Trang chủ
/
Sinh học
/
chính tròn vào đáp an thing hobe doing nhất Trong các thinh tue duôi đây, những thành công nghệ tế bào the vill 1. Nhin nharih che giống cây trồng 2. Tạo giống cily trong mon 3. San xuht che sinh hope trong nó bào thực vật 4. Liêu pháp gen A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4 D. 3.4 Câu 2: Phoocmandehi là chất làm bin hout các protein. Do đó, chất này được sir dung rong rai trong thanh trùng, đối với vi sinh vật, phoomandehi là: A.nhân tố sinh trường B. chất ức chế sinh truting C. chất dinh duong D. chat hoat hoa enzim Câu 3: Trong một chu kì tế bào.thời gian dài nhất là A. ki trung gian B. kì đầu D. ki cuol C. ki giữa Câu 4: Trong giâm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là A. Các NST đều ở trạng thái đơn B. Các NST đều ở trạng thái kép C. Có sự dãn xoắn của các NST D. Có sự phân li các NST về 2 cure té bào Câu 5: Trong chu kì tế bào, quá trình tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trường của tế bào diễn ra ở A. đầu pha S B. pha G_(1) C. pha G_(2) D. cuối pha S. Câu 6: Công nghệ tế bào là: A. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo đề tạo ra những mô, cơ quan hoàn chinh. B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể. C. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống. D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào. Câu 7: Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? C. Tế bào sinh dục chin D. Hợp tử A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào giao tử Câu 8: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào có bộ NST 2n tạo ra B. 2 tế bào con có bộ NST n. A. 2 tế bào con có bộ NST 2n. D. 4 tế bào con có bộ NST 2n. C. 4 tế bào con có bộ NST n. Câu 9: Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với : C. cừu cho rhân và cho trứng D cừu mẹ A. cừu cho nhân B. Cừu cho trứng

Câu hỏi

chính tròn vào đáp an thing hobe doing nhất
Trong các thinh tue duôi đây, những thành công nghệ tế bào the vill
1. Nhin nharih che giống cây trồng
2. Tạo giống cily trong mon
3. San xuht che sinh hope trong nó bào thực vật
4. Liêu pháp gen
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,2,3,4
D. 3.4
Câu 2: Phoocmandehi là chất làm bin hout các protein. Do đó, chất này được sir dung rong rai trong thanh
trùng, đối với vi sinh vật, phoomandehi là:
A.nhân tố sinh trường B. chất ức chế sinh truting C. chất dinh duong D. chat hoat hoa enzim
Câu 3: Trong một chu kì tế bào.thời gian dài nhất là
A. ki trung gian
B. kì đầu
D. ki cuol
C. ki giữa
Câu 4: Trong giâm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
A. Các NST đều ở trạng thái đơn
B. Các NST đều ở trạng thái kép
C. Có sự dãn xoắn của các NST
D. Có sự phân li các NST về 2 cure té bào
Câu 5: Trong chu kì tế bào, quá trình tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trường của tế bào diễn ra ở
A. đầu pha S B. pha G_(1)
C. pha G_(2)
D. cuối pha S.
Câu 6: Công nghệ tế bào là:
A. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo đề tạo ra những mô, cơ quan
hoàn chinh.
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 7: Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
C. Tế bào sinh dục chin
D. Hợp tử
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào giao tử
Câu 8: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào có bộ NST 2n tạo ra
B. 2 tế bào con có bộ NST n.
A. 2 tế bào con có bộ NST 2n.
D. 4 tế bào con có bộ NST 2n.
C. 4 tế bào con có bộ NST n.
Câu 9: Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với :
C. cừu cho rhân và cho trứng D cừu mẹ
A. cừu cho nhân
B. Cừu cho trứng
zoom-out-in

chính tròn vào đáp an thing hobe doing nhất Trong các thinh tue duôi đây, những thành công nghệ tế bào the vill 1. Nhin nharih che giống cây trồng 2. Tạo giống cily trong mon 3. San xuht che sinh hope trong nó bào thực vật 4. Liêu pháp gen A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4 D. 3.4 Câu 2: Phoocmandehi là chất làm bin hout các protein. Do đó, chất này được sir dung rong rai trong thanh trùng, đối với vi sinh vật, phoomandehi là: A.nhân tố sinh trường B. chất ức chế sinh truting C. chất dinh duong D. chat hoat hoa enzim Câu 3: Trong một chu kì tế bào.thời gian dài nhất là A. ki trung gian B. kì đầu D. ki cuol C. ki giữa Câu 4: Trong giâm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là A. Các NST đều ở trạng thái đơn B. Các NST đều ở trạng thái kép C. Có sự dãn xoắn của các NST D. Có sự phân li các NST về 2 cure té bào Câu 5: Trong chu kì tế bào, quá trình tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trường của tế bào diễn ra ở A. đầu pha S B. pha G_(1) C. pha G_(2) D. cuối pha S. Câu 6: Công nghệ tế bào là: A. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo đề tạo ra những mô, cơ quan hoàn chinh. B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể. C. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống. D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào. Câu 7: Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? C. Tế bào sinh dục chin D. Hợp tử A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào giao tử Câu 8: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào có bộ NST 2n tạo ra B. 2 tế bào con có bộ NST n. A. 2 tế bào con có bộ NST 2n. D. 4 tế bào con có bộ NST 2n. C. 4 tế bào con có bộ NST n. Câu 9: Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với : C. cừu cho rhân và cho trứng D cừu mẹ A. cừu cho nhân B. Cừu cho trứng

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(242 phiếu bầu)
avatar
Trần Hiếu Trungthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Dưới đây là đáp án cho các câu hỏi:<br /><br />Câu 1: C. 1,2,3,4<br />Giải thích: Trong các thành tựu dưới đây, tất cả 4 thành tựu đều là những thành tựu quan trọng của công nghệ sinh học, bao gồm: 1. Nhân nhanh các giống cây trồng, 2. Tạo giống cây trồng mới, 3. Sản xuất các chất có hoạt tính sinh học trong tế bào thực vật, 4. Kỹ thuật công nghệ gen.<br /><br />Câu 2: B. chất ức chế sinh trưởng<br />Giải thích: Formaldehyde là một chất độc, có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật.<br /><br />Câu 3: A. kì trung gian<br />Giải thích: Trong chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là pha trung gian (G1, S, G2), trong đó tế bào thực hiện các hoạt động trao đổi chất, tăng trưởng và chuẩn bị cho quá trình phân chia.<br /><br />Câu 4: A. Các NST đều ở trạng thái đơn<br />Giải thích: Ở kì sau I và kì sau II của giảm phân, các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn, chưa bị nhân đôi.<br /><br />Câu 5: B. pha G1<br />Giải thích: Trong chu kỳ tế bào, quá trình tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha G1.<br /><br />Câu 6: A. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoàn chỉnh.<br />Giải thích: Công nghệ tế bào là nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoàn chỉnh.<br /><br />Câu 7: B. Tế bào giao tử<br />Giải thích: Giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào giao tử để tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể n.<br /><br />Câu 8: B. 2 tế bào con có bộ NST n.<br />Giải thích: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào có bộ NST 2n, sẽ tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n.<br /><br />Câu 9: D. cừu mẹ<br />Giải thích: Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính, do đó có cùng bộ gen với cừu mẹ.