Trang chủ
/
Sinh học
/
Từ/Cụm từ (1) là: D.Đủ để cơ thể không bị mệt A.Đủ đạm, chất béo và tinh bột B.Tương đương nhu cầu cơ thể C.Có bổ sung vitamin và khoảng chất Câu 31. Tiêu chây thường do một loại vi-rút hoặc đôi khi do thực phẩm nhiễm bằn gây ra. Trong trường hợp ít g hơn. đây có thể là dấu hiệu cua một tình trạng rồi loạn khác, chẳng hạn như bệnh viém ruột hoặc hội chứng ruột kic thich. Các triệu chứng bao gồm thường xuyên di ngoài phân lòng có nước và đau bụng. Nguyên nhân gây ra bệnh chảy không phải là __ B.Nhịn đại tiện A.Ô nhiễm thực phẩm D.Sử dụng thuốc kháng sinh sai chi dẫn C.Ô nhiễm nguồn nước Câu 32. Táo bón là triệu chứng thường gặp, dù ở bất kỳ đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc biệt trong xã hội hiện na tình trạng này đang có xu hướng gia tǎng do sự thiếu cân bằng ở chế độ sinh hoạt và thực đơn dinh dưỡng của mỗi người. Nguyên nhân gây táo bón có thể do __ D.Không nhịn đại tiế A. Ăn ít chất xơ B.Uống đủ nước C.Siêng nǎng vận động Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là A. tiêu hóa nội bào + ngoại bào B. tiêu hóa ngoại bào. tiunderset (.)(hat (e))ungounderset (.)(hat (o))o +nunderset (.)(hat (o))i bgrave (a)o. C. tiêu hóa nội bào. Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Thủy tứC. C. Trùng amip. D. Cào cào. B. Giun đất. Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ǎn bằng cách C. ǎn hút. D. ǎn lọc B. xuất bào. A. thực bào. Câu 36. Động vật là sinh vật dị dưỡng, sử dụng __ làm thức ǎn để cung cấp chất dinh dưỡng và nǎng l cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. B.Sinh vật khác A.Thực vật C.Nǎng lượng mặt trời D.Động vật không có xương sống Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: lấy thức ǎn, __ hấp thụ chất dinh dưỡng, tổng hợp và các chất cặn bã. D.Đào thải thức ǎn A.Tiêu hóa thức ǎn B.Nghiền nát thức ǎn C.Nhào trộn thức ǎn Câu 38. Ở động vật.sau giai đoạn tiêu hóa và __ __ chất dinh dưỡng được vận chuyển đến từng tế bà __ __ __ A.Nghiền nát - hệ tuần hoàn B.Hấp thụ - hệ tuần hoàn C.Nghiền nát - hệ mạch D.Hấp thụ - hệ mạch Câu 39. Ở sinh vật __ __ do chưa có __ thức ǎn được tiêu hóa bằng hình thức tiêu hóa nộ Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A.Đa bào - cơ quan tiêu hóa B.Đơn bào -cơ quan tiêu hóa C.Đa bào - cơ quan hấp thụ D.Đơn bảo - cơ quan hấp thụ Câu 40. Ở một số động vật đa bào __ __ có sự kết hợp cả hai hình thức tiêu hóa __ và tiêu ngoại bào.A.Bậc cao - nội bào B.Bậc trung bình - nội bào C.Bậc thấp - nội bào D.Bậc chưa tiến hóa - nội bào Câu 41. Nhu cầu nǎng lượng và __ của cơ thể phụ thuộc và độ tuôi.giới. cường độ lao động. __ và tình trạng bệnh tại. A.Các chất khoáng - sức khỏe thể chất B.Chất chất vi lượng - sức khỏe thể chất C.Các chất dinh dưỡng -sức khỏe thể chất D.Các chất dinh dường - sức khỏe tinh thần

Câu hỏi

Từ/Cụm từ (1) là:
D.Đủ để cơ thể không bị mệt
A.Đủ đạm, chất béo và tinh bột
B.Tương đương nhu cầu cơ thể
C.Có bổ sung vitamin và khoảng chất
Câu 31. Tiêu chây thường do một loại vi-rút hoặc đôi khi do thực phẩm nhiễm bằn gây ra. Trong trường hợp ít g
hơn. đây có thể là dấu hiệu cua một tình trạng rồi loạn khác, chẳng hạn như bệnh viém ruột hoặc hội chứng ruột kic
thich. Các triệu chứng bao gồm thường xuyên di ngoài phân lòng có nước và đau bụng. Nguyên nhân gây ra bệnh
chảy không phải là __
B.Nhịn đại tiện
A.Ô nhiễm thực phẩm
D.Sử dụng thuốc kháng sinh sai chi dẫn
C.Ô nhiễm nguồn nước
Câu 32. Táo bón là triệu chứng thường gặp, dù ở bất kỳ đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc biệt trong xã hội hiện na
tình trạng này đang có xu hướng gia tǎng do sự thiếu cân bằng ở chế độ sinh hoạt và thực đơn dinh dưỡng của mỗi
