Trang chủ
/
Kinh doanh
/
c. Số lượng người bán d. Thời tiết Câu 7. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000 đồng dùng dễ mua 2 loại sản phẩm R và H với P_(H)=50.000dgrave (hat (o))ng/shat (a)mpgrave (hat (a))m;P_(H)=200.000dhat (a)ng/shat (a)m phẩm; với hàm thỏa dung TU(R.H)=R(H+1). Viết phương trìni đường ngân sách của người tiêu dùng này là: a R=20-4H b 50.000R+200.000H=1.000.000 C 4I=20-R d. Cả a,b,c đều đúng Câu 8. Thị trường hàng hóa là: a. Là nơi cung cấp hàng hóa cho người tiêu dùng b. Là nơi các doanh nghiệp sản xuất và tiều thụ hàng hoa c. Là nơi các hàng hóa dược trao đôi giữa người bán và người mua. nơi quyết định giá cả và số lượng hàng hóa trao đồi d. Là nơi bán lẻ hàng hóa cho người tiêu dùng cuối cùng Câu 9. Khi đạt tối đa hóa hữu dụng thì hữu dụng viên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hóa phải bằng nhau (MU_(X)=MU_(Y)=ldots =M'(V_(1)) Diều này: a. Đúng hay sai tùy theo sở thích người tiêu dùng b. Dung hay sai tùy theo thu nhập của người tiêu dùng c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau d. Luôn luôn sai Câu 10. Một hãng có chi phí biến đổi bình quân là: AVC=30+40 Tồng chi phí có định của hãng là 120 dvt. Phương trình hiểu {}^circ C TC=3Q^2+Q+120 C TC=3Q^2+40Q-120 b. TC=3Q^2+40Q+120 d TC=3Q^2++0 Câu 11. Tổng hữu dụng là: a. Tổng mức thõa mãn đạt được khi ta tiêu thụ một Số lượng sin phẩm nhất định trong mỗi đơn vị thời gian b. Tồng chi phi doanh nghiệp chi ra dê sản xuất mọt lượng sản phẩm nhất dịnh trong mỗi đơn vị thời gian c. Tổng lợi nhuận doang nghiệp đạt được khi tiêu thụ một lượng sản phẩm nhất định trong mỗi đơn vị thời gian d. Tổng doanh thu đạt được khi ta tiêu thụ một số lượng sản phẩm nhất dịnh trong mỗi đơn vị thời gian Câu 12. Chi phí trung bình (AC) được tính: a. Chi phí cố định chia cho số lượng sản phẩm b. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm c. Chi phi biên chia cho số lượng sản phẩm d. Tổng chi phi cố định cộng chi phi biến đôi Câu 13. Trong ngin hạn, chi phí nào sau dây là dịnh phí của một nhà máy sản xuất giày da:

Câu hỏi

c. Số lượng người bán
d. Thời tiết
Câu 7. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000 đồng dùng dễ mua 2
loại sản phẩm R và H với P_(H)=50.000dgrave (hat (o))ng/shat (a)mpgrave (hat (a))m;P_(H)=200.000dhat (a)ng/shat (a)m
phẩm; với hàm thỏa dung TU(R.H)=R(H+1).
Viết phương trìni đường ngân sách của người tiêu dùng này là:
a R=20-4H
b 50.000R+200.000H=1.000.000
C 4I=20-R
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 8. Thị trường hàng hóa là:
a. Là nơi cung cấp hàng hóa cho người tiêu dùng
b. Là nơi các doanh nghiệp sản xuất và tiều thụ hàng hoa
c. Là nơi các hàng hóa dược trao đôi giữa người bán và người mua. nơi quyết
định giá cả và số lượng hàng hóa trao đồi
d. Là nơi bán lẻ hàng hóa cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 9. Khi đạt tối đa hóa hữu dụng thì hữu dụng viên từ đơn vị cuối cùng
của các hàng hóa phải bằng nhau (MU_(X)=MU_(Y)=ldots =M'(V_(1)) Diều này:
a. Đúng hay sai tùy theo sở thích người tiêu dùng
b. Dung hay sai tùy theo thu nhập của người tiêu dùng
c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau
d. Luôn luôn sai
Câu 10. Một hãng có chi phí biến đổi bình quân là: AVC=30+40 Tồng
chi phí có định của hãng là 120 dvt. Phương trình hiểu	{}^circ C
TC=3Q^2+Q+120
C TC=3Q^2+40Q-120
b. TC=3Q^2+40Q+120
d TC=3Q^2++0
Câu 11. Tổng hữu dụng là:
a. Tổng mức thõa mãn đạt được khi ta tiêu thụ một Số lượng sin phẩm nhất định
trong mỗi đơn vị thời gian
b. Tồng chi phi doanh nghiệp chi ra dê sản xuất mọt lượng sản phẩm nhất dịnh
trong mỗi đơn vị thời gian
c. Tổng lợi nhuận doang nghiệp đạt được khi tiêu thụ một lượng sản phẩm nhất
định trong mỗi đơn vị thời gian
d. Tổng doanh thu đạt được khi ta tiêu thụ một số lượng sản phẩm nhất dịnh
trong mỗi đơn vị thời gian
Câu 12. Chi phí trung bình (AC) được tính:
a. Chi phí cố định chia cho số lượng sản phẩm
b. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm
c. Chi phi biên chia cho số lượng sản phẩm
d. Tổng chi phi cố định cộng chi phi biến đôi
Câu 13. Trong ngin hạn, chi phí nào sau dây là dịnh phí của một nhà máy
sản xuất giày da:
zoom-out-in

