Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 1: Càm the ở sinh vật là khà nǎng cơ thể sinh vật A. tang ve kich thước, khối lượng cơ thể. B. tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường. C. thich nghi với những thay đổi của môi trường. D. tạo ra những cơ thế mới. A. PHAN TRÁC NGHIỆM (7 điểm) Câu 2: Hinh thine biểu hiện nào sau đây không phải là cảm ứng ở thực vật? D. Hướng hóa. B. Hướng sáng. C. Hướng trọng lựC. A. Phàn xạcó điều kiện. Càu 4: Kich thích quá trình chín của quả là vai trò của hormone A. Auxin B. Ethylene. C. Cytokinin. D Gibberellin. Câu 3: Hình sau đây mô tả cấu tạo của synapse. Vị trí số 3 là A. Chùy synapse. B. Màng trước synapse. C. Mang sau synapse. D. Khe synapse. A. phân từ hóa họC. C. sự thay đồi của nhiệt độ. D. tác động cơ họC. Câu 6: Tinh tinh con học cách đập vỡ vỏ hạt cứng bằng cách quan sát tinh tinh mẹ. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào? A. Học xã hội. B. In vết. C. Học liên hệ. D. Quen nhờn. Câu 5: Thụ thể đau cảm nhận B. sự tồn thương. Câu 7: Sinh trường ở sinh vật là sự A. biến đồi về cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể. B. biến đổi về chức nǎng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể. C. tǎng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoǎc cơ thể. D. phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 8: Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của động vật. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. B. Tốc độ sinh trường và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô cơ quan khác nhau là không giống nhau D. Sự sinh trường và phát triển ở động vật diễn ra ở hầu hết các cơ quan trong cơ thể Câu 9: Hình sau đây mô tả phương pháp nhân giống vô tính nào? B. Chiết cành. C. Giâm cành. D. Nuôi cấy mô. A. Ghép cành Câu 10: Trình tự đúng của các giai đoạn quá trình sinh sản hữu tính ở động vật là A. Hình thành trứng tinh trùng ­­­­→ thụ tinh tạo hợp từ ­­­­→ phát triển phôi thai ­­­­→ đê. B. Thụ tinh tạo hợp tử ­­­­→ hình thành trứng, tinh trùng ­­­­→ phát triển phôi thai ­­­­→ đẻ. C. Hình thành trứng tinh trùng ­­­­→ thụ tinh tạo hợp từ ­­­­→ đẻ ­­­­→ phát triển phôi thai. D. Phát triển phôi thai ­­­­→ hình thành trứng, tinh trùng -thụ tinh tạo hợp tử ­­­­→ đẻ. Câu 11: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tránh thai? A. sử dụng viên uống tránh thai hàng ngày. B. sừ dụng bao cao su . C. phá thai. D đặt vòng trán Câu 12: Nhân tô quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là A. yếu tố di truyên B. hoocmôn C. thức ǎn D. nhiệt độ và ánh sáng

Câu hỏi

Câu 1: Càm the ở sinh vật là khà nǎng cơ thể sinh vật
A. tang ve kich thước, khối lượng cơ thể.
B. tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường.
C. thich nghi với những thay đổi của môi trường.
D. tạo ra những cơ thế mới.
A. PHAN TRÁC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 2: Hinh thine biểu hiện nào sau đây không phải là cảm ứng ở thực vật?
D. Hướng hóa.
B. Hướng sáng.
C. Hướng trọng lựC.
A. Phàn xạcó điều kiện.
Càu 4: Kich thích quá trình chín của quả là vai trò của
hormone
A. Auxin B. Ethylene.
C. Cytokinin. D Gibberellin.
Câu 3: Hình sau đây mô tả cấu tạo của synapse. Vị trí số 3 là
A. Chùy synapse.
B. Màng trước synapse.
C. Mang sau synapse.
D. Khe synapse.
A. phân từ hóa họC.
C. sự thay đồi của nhiệt độ.
D. tác động cơ họC.
Câu 6: Tinh tinh con học cách đập vỡ vỏ hạt cứng bằng cách quan sát tinh tinh mẹ. Đây là ví dụ về hình thức
học tập nào?
A. Học xã hội.
B. In vết.
C. Học liên hệ.
D. Quen nhờn.
Câu 5: Thụ thể đau cảm nhận
B. sự tồn thương.
Câu 7: Sinh trường ở sinh vật là sự
A. biến đồi về cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể.
B. biến đổi về chức nǎng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể.
C. tǎng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoǎc cơ thể.
D. phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
Câu 8: Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của động vật. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.
B. Tốc độ sinh trường và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.
C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô cơ quan khác nhau là không giống nhau
D. Sự sinh trường và phát triển ở động vật diễn ra ở hầu hết các cơ quan trong cơ thể
Câu 9: Hình sau đây mô tả phương pháp nhân giống vô tính nào?
B. Chiết cành.
C. Giâm cành.
D. Nuôi cấy mô.
A. Ghép cành
Câu 10: Trình tự đúng của các giai đoạn quá trình sinh sản hữu tính ở động vật là
A. Hình thành trứng tinh trùng ­­­­→ thụ tinh tạo hợp từ ­­­­→ phát triển phôi thai ­­­­→ đê.
B. Thụ tinh tạo hợp tử ­­­­→ hình thành trứng, tinh trùng ­­­­→ phát triển phôi thai ­­­­→ đẻ.
C. Hình thành trứng tinh trùng ­­­­→ thụ tinh tạo hợp từ ­­­­→ đẻ ­­­­→ phát triển phôi thai.
D. Phát triển phôi thai ­­­­→ hình thành trứng, tinh trùng -thụ tinh tạo hợp tử ­­­­→ đẻ.
Câu 11: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tránh thai?
A. sử dụng viên uống tránh thai hàng ngày. B. sừ dụng bao cao su . C. phá thai. D đặt vòng trán
Câu 12: Nhân tô quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyên
B. hoocmôn
C. thức ǎn
D. nhiệt độ và ánh sáng
zoom-out-in

