Trang chủ
/
Sinh học
/
D. Đáp án khác Câu 9: Vật nuôi kiêm dụng là gi? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định til B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo Câu 10: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi A. Nguồn gốc B. Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D đặc tính sinh vật học Câu 11: Lợn 1,Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tảo Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 12: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư tử, hổ báo C. gấu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 13: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp.hiệu quả kinh tế thấp D. It gây ô nhiễm môi trường Câu 14: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị , kĩ thuật chǎn nuôi hiện đại B. Nǎng suất cao , hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ǎn D. Tận dụng nguồn thức ǎn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 15: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chǎn nuôi của ông Nǎm đó là? A. chǎn nuôi công nghiệp B. chǎn thả tự do C. chǎn nuôi bán công nghiệp D. đáp án khác Câu 16: giống vật nuôi là gì ? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau. Câu 17: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trǎng, chân màu vàng,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 18: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. 4. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo r ác giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. . Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất

Câu hỏi

D. Đáp án khác
Câu 9: Vật nuôi kiêm dụng là gi?
A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định til
B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo
Câu 10: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi
A. Nguồn gốc B. Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D đặc tính sinh vật học
Câu 11: Lợn 1,Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire Những con vật
thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là?
A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire Gà Đông Tảo, Bò BBB,
B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
D. Gà Đông Tảo Bò BBB, Gà ISA Brown
Câu 12: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa
A. chó, mèo, trâu
B. sư tử, hổ báo
C. gấu, khi, hươu
D. nai, vượn, trǎn
Câu 13: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì?
A. mức đầu tư thấp
B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
C. nǎng suất thấp.hiệu quả kinh tế thấp
D. It gây ô nhiễm môi trường
Câu 14: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp?
A. Trang thiết bị , kĩ thuật chǎn nuôi hiện đại
B. Nǎng suất cao , hiệu quả kinh tế cao.
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ǎn
D. Tận dụng nguồn thức ǎn và phụ phẩm nông nghiệp
Câu 15: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chǎn nuôi của ông
Nǎm đó là?
A. chǎn nuôi công nghiệp
B. chǎn thả tự do
C. chǎn nuôi bán công nghiệp
D. đáp án khác
Câu 16: giống vật nuôi là gì ?
A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác
động của con người
B. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự
nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên
C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự
nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người
D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau.
Câu 17: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ?
A. Gà có bộ lông và dái tai màu trǎng, chân màu vàng,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất
trứng cao.
B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất
trứng cao.
C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng
thấp
D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp
Câu 18: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.
4. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo r
ác giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết
Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
zoom-out-in

D. Đáp án khác Câu 9: Vật nuôi kiêm dụng là gi? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định til B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo Câu 10: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi A. Nguồn gốc B. Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D đặc tính sinh vật học Câu 11: Lợn 1,Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tảo Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 12: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư tử, hổ báo C. gấu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 13: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp.hiệu quả kinh tế thấp D. It gây ô nhiễm môi trường Câu 14: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị , kĩ thuật chǎn nuôi hiện đại B. Nǎng suất cao , hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ǎn D. Tận dụng nguồn thức ǎn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 15: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chǎn nuôi của ông Nǎm đó là? A. chǎn nuôi công nghiệp B. chǎn thả tự do C. chǎn nuôi bán công nghiệp D. đáp án khác Câu 16: giống vật nuôi là gì ? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau. Câu 17: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trǎng, chân màu vàng,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 18: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. 4. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo r ác giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. . Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(296 phiếu bầu)
avatar
Quyênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 9: Vật nuôi kiêm dụng là gì?<br />B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm<br /><br />Câu 10: Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi?<br />D. đặc tính sinh vật học<br /><br />Câu 11: Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown, Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là?<br />B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown<br /><br />Câu 12: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa?<br />A. chó, mèo, trâu<br /><br />Câu 13: Hạn chế của chăn thả tự do là gì?<br />C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp<br /><br />Câu 14: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?<br />C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn<br /><br />Câu 15: Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10,000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là?<br />A. chăn nuôi công nghiệp<br /><br />Câu 16: Giống vật nuôi là gì?<br />C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, cùng cố, phát triển do tác động của con người<br /><br />Câu 17: Đặc điểm của giống gà Leghorn là?<br />A. Gà có bộ lông và đôi tai màu trắng, chân màu vàng, đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.<br /><br />Câu 18: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.<br />A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.