c. Số lượng người bán d. Thời tiết Câu 7. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000 đồng dùng dễ mua 2 loại sản phẩm R và H với P_(H)=50.000dgrave (hat (o))ng/shat (a)mpgrave (hat (a))m;P_(H)=200.000dhat (a)ng/shat (a)m phẩm; với hàm thỏa dung TU(R.H)=R(H+1). Viết phương trìni đường ngân sách của người tiêu dùng này là: a R=20-4H b 50.000R+200.000H=1.000.000 C 4I=20-R d. Cả a,b,c đều đúng Câu 8. Thị trường hàng hóa là: a. Là nơi cung cấp hàng hóa cho người tiêu dùng b. Là nơi các doanh nghiệp sản xuất và tiều thụ hàng hoa c. Là nơi các hàng hóa dược trao đôi giữa người bán và người mua. nơi quyết định giá cả và số lượng hàng hóa trao đồi d. Là nơi bán lẻ hàng hóa cho người tiêu dùng cuối cùng Câu 9. Khi đạt tối đa hóa hữu dụng thì hữu dụng viên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hóa phải bằng nhau (MU_(X)=MU_(Y)=ldots =M'(V_(1)) Diều này: a. Đúng hay sai tùy theo sở thích người tiêu dùng b. Dung hay sai tùy theo thu nhập của người tiêu dùng c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau d. Luôn luôn sai Câu 10. Một hãng có chi phí biến đổi bình quân là: AVC=30+40 Tồng chi phí có định của hãng là 120 dvt. Phương trình hiểu {}^circ C TC=3Q^2+Q+120 C TC=3Q^2+40Q-120 b. TC=3Q^2+40Q+120 d TC=3Q^2++0 Câu 11. Tổng hữu dụng là: a. Tổng mức thõa mãn đạt được khi ta tiêu thụ một Số lượng sin phẩm nhất định trong mỗi đơn vị thời gian b. Tồng chi phi doanh nghiệp chi ra dê sản xuất mọt lượng sản phẩm nhất dịnh trong mỗi đơn vị thời gian c. Tổng lợi nhuận doang nghiệp đạt được khi tiêu thụ một lượng sản phẩm nhất định trong mỗi đơn vị thời gian d. Tổng doanh thu đạt được khi ta tiêu thụ một số lượng sản phẩm nhất dịnh trong mỗi đơn vị thời gian Câu 12. Chi phí trung bình (AC) được tính: a. Chi phí cố định chia cho số lượng sản phẩm b. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm c. Chi phi biên chia cho số lượng sản phẩm d. Tổng chi phi cố định cộng chi phi biến đôi Câu 13. Trong ngin hạn, chi phí nào sau dây là dịnh phí của một nhà máy sản xuất giày da:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(273 phiếu bầu)
avatar
Thùy Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án:<br /><br />**Câu 7:**<br /><br />* **Phương trình đường ngân sách:** $P_R \cdot R + P_H \cdot H = I$<br />* **Thay số:** $50.000R + 200.000H = 1.000.000$<br />* **Rút gọn:** $R + 4H = 20$<br />* **Viết lại:** $R = 20 - 4H$<br /><br />**Đáp án:** **a. R = 20 - 4H** và **b. 50.000R + 200.000H = 1.000.000** đều đúng.<br /><br />**Câu 8:**<br /><br />* **Thị trường hàng hóa:** Nơi cung cầu gặp nhau, nơi người bán và người mua trao đổi hàng hóa, quyết định giá cả và số lượng hàng hóa trao đổi.<br /><br />**Đáp án:** **c. Là nơi các hàng hóa được trao đổi giữa người bán và người mua. nơi quyết định giá cả và số lượng hàng hóa trao đổi**<br /><br />**Câu 9:**<br /><br />* **Nguyên tắc tối ưu hóa hữu dụng:** Khi đạt tối đa hóa hữu dụng, hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hóa phải bằng nhau. <br />* **Điều kiện:** Điều này đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau.<br /><br />**Đáp án:** **c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau**<br /><br />**Câu 10:**<br /><br />* **Chi phí biến đổi bình quân (AVC):** $AVC = 30 + 40Q$<br />* **Chi phí cố định (FC):** 120<br />* **Chi phí biến đổi (VC):** $AVC \cdot Q = (30 + 40Q) \cdot Q = 30Q + 40Q^2$<br />* **Tổng chi phí (TC):** $TC = FC + VC = 120 + 30Q + 40Q^2$<br /><br />**Đáp án:** **b. TC = 3Q^2 + 40Q + 120**<br /><br />**Câu 11:**<br /><br />* **Tổng hữu dụng:** Tổng mức thỏa mãn đạt được khi tiêu thụ một số lượng sản phẩm nhất định trong mỗi đơn vị thời gian.<br /><br />**Đáp án:** **a. Tổng mức thỏa mãn đạt được khi tiêu thụ một số lượng sản phẩm nhất định trong mỗi đơn vị thời gian**<br /><br />**Câu 12:**<br /><br />* **Chi phí trung bình (AC):** Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm.<br /><br />**Đáp án:** **b. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm**<br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **Chi phí cố định:** Chi phí không thay đổi theo sản lượng sản xuất.<br />* **Chi phí cố định của nhà máy sản xuất giày da:** Chi phí thuê nhà xưởng, máy móc, lương nhân viên quản lý, ...<br /><br />**Lưu ý:** Câu 13 thiếu thông tin về chi phí cố định của nhà máy sản xuất giày da. Bạn cần bổ sung thông tin để có thể trả lời câu hỏi này. <br />