Trang chủ
/
Hóa học
/
De bai. Cain I Viél các PTPL cua cá kim loai: mathrm(Na), mathrm(Rb), mathrm(Be), mathrm(Ca), mathrm(Ba) , Sa tác clung vor nióc mathrm(H)_(2) (nầ as có) Cau 2: Viế các PT PU' cua mathrm(NaHCO)_(3), mathrm(CaO)_(1) mathrm(BaSO)_(4), mathrm(CaCO)_(3), mathrm(NaOH), mathrm(Mg)(mathrm(NO)_(3)) vor. a eid HCl (noú co') Caü 3: Viế các p1 Pus cuá các 10 mathrm(~N), mathrm(Mg)^2+, mathrm(K)^+ , mathrm(Fe)^3+, mathrm(Q)_(4) mathrm(C)_(2)^2+, mathrm(C)_(2)^2+, mathrm(Ca)^2+ uó dung dich Na OH ch' (nế (mathrm(O)^-) Bà làm

Câu hỏi

De bai.
Cain I Viél các PTPL cua cá kim loai: mathrm(Na), mathrm(Rb), mathrm(Be), mathrm(Ca), mathrm(Ba) , Sa tác clung vor nióc mathrm(H)_(2) (nầ as có)
Cau 2: Viế các PT PU' cua mathrm(NaHCO)_(3), mathrm(CaO)_(1) mathrm(BaSO)_(4), mathrm(CaCO)_(3), mathrm(NaOH), mathrm(Mg)(mathrm(NO)_(3)) vor. a eid HCl (noú co')
Caü 3: Viế các p1 Pus cuá các 10 mathrm(~N), mathrm(Mg)^2+, mathrm(K)^+ , mathrm(Fe)^3+, mathrm(Q)_(4) mathrm(C)_(2)^2+, mathrm(C)_(2)^2+, mathrm(Ca)^2+ uó dung dich Na OH ch' (nế (mathrm(O)^-) 
Bà làm
zoom-out-in

De bai. Cain I Viél các PTPL cua cá kim loai: mathrm(Na), mathrm(Rb), mathrm(Be), mathrm(Ca), mathrm(Ba) , Sa tác clung vor nióc mathrm(H)_(2) (nầ as có) Cau 2: Viế các PT PU' cua mathrm(NaHCO)_(3), mathrm(CaO)_(1) mathrm(BaSO)_(4), mathrm(CaCO)_(3), mathrm(NaOH), mathrm(Mg)(mathrm(NO)_(3)) vor. a eid HCl (noú co') Caü 3: Viế các p1 Pus cuá các 10 mathrm(~N), mathrm(Mg)^2+, mathrm(K)^+ , mathrm(Fe)^3+, mathrm(Q)_(4) mathrm(C)_(2)^2+, mathrm(C)_(2)^2+, mathrm(Ca)^2+ uó dung dich Na OH ch' (nế (mathrm(O)^-) Bà làm

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(277 phiếu bầu)
avatar
Cẩm Hồngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu hỏi của bạn chứa nhiều thông tin và yêu cầu phức tạp, nhưng tôi sẽ cố gắng tóm tắt và trả lời các phần chính của câu hỏi.<br /><br />1. **Viết các phương trình phản ứng (PTPLP) của các kim loại:**<br /> - Na (Natri): \( 2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2 \)<br /> - Rb (Rubidi): \( 2Rb + 2H_2O \rightarrow 2RbOH + H_2 \)<br /> - Bo (Boron): Không phản ứng với nước.<br /> - Ba (Bari): \( Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2 \)<br /> - Si (Silic): Không phản ứng với nước.<br /><br />2. **Các chất có khả năng tạo phức với \( Co^{2+} \):**<br /> - \( HCO_3^- \)<br /> - \( CaO \)<br /> - \( BaSO_4 \)<br /> - \( CaCO_3 \)<br /> - \( MnOH \)<br /> - \( Mg(MO_3) \)<br /><br />3. **Các ion có thể tham gia tạo phức:**<br /> - \( n \underset{.}{e}^{2^+} \) (có thể là \( Ni^{2+} \))<br /> - \( K^+ \)<br /> - \( Fe^{2+} \)<br /> - \( Cl^- \)<br /> - \( Ce^{2+} \)<br /> - \( C^{2+} \) (có thể là \( Cu^{2+} \))<br /> - \( Ca^{2+} \)<br /><br />Hy vọng rằng thông tin trên giúp bạn hiểu rõ hơn về các phản ứng và các chất tham gia tạo phức. Nếu bạn cần thêm chi tiết hoặc có câu hỏi cụ thể hơn, hãy cho tôi biết!