người. Nguyên nhân gây táo bón có thể do
__
D.Không nhịn đại tiế
A. Ăn ít chất xơ
B.Uống đủ nước
C.Siêng nǎng vận động
Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là
A. tiêu hóa nội bào + ngoại bào
B. tiêu hóa ngoại bào.
tiunderset (.)(hat (e))ungounderset (.)(hat (o))o +nunderset (.)(hat (o))i bgrave (a)o.
C. tiêu hóa nội bào.
Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Thủy tứC.
C. Trùng amip.
D. Cào cào.
B. Giun đất.
Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ǎn bằng cách
C. ǎn hút.
D. ǎn lọc
B. xuất bào.
A. thực bào.
Câu 36. Động vật là sinh vật dị dưỡng, sử dụng
__ làm thức ǎn để cung cấp chất dinh dưỡng và nǎng l
cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
B.Sinh vật khác
A.Thực vật
C.Nǎng lượng mặt trời
D.Động vật không có xương sống
Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: lấy thức ǎn,
__ hấp thụ chất dinh dưỡng, tổng hợp và
các chất cặn bã.
D.Đào thải thức ǎn
A.Tiêu hóa thức ǎn
B.Nghiền nát thức ǎn
C.Nhào trộn thức ǎn
Câu 38. Ở động vật.sau giai đoạn tiêu hóa và __ __ chất dinh dưỡng được vận chuyển đến từng tế bà __
__ __
A.Nghiền nát - hệ tuần hoàn
B.Hấp thụ - hệ tuần hoàn
C.Nghiền nát - hệ mạch
D.Hấp thụ - hệ mạch
Câu 39. Ở sinh vật __ __ do chưa có __ thức ǎn được tiêu hóa bằng hình thức tiêu hóa nộ
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.Đa bào - cơ quan tiêu hóa
B.Đơn bào -cơ quan tiêu hóa
C.Đa bào - cơ quan hấp thụ
D.Đơn bảo - cơ quan hấp thụ
Câu 40. Ở một số động vật đa bào __ __ có sự kết hợp cả hai hình thức tiêu hóa __ và tiêu
ngoại bào.A.Bậc cao - nội bào	B.Bậc trung bình - nội bào
C.Bậc thấp - nội bào
D.Bậc chưa tiến hóa - nội bào
Câu 41. Nhu cầu nǎng lượng và __ của cơ thể phụ thuộc và độ tuôi.giới. cường độ
lao động. __ và tình trạng bệnh tại.
