồn thương cơ thể với tỉ lệ 28% . Theo pháp luật hiện hành, anh T phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây? A. Cài tạo không giam giữ 02 nǎm. B. Phạt tù từ 6 tháng đến 3 nǎm. C. Cảnh cáo, nhắc nhờ tại địa phương. (D) Phạt tù từ 3 nǎm đến 5 nǎm. Câu 18. Đối với xã hội, lạm phát gây ra hậu quả nào sau đây? A. Bùng nổ dân số mất cân bằng giới tính. B. Doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất. C. Gây lǎng phí các nguồn lực sản xuất. (D) Phân hóa giàu nghèo trong xã hội tǎng lên. Câu 19. Hoạt động nào sau đây không phù hợp với xu hướng tuyển dụng của thị trường lao động hiện nay? A. Tǎng ti trọng lao động khu vực công nghiệp. B. Uu tiên lao động có nǎng lực ngoại ngữ. V C. Chú trọng lao động chất lượng cao. V (D) Tǎng tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi 20, 21 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, nǎm 2023, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên là 52,4 triệu người, tǎng 666,5 nghìn người so với nǎm 2022;tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là 68,9% , tǎng 0,3 điểm phần trǎm. Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ là 27% , tǎng 0,6 điểm phần trǎm. Nǎm 2023, tỉ lệ người tham gía bảo hiểm xã hội của cả nước đạt khoảng 39,25% so với lực lượng lao động trong độ tuổi. Ti lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp đạt 31,58% lực lượng lao động.Đặc biệt, tỉ lệ người tham gia bảo hiểm y tế phát triển bền vững hằng nǎm và tiệm cận mục tiêu bảo hiểm y tế toàn dân: từ 91,01% dân số (nǎm 2023 ước đạt 4,95 triệu đồng/người/tháng, tǎng 5,9% so với nǎm 2022. Tỉ lệ nghèo tiếp cận đa chiều 2021), lên 93,35% (nǎm 2023)với trên 93,307 triệu người tham gia....Thu nhập bình quân đầu người nǎm chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025) ước khoảng 3,2% , giảm 1 điểm phần trǎm so với nǎm 2022. "https://consosukien , vn/hanh-tuu-an-sinh-xa-hoi-khong -de-ai-bi-bo-lai -phia-sau-nga y-7-2-2024.htm) Câu 20. Trong thông tin trên, loại hình bảo hiểm nào sau đây chi có hình thức bắt buộc? 4. Bảo hiểm thương mại. B. Bảo hiểm y tế. C. Bảo hiểm xã hội. D.)Bảo hiểm thất nghiệp. en

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.8(225 phiếu bầu)
avatar
Quỳnh Ngathầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 12: Quốc hội là cơ quan hành chính cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.<br /><br />Câu 13: Tỷ trọng sản lượng ngành công nghiệp - xây dựng và tỉ trọng lao động trong nông nghiệp giảm phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.<br /><br />Câu 14: Hỗ trợ việc làm là chính sách thuộc hệ thống an sinh xã hội ở nước ta.<br /><br />Câu 15: Năng lực tiếp cận công nghệ là một trong những cơ hội bên ngoài giúp tạo ra ý tưởng kinh doanh.<br /><br />Câu 16: Khi xác định chiến lược kinh doanh, người kinh doanh cần xây dựng kế hoạch quản lý nhân sự.<br /><br />Câu 17: Anh T phải chịu trách nhiệm pháp lý bị phạt tù từ 3 năm đến 5 năm do hành vi gây tổn thương cơ thể.<br /><br />Câu 18: Lạm phát gây ra hậu quả phân hóa giàu nghèo trong xã hội tăng lên.<br /><br />Câu 19: Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp không phù hợp với xu hướng tuyển dụng của thị trường lao động hiện nay.<br /><br />Câu 20: Bảo hiểm y tế là loại hình bảo hiểm chỉ có hình thức bắt buộc.