Câu hỏi

Câu 13. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái: B. Hữu sinh A. Vô sinh C. Hữu sinh và vô sinh D. Hữu cơ Câu 14. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được goi: A. Giới hạn sinh thái B. Tác động sinh thái C. Khả nǎng cơ thể D. Sức bền của cơ thể Câu 15. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khí: A. Chúng là nơi ở của các sinh vật kháC. B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ǎn, nước uống của các sinh vật kháC. D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật kháC. Câu 16. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức nǎng sống tốt nhất. B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau. C. Trong khoảng thuận lợi, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại đượC. Câu 17. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đối với sinh vật? (1) Biến đội hình thái và sự phân bố. (2) Tǎng tốc độ các quá trình sinh lý. (3) Ánh hưởng đến quang hợp, hô hấp hút nước và thoát nước của cây trồng. (4) Ảnh hưởng đến nguồn thức ǎn và tiêu hóa của sinh vật. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C.(2), (3), (4) D. (1), (2),(3), (4) Câu 18. Khả nǎng thích nghi của động vật ở nơi không có ánh sáng là? A. Cơ quan thị giác phát triển. B. Cơ quan xúc giác tiêu giảm. D. Cơ quan thị giác tiêu giảm. C. Nhận biết nhau bằng mùi đặc trưng. Câu 19. Ở thực vật,do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc nhóm cây ưa bóng có đặc điểm về hình thái là: A. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm B. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt C. Phiến lá dày, lá có màu xanh đậm D. Phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt Câu 20. "Khi trồng rau xanh, cần phải bón phân đạm để lá phát triển tốt.Trong lúc trồng cây lấy củ thi đạm chi cần cho giai đoạn đầu, sau đó cần bón kali'' Đây là ứng dụng quy luật sinh thái cơ bản nào? A. Quy luật giới hạn sinh thái. B. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. C. Quy luật tác động tổng hợp các nhân tố sinh thái. D. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái. Câu 21. Khi nói về môi trường và các nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng? A. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển,là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất. B. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật. C. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật. D. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc giản tiếp tới đời sống sinh vật.
Giải pháp
4.6(133 phiếu bầu)

Hồng Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 13: B. Hữu sinh. Câu 14: A. Giới hạn sinh thái. Câu 15: C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. Câu 16: D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. Câu 17: D. (1), (2), (3), (4). Câu 18: D. Cơ quan thị giác tiêu giảm. Câu 19: A. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm. Câu 20: D. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái. Câu 21: D. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
Giải thích
Câu 13: Con người được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh vì con người có khả năng điều chỉnh và biến đổi môi trường sống của mình. Câu 14: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là giới hạn sinh thái. Câu 15: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi nó là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. Câu 16: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. Ngoài giới hạn này, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. Câu 17: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật bằng cách biến đổi hình thái và sự phân bố, tăng tốc độ các quá trình sinh lý, ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp, hút nước và thoát nước của cây trồng và ảnh hưởng đến nguồn thức ăn và tiêu hóa của sinh vật. Câu 18: Khả năng thích nghi của động vật ở nơi không có ánh sáng là cơ quan thị giác tiêu giảm. Câu 19: Lá của những loài thực vật thuộc nhóm cây ưa bóng do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau có đặc điểm là phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm. Câu 20: Việc bón phân đạm để lá phát triển tốt khi trồng rau xanh và bón kali khi trồng cây lấy củ là ứng dụng quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái. Câu 21: Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.