Trang chủ
/
Kinh doanh
/
A. Cung tǎng, cầu giảm . B. Cung giảm, cầu tǎng. C. Cung và cầu giảm. D. Cung và cầu tǎng. Câu 37: Trong nền kinh tế hàng hóa,, khi cung có xu hướng giảm sẽ làm cho giá cả tǎng và cầu A. giảm. B. đứng im. C. tǎng. D. ổn định. Câu 38: Trong nền kinh tế hàng hóa,nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi A. cung giảm. B . cầu tǎng. C. cầu giảm. D. cung tǎng. Câu 39: Trong nền kinh tế hàng hóa,khi cầu tǎng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng khiến cung tǎng, trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung cầu? A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu. B. Cung - câu độc lập với nhau. C. Cung - cầu tác động lẫn nhau. D. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường. Câu 40: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, trường hợp nào dưới đây thì giá cả bằng với giá trị? A. Cunggt cgrave (a)u. B. Cung=cgrave (a)u. C. Cunglt chat (a)u. D. Cung khác câu. Câu 41: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nội dung nào sau đây không biểu hiện mối quan hệ cung - cầu A. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường. B. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - câu. C. Cung - cầu độc lập với nhau. D. Cung - cầu tác động lẫn nhau. Câu 42: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng A. đến giá cả thị trường. B. đến lưu thông hàng hoá. C. đến quy mô thị trường. D. tiêu cực đến người tiêu dùng. Câu 43: Vận dụng quan hệ cung -cầu đề lí giải tại sao có tình trạng "cháy vé" trong một buổi ca nhạ có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn? A. Docunglt cgrave (hat (a))uB Do cung=cgrave (a)u C. Do cung, cầu rối loạn D. Docunggt cgrave (a)u Câu 44: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi, chọn trường hợp nào sau đây? A. Cung=chat (a)u. B. Cunglt cgrave (a)u. C. Cunggt cgrave (a)u. D. Cầu tǎng. Câu 45: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả hàng hóa tǎng lên sẽ làm cho cầu có hướng A. ổn định. B. tǎng lên. C.không tǎng. D. giảm xuống. Câu 46: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trườn nào sau đây? A. Cung tǎng, cầu giảm giảm, cầu tǎng. C. Cung và cầu giảm.D. Cung và cầu tǎng. Câu 47: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? A. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiểu,phong tục tập quán. B. Giá cả,thích, tâm lý. C. Thu D. Giá

Câu hỏi

A. Cung tǎng, cầu giảm . B. Cung giảm, cầu tǎng.
C. Cung và cầu giảm. D. Cung và cầu tǎng.
Câu 37: Trong nền kinh tế hàng hóa,, khi cung có xu hướng giảm sẽ làm cho giá cả tǎng và cầu
A. giảm. B. đứng im. C. tǎng. D. ổn định.
Câu 38: Trong nền kinh tế hàng hóa,nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi
A. cung giảm. B . cầu tǎng. C. cầu giảm. D. cung tǎng.
Câu 39: Trong nền kinh tế hàng hóa,khi cầu tǎng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng khiến cung
tǎng, trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung cầu?
A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
B. Cung - câu độc lập với nhau.
C. Cung - cầu tác động lẫn nhau.
D. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
Câu 40: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, trường hợp nào dưới đây thì giá cả bằng với giá trị?
A. Cunggt cgrave (a)u. B. Cung=cgrave (a)u.
C. Cunglt chat (a)u.
D. Cung khác câu.
Câu 41: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nội dung nào sau đây không biểu hiện mối quan hệ
cung - cầu
A. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
B. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - câu.
C. Cung - cầu độc lập với nhau.
D. Cung - cầu tác động lẫn nhau.
Câu 42: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh
hưởng
A. đến giá cả thị trường. B. đến lưu thông hàng hoá.
C. đến quy mô thị trường.
D. tiêu cực đến người tiêu dùng.
Câu 43: Vận dụng quan hệ cung -cầu đề lí giải tại sao có tình trạng "cháy vé" trong một buổi ca nhạ
có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?
A. Docunglt cgrave (hat (a))uB Do cung=cgrave (a)u
C. Do cung, cầu rối loạn D. Docunggt cgrave (a)u
Câu 44: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi,
chọn trường hợp nào sau đây?
A. Cung=chat (a)u. B. Cunglt cgrave (a)u.
C. Cunggt cgrave (a)u.
D. Cầu tǎng.
Câu 45: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả hàng hóa tǎng lên sẽ làm cho cầu có hướng
A. ổn định.
B. tǎng lên. C.không tǎng.
D. giảm xuống.
Câu 46: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trườn nào sau đây?
A. Cung tǎng, cầu giảm giảm, cầu tǎng.
C. Cung và cầu giảm.D. Cung và cầu tǎng.
Câu 47: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?
A. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiểu,phong tục tập quán.
B. Giá cả,thích, tâm lý.
C. Thu
D. Giá
zoom-out-in

