Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 39: Trong phàn ứng: 2Fe_(3)O_(4)+H_(2)SO_(4)dunderset (.)(a)cxrightarrow (t^circ )3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O thì H_(2)SO_(4) đóng vai tró A. Là chất oxi hóa. B. Là chất khử. C. Là chất oxi hoá và môi trường. D. Là chất khử và môi trường. Câu 40: Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl vai trò của H_(2)S là A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Acid. D. Vừa acid vừa khử. Câu 42: Trong phản ứng:MnO2+4HCl MnO_(2)+4HClxrightarrow (t'')MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O vai trò của HCl là A. Chất oxi hóa. B. Chất khừ. C. Tạo môi trường. D. Vừa là chất khử vừa là môi trường. Câu 42: Cho quá trình NO_(3)^-+3e+4H^+arrow NO+2H_(2)O , đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa -khử. Câu 43: Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa - khử Câu 44: Trong phản ứng: M+NO_(3)^-+H^+arrow M^n++NO+H_(2)O chất oxi hóa là A. M. B. NO_(3)^- C. H^+ D. M^n+

Câu hỏi

Câu 39: Trong phàn ứng:
2Fe_(3)O_(4)+H_(2)SO_(4)dunderset (.)(a)cxrightarrow (t^circ )3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O
thì H_(2)SO_(4) đóng vai tró
A. Là chất oxi hóa.
B. Là chất khử.
C. Là chất oxi hoá và môi trường.
D. Là chất khử và môi trường.
Câu 40: Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl vai trò của H_(2)S là
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Acid.
D. Vừa acid vừa khử.
Câu 42: Trong phản ứng:MnO2+4HCl MnO_(2)+4HClxrightarrow (t'')MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O
vai trò của HCl là
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khừ.
C. Tạo môi trường.
D. Vừa là chất khử vừa là môi trường.
Câu 42: Cho quá trình NO_(3)^-+3e+4H^+arrow NO+2H_(2)O , đây là quá trình
A. Oxi hóa.
B. Khử.
C. Nhận proton.
D. Tự oxi hóa -khử.
Câu 43: Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trình
A. Oxi hóa.
B. Khử.
C. Nhận proton.
D. Tự oxi hóa - khử
Câu 44: Trong phản ứng: M+NO_(3)^-+H^+arrow M^n++NO+H_(2)O chất oxi hóa là
A. M.
B. NO_(3)^-
C. H^+
D. M^n+
zoom-out-in

Câu 39: Trong phàn ứng: 2Fe_(3)O_(4)+H_(2)SO_(4)dunderset (.)(a)cxrightarrow (t^circ )3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O thì H_(2)SO_(4) đóng vai tró A. Là chất oxi hóa. B. Là chất khử. C. Là chất oxi hoá và môi trường. D. Là chất khử và môi trường. Câu 40: Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl vai trò của H_(2)S là A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Acid. D. Vừa acid vừa khử. Câu 42: Trong phản ứng:MnO2+4HCl MnO_(2)+4HClxrightarrow (t'')MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O vai trò của HCl là A. Chất oxi hóa. B. Chất khừ. C. Tạo môi trường. D. Vừa là chất khử vừa là môi trường. Câu 42: Cho quá trình NO_(3)^-+3e+4H^+arrow NO+2H_(2)O , đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa -khử. Câu 43: Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa - khử Câu 44: Trong phản ứng: M+NO_(3)^-+H^+arrow M^n++NO+H_(2)O chất oxi hóa là A. M. B. NO_(3)^- C. H^+ D. M^n+

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(192 phiếu bầu)
avatar
Quỳnhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án:<br /><br />**Câu 39:**<br /><br />* **Phân tích:** Trong phản ứng, số oxi hóa của Fe trong $Fe_3O_4$ là +8/3, trong $Fe_2(SO_4)_3$ là +3. Số oxi hóa của S trong $H_2SO_4$ là +6, trong $SO_2$ là +4. <br />* **Kết luận:** $H_2SO_4$ đã nhận electron (số oxi hóa giảm) nên là chất oxi hóa. Đồng thời, $H_2SO_4$ cũng cung cấp môi trường axit cho phản ứng.<br />* **Đáp án:** **C. Là chất oxi hoá và môi trường.**<br /><br />**Câu 40:**<br /><br />* **Phân tích:** Trong phản ứng, số oxi hóa của S trong $H_2S$ là -2, trong S là 0. Số oxi hóa của Fe trong $FeCl_3$ là +3, trong $FeCl_2$ là +2.<br />* **Kết luận:** $H_2S$ đã nhường electron (số oxi hóa tăng) nên là chất khử.<br />* **Đáp án:** **B. Chất khử.**<br /><br />**Câu 41:**<br /><br />* **Phân tích:** Trong phản ứng, số oxi hóa của Mn trong $MnO_2$ là +4, trong $MnCl_2$ là +2. Số oxi hóa của Cl trong HCl là -1, trong $Cl_2$ là 0.<br />* **Kết luận:** HCl đã nhường electron (số oxi hóa tăng) nên là chất khử. Đồng thời, HCl cũng cung cấp môi trường axit cho phản ứng.<br />* **Đáp án:** **D. Vừa là chất khử vừa là môi trường.**<br /><br />**Câu 42:**<br /><br />* **Phân tích:** Quá trình $NO_3^- + 3e + 4H^+ \rightarrow NO + 2H_2O$ là quá trình nhận electron (số oxi hóa giảm).<br />* **Kết luận:** Đây là quá trình khử.<br />* **Đáp án:** **B. Khử.**<br /><br />**Câu 43:**<br /><br />* **Phân tích:** Quá trình $Fe^{2+} \rightarrow Fe^{3+} + 1e$ là quá trình nhường electron (số oxi hóa tăng).<br />* **Kết luận:** Đây là quá trình oxi hóa.<br />* **Đáp án:** **A. Oxi hóa.**<br /><br />**Câu 44:**<br /><br />* **Phân tích:** Trong phản ứng, số oxi hóa của M tăng từ 0 lên +n, số oxi hóa của N trong $NO_3^-$ giảm từ +5 xuống +2.<br />* **Kết luận:** $NO_3^-$ là chất nhận electron (số oxi hóa giảm) nên là chất oxi hóa.<br />* **Đáp án:** **B. $NO_3^-$** <br />