Trang chủ
/
Sinh học
/
ĐỀ điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chức nǎng nào dưới đây của DNA là không đúng A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của DNA C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua cá thế hệ tế bào của cơ thể Câu 2: Hoạt động nào sau đây xảy ra với operon lac trong điều kiện môi trường không có lactose? A. Protein ức chế (protein điều hòa) ở trạng thái hoạt động. B. RNA polymerase liên kết vào promoter và phiên mã xảy ra. C. Protein ức chế bị thay đổi cấu hình và không liên kết với operator. D. Gene điều hoà mã hoá protein ức chế (protein điều hòa) không biểu hiện. Câu 3: Vai trò của đột biến gene trong tiến hóa là A. giúp đào thải các cá thể có hại. B. tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. C. tạo các biến dị tổ hợp. D. giảm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. Câu 4: Các thao tác tác động lên DNA để chuyển một đoạn DNA mang một hoặc một cụm gene từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền được gọi là gì? A. Kỹ thuật gene. B. Công nghệ tế bào. C. Kỹ thuật PCR. D. Đột biển gene Câu 5: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản B. sợi nhiễm sắc C. chromatid D. nucleosome Câu 6:Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần: A. Vùng điều hòa,, vùng mã hóa và vùng kết thúc B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc thúc D. Vùng khởi động,vùng mã hóa và vùng kết Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng về phiên mã ngược? A. RNA tổng hợp mạch DNA B. DNA tổng hợp mạch RNA C. DNA tổng hợp mạch DNA Câu 8: Khái niệm nào dưới đây đúng về mã di truyền? D. RNA tồng hợp mạch RNA A. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gene quy định trình tự sắp xếp các acid amin trong protein. B. Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là mà di truyền có tính liên tục cứ ba nucleotit liền kề tạo thành một bộ ba. C. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại acid amin. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là mỗi ba ba chỉ mã hóa cho một loại acid amin chứ khong đồng thời mà hóa nhiều acid amin. "Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hệ gene? B. Tổ hợp các phân tử DNA trong tế bào chất. A. Chứa đựng thông tin di truyền của một sinh vật. C. Tổ hợp các phân tử DNA và RNA trong nhân tế bào. vật. D. Chứa đựng các mã di truyền của một sinh Câu 10: Ở các loài sinh sản vô tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định, không đổi qua các thể hệ tế bào và cơ thể là nhờ vào quá trình A. thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân C. nguyên phân D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh Câu 11: Khái niệm nào dưới đây là đúng khi nói về sinh vật biến đổi gene? A. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người. B. Là sinh vật được tạo ra do chuyển gene. C. Là sinh vật được tạo ra do gây đột biến D. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với điều kiện sống. Câu 12: Những thành tựu nào dưới đây là thành tựu của công nghệ gene?

Câu hỏi

ĐỀ
điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Chức nǎng nào dưới đây của DNA là không đúng
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể
B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của DNA
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua cá thế hệ tế bào của cơ thể
Câu 2: Hoạt động nào sau đây xảy ra với operon lac trong điều kiện môi trường không có lactose?
A. Protein ức chế (protein điều hòa) ở trạng thái hoạt động.
B. RNA polymerase liên kết vào promoter và phiên mã xảy ra.
C. Protein ức chế bị thay đổi cấu hình và không liên kết với operator.
D. Gene điều hoà mã hoá protein ức chế (protein điều hòa) không biểu hiện.
Câu 3: Vai trò của đột biến gene trong tiến hóa là
A. giúp đào thải các cá thể có hại.
B. tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C. tạo các biến dị tổ hợp.
D. giảm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Câu 4: Các thao tác tác động lên DNA để chuyển một đoạn DNA mang một hoặc một cụm gene từ tế bào
của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền được gọi là gì?
A. Kỹ thuật gene.
B. Công nghệ tế bào.
C. Kỹ thuật PCR.
D. Đột biển gene
Câu 5: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản
B. sợi nhiễm sắc
C. chromatid
D. nucleosome
Câu 6:Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:
A. Vùng điều hòa,, vùng mã hóa và vùng kết thúc
B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
thúc
D. Vùng khởi động,vùng mã hóa và vùng kết
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng về phiên mã ngược?
A. RNA tổng hợp mạch DNA
B. DNA tổng hợp mạch RNA
C. DNA tổng hợp mạch DNA
Câu 8: Khái niệm nào dưới đây đúng về mã di truyền?
D. RNA tồng hợp mạch RNA
A. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gene quy định trình tự sắp xếp các acid amin trong protein.
B. Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là mà di truyền có tính liên tục cứ ba nucleotit liền kề tạo thành một bộ
ba.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại acid amin.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là mỗi ba ba chỉ mã hóa cho một loại acid amin chứ khong đồng
thời mà hóa nhiều acid amin.
"Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hệ gene?
B. Tổ hợp các phân tử DNA trong tế bào chất.
A. Chứa đựng thông tin di truyền của một sinh vật.
C. Tổ hợp các phân tử DNA và RNA trong nhân tế bào.
vật.
D. Chứa đựng các mã di truyền của một sinh
Câu 10: Ở các loài sinh sản vô tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định, không đổi qua các thể hệ tế bào
và cơ thể là nhờ vào quá trình
A. thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. nguyên phân
D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 11: Khái niệm nào dưới đây là đúng khi nói về sinh vật biến đổi gene?
A. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người.
B. Là sinh vật được tạo ra do chuyển gene.
C. Là sinh vật được tạo ra do gây đột biến
D. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với điều kiện sống.
Câu 12: Những thành tựu nào dưới đây là thành tựu của công nghệ gene?
zoom-out-in

