Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 5. Trong chu kỳ tế bào, DNA và NST nhân đói ở phu nào sau D. Nguyên A. G1. B. G2 C.s Câu 6. Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gene nhất là pha nào sau đây? D. Pha G2 B. Pha G1. C. Pha M. phân A. Pha S. Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau Câu 7. là: A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất B. Nhân đôi và phân chia NST. C. Nguyên phân và giàm phân. D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất Câu 8. Trong chu kỳ tế bào, pha M còn được gọi là pha: B. Nhân đôi. A. Tổng hợp các chất. C. Phân chia NST. D. Phân chia tế bào. Câu 9. Chu kì tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất? C. Tế bào phôi. D. Tế bào A. Tế bào ruột. B. Tế bào gan. cơ. Câu 10. Sự tǎng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới A. Bệnh đãng tri. B. Các bệnh, tật di truyền. C. Bệnh ung thư. D. Cả A, B và C. Câu 11. Bệnh ung thư là ví dụ về A. Sự điều khiên chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể. B. Hiện tượng tê bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể. C. Chu kì tê bào diễn ra ổn định. D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi. Câu 12. Các điểm kiểm soát chu kì tế bào theo trình tự là A. G_(1)/Sarrow G_(2)/M ­­­­→Thoi phân bào. G_(2)/M B. Thoi phân bào - G_(1)/Sarrow C. G_(1)/S ­­­­→ Thoi phân bào ­­­­→ G_(2)/M D. Thoi phân bào - G_(2)/M x G_(1)/S p (

Câu hỏi

Câu 5. Trong chu kỳ tế bào, DNA và NST nhân đói ở phu nào sau
D. Nguyên
A. G1.
B. G2
C.s
Câu 6. Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gene nhất là pha nào sau đây?
D. Pha G2
B. Pha G1.
C. Pha M.
phân
A. Pha S.
Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau
Câu 7.
là:
A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất
B. Nhân đôi và phân chia NST.
C. Nguyên phân và giàm phân.
D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất
Câu 8. Trong chu kỳ tế bào, pha M còn được gọi là pha:
B. Nhân đôi.
A. Tổng hợp các chất.
C. Phân chia NST.
D. Phân chia tế bào.
Câu 9. Chu kì tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất?
C. Tế bào phôi.
D. Tế bào
A. Tế bào ruột.
B. Tế bào gan.
cơ.
Câu 10. Sự tǎng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn
tới
A. Bệnh đãng tri.
B. Các bệnh, tật di truyền.
C. Bệnh ung thư.
D. Cả A, B và C.
Câu 11. Bệnh ung thư là ví dụ về
A. Sự điều khiên chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể.
B. Hiện tượng tê bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể.
C. Chu kì tê bào diễn ra ổn định.
D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi.
Câu 12. Các điểm kiểm soát chu kì tế bào theo trình tự là
A. G_(1)/Sarrow G_(2)/M ­­­­→Thoi phân bào.
G_(2)/M
B. Thoi phân bào - G_(1)/Sarrow 
C. G_(1)/S ­­­­→ Thoi phân bào ­­­­→ G_(2)/M
D. Thoi phân bào - G_(2)/M x
G_(1)/S
p
(
zoom-out-in

Câu 5. Trong chu kỳ tế bào, DNA và NST nhân đói ở phu nào sau D. Nguyên A. G1. B. G2 C.s Câu 6. Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gene nhất là pha nào sau đây? D. Pha G2 B. Pha G1. C. Pha M. phân A. Pha S. Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau Câu 7. là: A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất B. Nhân đôi và phân chia NST. C. Nguyên phân và giàm phân. D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất Câu 8. Trong chu kỳ tế bào, pha M còn được gọi là pha: B. Nhân đôi. A. Tổng hợp các chất. C. Phân chia NST. D. Phân chia tế bào. Câu 9. Chu kì tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất? C. Tế bào phôi. D. Tế bào A. Tế bào ruột. B. Tế bào gan. cơ. Câu 10. Sự tǎng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới A. Bệnh đãng tri. B. Các bệnh, tật di truyền. C. Bệnh ung thư. D. Cả A, B và C. Câu 11. Bệnh ung thư là ví dụ về A. Sự điều khiên chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể. B. Hiện tượng tê bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể. C. Chu kì tê bào diễn ra ổn định. D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi. Câu 12. Các điểm kiểm soát chu kì tế bào theo trình tự là A. G_(1)/Sarrow G_(2)/M ­­­­→Thoi phân bào. G_(2)/M B. Thoi phân bào - G_(1)/Sarrow C. G_(1)/S ­­­­→ Thoi phân bào ­­­­→ G_(2)/M D. Thoi phân bào - G_(2)/M x G_(1)/S p (

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(257 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Hồngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Đáp án và giải thích:<br /><br />**Câu 5:** **D. Nguyên phân**<br /><br />**Giải thích:** Trong chu kỳ tế bào, DNA và NST nhân đôi ở pha S (pha tổng hợp). Pha S nằm trong giai đoạn nguyên phân.<br /><br />**Câu 6:** **A. Pha S.**<br /><br />**Giải thích:** Pha S là giai đoạn nhân đôi DNA, đây là lúc dễ xảy ra đột biến gen nhất vì các lỗi trong quá trình sao chép DNA có thể dẫn đến thay đổi trình tự nucleotide.<br /><br />**Câu 7:** **A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất**<br /><br />**Giải thích:** Pha M (pha phân bào) bao gồm hai quá trình chính: phân chia NST (nguyên phân hoặc giảm phân) và phân chia tế bào chất (tạo thành hai tế bào con).<br /><br />**Câu 8:** **D. Phân chia tế bào.**<br /><br />**Giải thích:** Pha M còn được gọi là pha phân chia tế bào vì đây là giai đoạn tế bào phân chia thành hai tế bào con.<br /><br />**Câu 9:** **C. Tế bào phôi.**<br /><br />**Giải thích:** Tế bào phôi có chu kỳ tế bào ngắn nhất vì chúng cần phân chia nhanh chóng để tạo ra các mô và cơ quan của cơ thể.<br /><br />**Câu 10:** **C. Bệnh ung thư.**<br /><br />**Giải thích:** Bệnh ung thư là do sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.<br /><br />**Câu 11:** **B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể.**<br /><br />**Giải thích:** Bệnh ung thư là do tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể, dẫn đến sự phân chia mất kiểm soát.<br /><br />**Câu 12:** **A. $G_{1}/S\rightarrow G_{2}/M$ ­­­­→Thoi phân bào.**<br /><br />**Giải thích:** Các điểm kiểm soát chu kỳ tế bào theo trình tự là:<br />* **Điểm kiểm soát G1/S:** Kiểm tra điều kiện môi trường và kích thước tế bào.<br />* **Điểm kiểm soát G2/M:** Kiểm tra sự nhân đôi DNA và sửa chữa lỗi.<br />* **Điểm kiểm soát thoi phân bào:** Kiểm tra sự gắn kết của các sợi thoi phân bào với NST. <br />