A.Các chất khoáng - sức khỏe thể chất B.Chất chất vi lượng - sức khỏe thể chất
C.Các chất dinh dưỡng -sức khỏe thể chất D.Các chất dinh dường - sức khỏe tinh thần
zoom-out-in

Từ/Cụm từ (1) là: D.Đủ để cơ thể không bị mệt A.Đủ đạm, chất béo và tinh bột B.Tương đương nhu cầu cơ thể C.Có bổ sung vitamin và khoảng chất Câu 31. Tiêu chây thường do một loại vi-rút hoặc đôi khi do thực phẩm nhiễm bằn gây ra. Trong trường hợp ít g hơn. đây có thể là dấu hiệu cua một tình trạng rồi loạn khác, chẳng hạn như bệnh viém ruột hoặc hội chứng ruột kic thich. Các triệu chứng bao gồm thường xuyên di ngoài phân lòng có nước và đau bụng. Nguyên nhân gây ra bệnh chảy không phải là __ B.Nhịn đại tiện A.Ô nhiễm thực phẩm D.Sử dụng thuốc kháng sinh sai chi dẫn C.Ô nhiễm nguồn nước Câu 32. Táo bón là triệu chứng thường gặp, dù ở bất kỳ đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc biệt trong xã hội hiện na tình trạng này đang có xu hướng gia tǎng do sự thiếu cân bằng ở chế độ sinh hoạt và thực đơn dinh dưỡng của mỗi người. Nguyên nhân gây táo bón có thể do __ D.Không nhịn đại tiế A. Ăn ít chất xơ B.Uống đủ nước C.Siêng nǎng vận động Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là A. tiêu hóa nội bào + ngoại bào B. tiêu hóa ngoại bào. tiunderset (.)(hat (e))ungounderset (.)(hat (o))o +nunderset (.)(hat (o))i bgrave (a)o. C. tiêu hóa nội bào. Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Thủy tứC. C. Trùng amip. D. Cào cào. B. Giun đất. Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ǎn bằng cách C. ǎn hút. D. ǎn lọc B. xuất bào. A. thực bào. Câu 36. Động vật là sinh vật dị dưỡng, sử dụng __ làm thức ǎn để cung cấp chất dinh dưỡng và nǎng l cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. B.Sinh vật khác A.Thực vật C.Nǎng lượng mặt trời D.Động vật không có xương sống Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: lấy thức ǎn, __ hấp thụ chất dinh dưỡng, tổng hợp và các chất cặn bã. D.Đào thải thức ǎn A.Tiêu hóa thức ǎn B.Nghiền nát thức ǎn C.Nhào trộn thức ǎn Câu 38. Ở động vật.sau giai đoạn tiêu hóa và __ __ chất dinh dưỡng được vận chuyển đến từng tế bà __ __ __ A.Nghiền nát - hệ tuần hoàn B.Hấp thụ - hệ tuần hoàn C.Nghiền nát - hệ mạch D.Hấp thụ - hệ mạch Câu 39. Ở sinh vật __ __ do chưa có __ thức ǎn được tiêu hóa bằng hình thức tiêu hóa nộ Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A.Đa bào - cơ quan tiêu hóa B.Đơn bào -cơ quan tiêu hóa C.Đa bào - cơ quan hấp thụ D.Đơn bảo - cơ quan hấp thụ Câu 40. Ở một số động vật đa bào __ __ có sự kết hợp cả hai hình thức tiêu hóa __ và tiêu ngoại bào.A.Bậc cao - nội bào B.Bậc trung bình - nội bào C.Bậc thấp - nội bào D.Bậc chưa tiến hóa - nội bào Câu 41. Nhu cầu nǎng lượng và __ của cơ thể phụ thuộc và độ tuôi.giới. cường độ lao động. __ và tình trạng bệnh tại. A.Các chất khoáng - sức khỏe thể chất B.Chất chất vi lượng - sức khỏe thể chất C.Các chất dinh dưỡng -sức khỏe thể chất D.Các chất dinh dường - sức khỏe tinh thần

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(194 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Hạnhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 31: **A. Ô nhiễm thực phẩm**<br /><br />Câu 32: **A. Ăn ít chất xơ**<br /><br />Câu 33: **C. tiêu hóa nội bào.**<br /><br />Câu 34: **C. Trùng amip.**<br /><br />Câu 35: **A. thực bào.**<br /><br />Câu 36: **B. Sinh vật khác**<br /><br />Câu 37: **A. Tiêu hóa thức ăn**<br /><br />Câu 38: **B. Hấp thụ - hệ tuần hoàn**<br /><br />Câu 39: **D. Đơn bào - cơ quan hấp thụ**<br /><br />Câu 40: **C. Bậc thấp - nội bào**<br /><br />Câu 41: **C. Các chất dinh dưỡng - sức khỏe thể chất**<br /><br /><br />**Câu 30:** Câu hỏi thiếu đề, không thể trả lời. Cần cung cấp đầy đủ câu hỏi để có thể lựa chọn đáp án đúng.<br /><br /><br />**Giải thích:**<br /><br />Các câu trả lời trên dựa trên kiến thức sinh học cơ bản về tiêu hóa, dinh dưỡng và sinh lý động vật. Tôi đã chọn đáp án chính xác nhất dựa trên hiểu biết của mình về các chủ đề này. Nếu bạn cần giải thích chi tiết hơn về bất kỳ câu trả lời nào, hãy cho tôi biết.<br />