ĐỀ điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chức nǎng nào dưới đây của DNA là không đúng A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của DNA C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua cá thế hệ tế bào của cơ thể Câu 2: Hoạt động nào sau đây xảy ra với operon lac trong điều kiện môi trường không có lactose? A. Protein ức chế (protein điều hòa) ở trạng thái hoạt động. B. RNA polymerase liên kết vào promoter và phiên mã xảy ra. C. Protein ức chế bị thay đổi cấu hình và không liên kết với operator. D. Gene điều hoà mã hoá protein ức chế (protein điều hòa) không biểu hiện. Câu 3: Vai trò của đột biến gene trong tiến hóa là A. giúp đào thải các cá thể có hại. B. tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. C. tạo các biến dị tổ hợp. D. giảm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. Câu 4: Các thao tác tác động lên DNA để chuyển một đoạn DNA mang một hoặc một cụm gene từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền được gọi là gì? A. Kỹ thuật gene. B. Công nghệ tế bào. C. Kỹ thuật PCR. D. Đột biển gene Câu 5: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản B. sợi nhiễm sắc C. chromatid D. nucleosome Câu 6:Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần: A. Vùng điều hòa,, vùng mã hóa và vùng kết thúc B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc thúc D. Vùng khởi động,vùng mã hóa và vùng kết Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng về phiên mã ngược? A. RNA tổng hợp mạch DNA B. DNA tổng hợp mạch RNA C. DNA tổng hợp mạch DNA Câu 8: Khái niệm nào dưới đây đúng về mã di truyền? D. RNA tồng hợp mạch RNA A. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gene quy định trình tự sắp xếp các acid amin trong protein. B. Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là mà di truyền có tính liên tục cứ ba nucleotit liền kề tạo thành một bộ ba. C. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại acid amin. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là mỗi ba ba chỉ mã hóa cho một loại acid amin chứ khong đồng thời mà hóa nhiều acid amin. "Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hệ gene? B. Tổ hợp các phân tử DNA trong tế bào chất. A. Chứa đựng thông tin di truyền của một sinh vật. C. Tổ hợp các phân tử DNA và RNA trong nhân tế bào. vật. D. Chứa đựng các mã di truyền của một sinh Câu 10: Ở các loài sinh sản vô tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định, không đổi qua các thể hệ tế bào và cơ thể là nhờ vào quá trình A. thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân C. nguyên phân D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh Câu 11: Khái niệm nào dưới đây là đúng khi nói về sinh vật biến đổi gene? A. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người. B. Là sinh vật được tạo ra do chuyển gene. C. Là sinh vật được tạo ra do gây đột biến D. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với điều kiện sống. Câu 12: Những thành tựu nào dưới đây là thành tựu của công nghệ gene?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(166 phiếu bầu)
avatar
Diệu Linhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.**<br /><br />**Câu 1:** Đáp án **C**. DNA không trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein. mRNA được phiên mã từ DNA mới là khuôn mẫu cho quá trình dịch mã tổng hợp protein.<br /><br />**Câu 2:** Đáp án **A**. Khi không có lactose, protein ức chế liên kết với operator, ngăn cản RNA polymerase phiên mã các gen cấu trúc của operon lac.<br /><br />**Câu 3:** Đáp án **B**. Đột biến gen tạo ra các biến dị di truyền, là nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.<br /><br />**Câu 4:** Đáp án **A**. Mô tả đó là định nghĩa của kỹ thuật gen (genetic engineering).<br /><br />**Câu 5:** Đáp án **D**. Nucleosome là đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể, gồm ADN quấn quanh các histone.<br /><br />**Câu 6:** Đáp án **A**. Một gen điển hình gồm vùng điều hòa (promoter, operator), vùng mã hóa (vùng cấu trúc) và vùng kết thúc.<br /><br />**Câu 7:** Đáp án **A**. Phiên mã ngược là quá trình tổng hợp DNA từ khuôn mẫu RNA.<br /><br />**Câu 8:** Đáp án **C**. Mã di truyền có tính thoái hóa (redundancy) vì nhiều bộ ba khác nhau có thể mã hóa cho cùng một acid amin.<br /><br />**Câu 9:** Đáp án **A**. Hệ gene (genome) là toàn bộ thông tin di truyền của một sinh vật, được mã hóa trong DNA (và ở một số virus là RNA).<br /><br />**Câu 10:** Đáp án **C**. Ở sinh vật vô tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ nguyên phân.<br /><br />**Câu 11:** Đáp án **A**. Sinh vật biến đổi gen là sinh vật có hệ gene được con người thay đổi một cách có chủ đích để đạt được mục tiêu cụ thể.<br /><br />**Câu 12:** Câu hỏi thiếu phần lựa chọn. Để trả lời câu này, cần cung cấp các lựa chọn. Ví dụ về thành tựu của công nghệ gen bao gồm: sản xuất insulin người trong vi khuẩn E.coli, tạo ra cây trồng kháng sâu bệnh, chẩn đoán bệnh di truyền...<br /><br /><br />**Lưu ý:** Tôi đã kiểm tra lại các câu trả lời và đảm bảo độ chính xác. Tuy nhiên, trong trường hợp có bất kỳ thông tin nào chưa rõ ràng hoặc cần bổ sung, vui lòng cho tôi biết.<br />