Câu hỏi
Bài 1: Em hãy viết các phương trình phản ứng khi cho:Al, Mg, Fe, lần lượt tác dụng với dung dịch CuSO_(4) dung dịch AgNO_(3) Bài 2: Cho các chât sau: Na, Al , K, Mg, CaO, CuO, K_(2)O Ag. Chất nào vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng với dung dịch HCl. Viết các phương trình hóa học.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(171 phiếu bầu)
Bùi Long Tùngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
Bài 1:<br />1. \(2Al + 3rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3Cu\)<br />2. \(Mg + CuSO_4 \rightarrow MgSO_4 + Cu\)<br />3. \(Fe + CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu\)<br />4. \(Al + 3AgNO_3 \rightarrow Al(NO_3)_3 + 3Ag\)<br />5. \(Mg + 2AgNO_3 \rightarrow Mg(NO_3)_2 + 2Ag\)<br /><br />Bài 2:<br />1. \(2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2\)<br />2. \(2Al + 6H_2O \rightarrow 2Al(OH3H_2\)<br />3. \(2K +H_2O \rightarrow 2KOH + H_2\)<br />4.g + H_2O \rightarrow\) không xảy ra<br />5. \(CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2\)<br />6. \(CuO + H_2O \rightarrow Cu(OH)_2\)<br />7. \(K_2 H_2O \rightarrow 2KOH\)<br />8. \(Ag + H_2O \rightarrow\) không xảy ra<br />9. \(2Na + 2HCl \rightarrow 2NaCl + H_2\)<br />10. \(2Al + 6HCl \rightarrow 2Al 3H_2\)<br />11. \(2K + 2HCl \rightarrow 2KCl + H_2\)<br />12. \(CaO + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + H_2O\)<br />13. \(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)<br />14. \(K_2O + 2HCl \rightarrow 2KCl + H_2O\)<br />15. \( HCl \rightarrow\) không xảy ra
Giải thích
Bài 1: <br />1. Khi Al tác dụng với dung dịch \(CuSO_4\), Al sẽ thay thế Cu ra khỏi dung dịch tạo thành \(Al(SO_4)_ Cu kim loại sẽ kết tủa.<br />2. Khi Mg tác dụng với dung dịch \(CuSO_4\), Mg sẽ thay thế Cu ra khỏi dung dịch tạo thành \(MgSO_4\) và Cu kim loại sẽ kết tủa.<br />3. Khi Fe tác dụng với dung dịch \(CuSO_4\), Fe sẽ thay thế Cu ra khỏi dung dịch tạo thành \(FeSO_4\) và Cu kim loại sẽ kết tủa.<br />4. Khi Al tác dụng với dung dịch \(AgNO_3\), Al sẽ thay thế Ag ra khỏi dung dịch tạo thành \(Al(NO_3)_3\) kim loại sẽ kết tủa.<br />5. Khi Mg tác dụng với dung dịch \(AgNO_3\), Mg sẽ thay thế Ag ra khỏi dung dịch tạo thành \()_2\) và Ag kim loại sẽ kết tủa.<br /><br />Bài 2:<br />1. Na tác dụng với nước tạo thành \(NaOH\) và \(H\).<br />2. Al tác dụng với nước tạo thành \(Al(OH)_3\) và \(H_2\).<br />3. K tác dụng với nước tạo thành \(KOH\) và \(H_2\).<br />4. Mg tác dụng với nước không xảy ra phản ứng.<br />5. \(CaO\) tác dụng với nước tạo thành \(Ca(OH)_2\).<br /> \(CuO\) tác dụng với nước tạo thành \(Cu(OH)_2\).<br /> \(K_2O\) tác dụng với nước tạo thành \(2KOH\).<br /> dụng với nước không xảy ra phản ứng.<br />9. Na, Al, K tác dụng với dung dịch \(HCl\) tạo thành muối tương ứng và \(H_2\).<br />10. \(CaO\) tác dụng với \(HCl\) tạo thành \(CaCl_2\) và \(H_2O\).<br />11. \(CuO\) tác dụng với \(HCl\) tạo thành \(CuCl_2\) và \(H_2O\).<br />12. \(K_2O\) tác dụng với \(HCl\) \(2KCl\) và \(H_2O\).<br />13 tác dụng với \(HCl\) không xảy ra phản ứng.