A. Cung tǎng, cầu giảm . B. Cung giảm, cầu tǎng. C. Cung và cầu giảm. D. Cung và cầu tǎng. Câu 37: Trong nền kinh tế hàng hóa,, khi cung có xu hướng giảm sẽ làm cho giá cả tǎng và cầu A. giảm. B. đứng im. C. tǎng. D. ổn định. Câu 38: Trong nền kinh tế hàng hóa,nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi A. cung giảm. B . cầu tǎng. C. cầu giảm. D. cung tǎng. Câu 39: Trong nền kinh tế hàng hóa,khi cầu tǎng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng khiến cung tǎng, trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung cầu? A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu. B. Cung - câu độc lập với nhau. C. Cung - cầu tác động lẫn nhau. D. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường. Câu 40: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, trường hợp nào dưới đây thì giá cả bằng với giá trị? A. Cunggt cgrave (a)u. B. Cung=cgrave (a)u. C. Cunglt chat (a)u. D. Cung khác câu. Câu 41: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nội dung nào sau đây không biểu hiện mối quan hệ cung - cầu A. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường. B. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - câu. C. Cung - cầu độc lập với nhau. D. Cung - cầu tác động lẫn nhau. Câu 42: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng A. đến giá cả thị trường. B. đến lưu thông hàng hoá. C. đến quy mô thị trường. D. tiêu cực đến người tiêu dùng. Câu 43: Vận dụng quan hệ cung -cầu đề lí giải tại sao có tình trạng "cháy vé" trong một buổi ca nhạ có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn? A. Docunglt cgrave (hat (a))uB Do cung=cgrave (a)u C. Do cung, cầu rối loạn D. Docunggt cgrave (a)u Câu 44: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi, chọn trường hợp nào sau đây? A. Cung=chat (a)u. B. Cunglt cgrave (a)u. C. Cunggt cgrave (a)u. D. Cầu tǎng. Câu 45: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả hàng hóa tǎng lên sẽ làm cho cầu có hướng A. ổn định. B. tǎng lên. C.không tǎng. D. giảm xuống. Câu 46: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trườn nào sau đây? A. Cung tǎng, cầu giảm giảm, cầu tǎng. C. Cung và cầu giảm.D. Cung và cầu tǎng. Câu 47: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? A. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiểu,phong tục tập quán. B. Giá cả,thích, tâm lý. C. Thu D. Giá

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(226 phiếu bầu)
avatar
Bảo Trungchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 37:** A. giảm<br /><br />**Giải thích:** Khi cung giảm, lượng hàng hóa trên thị trường ít đi, dẫn đến giá cả tăng. Giá cả tăng sẽ làm giảm nhu cầu (cầu) của người tiêu dùng vì họ sẽ mua ít hơn khi hàng hóa đắt hơn.<br /><br />**Câu 38:** C. cầu giảm<br /><br />**Giải thích:** Nhà sản xuất thu hẹp sản xuất khi nhu cầu (cầu) giảm, nghĩa là hàng hóa của họ bán chậm, không có lãi.<br /><br />**Câu 39:** C. Cung - cầu tác động lẫn nhau.<br /><br />**Giải thích:** Câu hỏi mô tả một vòng tuần hoàn: cầu tăng -> sản xuất mở rộng -> cung tăng. Đây là minh chứng rõ ràng cho sự tác động lẫn nhau giữa cung và cầu.<br /><br />**Câu 40:** B. $Cung=c\grave {a}u.$<br /><br />**Giải thích:** Giá cả bằng giá trị khi cung bằng cầu. Đây là trạng thái cân bằng thị trường.<br /><br />**Câu 41:** C. Cung - cầu độc lập với nhau.<br /><br />**Giải thích:** Cung và cầu không độc lập với nhau mà có mối quan hệ mật thiết, tác động qua lại lẫn nhau.<br /><br />**Câu 42:** A. đến giá cả thị trường.<br /><br />**Giải thích:** Cung lớn hơn cầu hoặc nhỏ hơn cầu đều dẫn đến sự mất cân bằng thị trường, tác động trực tiếp đến giá cả.<br /><br />**Câu 43:** A. $Docung\lt c\grave {\hat {a}}u$<br /><br />**Giải thích:** "Cháy vé" nghĩa là cầu (nhu cầu vé) lớn hơn cung (số lượng vé).<br /><br />**Câu 44:** C. $Cung\gt c\grave {a}u.$<br /><br />**Giải thích:** Là người mua, bạn sẽ có lợi khi cung lớn hơn cầu vì giá cả sẽ thấp hơn do cạnh tranh giữa người bán.<br /><br />**Câu 45:** D. giảm xuống.<br /><br />**Giải thích:** Khi giá cả hàng hóa tăng, người tiêu dùng sẽ mua ít hơn, dẫn đến cầu giảm.<br /><br />**Câu 46:** B. Cung giảm, cầu tăng.<br /><br />**Giải thích:** Khi giá cả giảm, người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn (cầu tăng), và nhà sản xuất sẽ giảm sản lượng (cung giảm) vì lợi nhuận giảm.<br /><br />**Câu 47:** A. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.<br /><br />**Giải thích:** Tất cả các yếu tố này đều ảnh hưởng đến nhu cầu (cầu) của người tiêu dùng.<br /><br /><br />