Câu 1: Càm the ở sinh vật là khà nǎng cơ thể sinh vật A. tang ve kich thước, khối lượng cơ thể. B. tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường. C. thich nghi với những thay đổi của môi trường. D. tạo ra những cơ thế mới. A. PHAN TRÁC NGHIỆM (7 điểm) Câu 2: Hinh thine biểu hiện nào sau đây không phải là cảm ứng ở thực vật? D. Hướng hóa. B. Hướng sáng. C. Hướng trọng lựC. A. Phàn xạcó điều kiện. Càu 4: Kich thích quá trình chín của quả là vai trò của hormone A. Auxin B. Ethylene. C. Cytokinin. D Gibberellin. Câu 3: Hình sau đây mô tả cấu tạo của synapse. Vị trí số 3 là A. Chùy synapse. B. Màng trước synapse. C. Mang sau synapse. D. Khe synapse. A. phân từ hóa họC. C. sự thay đồi của nhiệt độ. D. tác động cơ họC. Câu 6: Tinh tinh con học cách đập vỡ vỏ hạt cứng bằng cách quan sát tinh tinh mẹ. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào? A. Học xã hội. B. In vết. C. Học liên hệ. D. Quen nhờn. Câu 5: Thụ thể đau cảm nhận B. sự tồn thương. Câu 7: Sinh trường ở sinh vật là sự A. biến đồi về cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể. B. biến đổi về chức nǎng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể. C. tǎng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoǎc cơ thể. D. phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 8: Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của động vật. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. B. Tốc độ sinh trường và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô cơ quan khác nhau là không giống nhau D. Sự sinh trường và phát triển ở động vật diễn ra ở hầu hết các cơ quan trong cơ thể Câu 9: Hình sau đây mô tả phương pháp nhân giống vô tính nào? B. Chiết cành. C. Giâm cành. D. Nuôi cấy mô. A. Ghép cành Câu 10: Trình tự đúng của các giai đoạn quá trình sinh sản hữu tính ở động vật là A. Hình thành trứng tinh trùng ­­­­→ thụ tinh tạo hợp từ ­­­­→ phát triển phôi thai ­­­­→ đê. B. Thụ tinh tạo hợp tử ­­­­→ hình thành trứng, tinh trùng ­­­­→ phát triển phôi thai ­­­­→ đẻ. C. Hình thành trứng tinh trùng ­­­­→ thụ tinh tạo hợp từ ­­­­→ đẻ ­­­­→ phát triển phôi thai. D. Phát triển phôi thai ­­­­→ hình thành trứng, tinh trùng -thụ tinh tạo hợp tử ­­­­→ đẻ. Câu 11: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tránh thai? A. sử dụng viên uống tránh thai hàng ngày. B. sừ dụng bao cao su . C. phá thai. D đặt vòng trán Câu 12: Nhân tô quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là A. yếu tố di truyên B. hoocmôn C. thức ǎn D. nhiệt độ và ánh sáng

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(276 phiếu bầu)
avatar
Thanh Hằngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1.B 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.C 8.B 9.A 10.A 11.C 12.B

Giải thích

1. Cảm ứng ở sinh vật là khả năng của cơ thể sinh vật tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường.<br />2. Hướng hóa không phải là cảm ứng ở thực vật.<br />3. Vị trí số 3 trong cấu tạo của synapse là màng sau synapse.<br />4. Ethylene là hormone kích thích quá trình chín của quả.<br />5. Thụ thể đau cảm nhận chủ yếu ở chỗ synapse.<br />6. Tinh tinh con học cách đập vỡ vỏ hạt cứng bằng cách quan sát tinh tinh mẹ là ví dụ về hình thức học bằng in vết.<br />7. Sinh trưởng ở sinh vật là sự tăng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoặc cơ thể.<br />8. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.<br />9. Ghép cành là hình nhân giống vô tính.<br />10. Trình tự đúng của các giai đoạn quá trình sinh sản hữu tính ở động vật là: Hình thành trứng tinh trùng → thụ tinh tạo hợp tử → phát triển phôi thai → đẻ.<br />11. Phá thai không phải là biện pháp tránh thai.<br />12. Hoocmôn là nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật.