Trang chủ
/
Hóa học
/
Cau 17.Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên từ: (}_(13)Al ,6C,16S, ()_{11)Na 12Mg . Chiều giàm tính base và tǎng tinh v. Cao, acid của các oxide như sau A. Na_(2)O .MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2) B. MgO Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) C. Na_(2)O .MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) D. SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3) , MgO, Na_(2)O Câu 18 . [KNTT -SBT Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base? A. Al(OH)_(3) : NaOH: Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) B . NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3) C.NaOH: MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4) D. Si(OH)_(4) : NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3) Câu 19 . Sắp xêp các hợp chât H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid A H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3) B HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3) HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3) D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3) Câu 20 . [KNTT - SBT Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tư tǎng dần tính acid? A.NaOH: Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) B H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) D H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 21 . [KNTT - SBT Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất , hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là

Câu hỏi

Cau 17.Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên từ: (}_(13)Al ,6C,16S, ()_{11)Na 12Mg . Chiều giàm tính base và tǎng tinh
v. Cao,
acid của các oxide như sau
A. Na_(2)O .MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2)
B. MgO Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2)
C. Na_(2)O .MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2)
D. SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3) , MgO, Na_(2)O
Câu 18 . [KNTT -SBT Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base?
A. Al(OH)_(3) : NaOH: Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4)
B . NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3)
C.NaOH: MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4)
D. Si(OH)_(4) : NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3)
Câu 19 . Sắp xêp các hợp chât H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid
A H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3)
B HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)
HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3)
D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)
Câu 20 . [KNTT - SBT Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tư tǎng dần tính acid?
A.NaOH: Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3)
B H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4)
Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4)
D H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4)
Câu 21 . [KNTT - SBT Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide ứng
với hoá trị cao nhất , hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là
zoom-out-in

Cau 17.Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên từ: (}_(13)Al ,6C,16S, ()_{11)Na 12Mg . Chiều giàm tính base và tǎng tinh v. Cao, acid của các oxide như sau A. Na_(2)O .MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2) B. MgO Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) C. Na_(2)O .MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) D. SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3) , MgO, Na_(2)O Câu 18 . [KNTT -SBT Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base? A. Al(OH)_(3) : NaOH: Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) B . NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3) C.NaOH: MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4) D. Si(OH)_(4) : NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3) Câu 19 . Sắp xêp các hợp chât H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid A H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3) B HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3) HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3) D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3) Câu 20 . [KNTT - SBT Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tư tǎng dần tính acid? A.NaOH: Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) B H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) D H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 21 . [KNTT - SBT Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất , hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(256 phiếu bầu)
avatar
Huyền Minhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

17.A 18.B 19.C 20.B 21.\(Al_{2}O_{3}\), \(Al(OH)_{3}\), amphoteric, acid

Giải thích

1. Câu 17: Dựa vào chiều giảm tính base và tăng tính acid của các oxide, ta có thể sắp xếp như sau: \(Na_{2}O\), \(MgO\), \(CO_{2}\), \(Al_{2}O}\), \(SO_{2}\). Do đó, đáp án A là đúng.<br />2. Câu 18: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base: \(NaOH\), \(Mg(OH)_{2}\), \(Al(OH)_{3}\), \(Si(OH)_{4}\). Đáp án B là đúng.<br />3. Câu 19: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid: \(HNO_{3}\), \(H_{2}CO_{3}\), \(H_{2}SiO_{3}\). Do đó, đáp án C là đúng.<br />4. Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid: \(H_{2}SiO_{3}\), \(Al(OH)_{3}\), \(H_{3}PO_{4}\), \(H_{2}SO_{4}\). Đáp án B là đúng.<br />5. Câu 21: Cation \(R^{}\) có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là \(2p^{6}\), do đó R là \(Al\). Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất là \(Al_{2}O_{3}\), hydroxide tương ứng là \(Al(OH)_{3}\), và chúng có tính acid-base như sau: \(Al_{2}O_{3}\) là amphoteric, \(Al(OH)_{3}\) là acid.