Trang chủ
/
Hóa học
/
H_(2)SO_(4) 0,05112 thu được sau khi phản ứng ra Câu 2. Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO_(2) superiorr có hoàn toàn ở đkc là A. 24,79 lít B. 3,7185 lít C. 4,958 lít với dung dịch D. 7,437 lít loãng dư. Sau nhản ứng thu được bao

Câu hỏi

H_(2)SO_(4) 0,05112
thu được sau khi phản ứng ra Câu 2. Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với
H_(2)SO_(4) đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO_(2)
superiorr có
hoàn toàn ở đkc là
A. 24,79 lít
B. 3,7185 lít
C. 4,958 lít
với dung dịch
D. 7,437 lít
loãng dư. Sau nhản ứng thu được bao
zoom-out-in

H_(2)SO_(4) 0,05112 thu được sau khi phản ứng ra Câu 2. Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO_(2) superiorr có hoàn toàn ở đkc là A. 24,79 lít B. 3,7185 lít C. 4,958 lít với dung dịch D. 7,437 lít loãng dư. Sau nhản ứng thu được bao

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(194 phiếu bầu)
avatar
Hồng Nhungchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Phương trình phản ứng:**<br /><br />Cu + 2H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O<br /><br />**1. Tính số mol Cu:**<br /><br />* Khối lượng mol của Cu: 63,5 g/mol<br />* Số mol Cu = (khối lượng Cu) / (khối lượng mol Cu) = 9,6 g / 63,5 g/mol ≈ 0,1512 mol<br /><br />**2. Tính số mol SO₂:**<br /><br />Từ phương trình phản ứng, ta thấy tỉ lệ mol giữa Cu và SO₂ là 1:1. Do đó, số mol SO₂ thu được bằng số mol Cu phản ứng.<br /><br />Số mol SO₂ = 0,1512 mol<br /><br />**3. Tính thể tích SO₂ ở điều kiện chuẩn (đkc):**<br /><br />* Thể tích mol của khí ở đkc (25°C, 1 atm) xấp xỉ 24,79 L/mol. (Lưu ý: một số tài liệu sử dụng 24,5 L/mol hoặc 24 L/mol. Kết quả sẽ khác nhau nhẹ tùy theo giá trị này).<br /><br />* Thể tích SO₂ = (số mol SO₂) x (thể tích mol ở đkc) = 0,1512 mol x 24,79 L/mol ≈ 3,75 L<br /><br />**Kết luận:**<br /><br />Thể tích khí SO₂ thu được ở đkc gần nhất với 3,7185 lít (đáp án B). Sự sai lệch nhỏ là do việc làm tròn số trong các bước tính toán.<br /><br /><br />**Câu trả lời:** B. 3,7185 lít<br />