Trang chủ
/
Sinh học
/
BÀI 8. TẾ BÀO NHÂN THỰC PHÀN I : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TẾ BÀO NHÂN THỰC Câu 51. DNA trong lục lạp có dạng __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Mạch đơn, dạng vòng. B. Mạch đơn , xoắn cục bộ. C. Mạch kép, dạng vòng . D. Mạch kép, dạng không vòng. Câu 52. Thuyết "nội cộng sinh" cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có __ ... __ Từ/Cụm từ (1) là: A. DNA dạng vòng, ribosome 70S giống vị khuẩn. B. Lớp màng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng , ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 53. Ở thực vật, loại tế bào __ có nhiều lục lạp nhất. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lá. Câu 54. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là ... __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Tế bào vi khuần lam B. Tế bào nấm rom C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật Câu 55. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1)... Từ/Cụm từ (1)là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. C. Được bao bọc bởi lớp màng kép. D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp Câu 56. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Lưới nội chất. B. Khung xương tế bào. C. Chất nền ngoại bào. D. Bộ máy golgi. Câu 57. Đối với tế bào động vật,khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào vì tế bào động vật __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. D. Không có không bào trung tâm. Câu 58. Bệnh __ có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và vi ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vàng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. Câu 59. Trong lysosome có chứa nhiều D. Bệnh ung thư. __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Enzyme quang hợp. B. Enzyme hô hấp. D. Enzyme tổng hợp. Câu 60. Lysosome chỉ có ở tế bào __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Động vật. B. Thực vật. C. Tảo. D. Vi khuẩn. Câu 61. Lysosome có nguồn gốc từ __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D. Màng sinh chất. Câu 62. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào __ Tacute (u)/Cum từ (1) là: A. Thần kinh. B. Cơ vân. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu.

Câu hỏi

BÀI 8. TẾ BÀO NHÂN THỰC
PHÀN I : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 51. DNA trong lục lạp có dạng __
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Mạch đơn, dạng vòng. B. Mạch đơn , xoắn cục bộ.
C. Mạch kép, dạng vòng . D. Mạch kép, dạng không vòng.
Câu 52. Thuyết "nội cộng sinh" cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân
thực là vi lục lạp có __ ... __
Từ/Cụm từ (1) là:
A. DNA dạng vòng, ribosome 70S giống vị khuẩn.
B. Lớp màng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn.
C. DNA dạng vòng , ribosome 80S giống vi khuẩn..
D. DNA dạng thẳng ribosome 70S giống vi khuẩn.
Câu 53. Ở thực vật, loại tế bào __ có nhiều lục lạp nhất.
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Tế bào lông hút.
B. Tế bào mạch rây
C. Tế bào mô phân sinh.
D. Tế bào lá.
Câu 54. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là ... __
Từ/Cụm từ (1)là:
A. Tế bào vi khuần lam
B. Tế bào nấm rom
C. Tế bào trùng amip
D. Tế bào động vật
Câu 55. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1)...
Từ/Cụm từ (1)là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp.
B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp.
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép.
D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp
Câu 56. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Lưới nội chất.
B. Khung xương tế bào.
C. Chất nền ngoại bào.
D. Bộ máy golgi.
Câu 57. Đối với tế bào động vật,khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào
vì tế bào động vật __
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Không có màng sinh chất.
B. Không có thành tế bào.
D. Không có không bào trung tâm.
Câu 58. Bệnh __ có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và vi ống thuộc khung xương tế
bào.
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Bệnh vàng lá lúa.
B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh vô sinh ở nam giới.
Câu 59. Trong lysosome có chứa nhiều
D. Bệnh ung thư.
__
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Enzyme quang hợp.
B. Enzyme hô hấp.
D. Enzyme tổng hợp.
Câu 60. Lysosome chỉ có ở tế bào __
Từ/Cụm từ (1)là:
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Tảo.
D. Vi khuẩn.
Câu 61. Lysosome có nguồn gốc từ __ __
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Nhân tế bào.
B. Bộ máy Golgi.
C. Ti thể.
D. Màng sinh chất.
Câu 62. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào __
Tacute (u)/Cum từ (1) là:
A. Thần kinh.
B. Cơ vân.
C. Hồng cầu.
D. Bạch cầu.
zoom-out-in

BÀI 8. TẾ BÀO NHÂN THỰC PHÀN I : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TẾ BÀO NHÂN THỰC Câu 51. DNA trong lục lạp có dạng __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Mạch đơn, dạng vòng. B. Mạch đơn , xoắn cục bộ. C. Mạch kép, dạng vòng . D. Mạch kép, dạng không vòng. Câu 52. Thuyết "nội cộng sinh" cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có __ ... __ Từ/Cụm từ (1) là: A. DNA dạng vòng, ribosome 70S giống vị khuẩn. B. Lớp màng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng , ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 53. Ở thực vật, loại tế bào __ có nhiều lục lạp nhất. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lá. Câu 54. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là ... __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Tế bào vi khuần lam B. Tế bào nấm rom C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật Câu 55. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1)... Từ/Cụm từ (1)là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. C. Được bao bọc bởi lớp màng kép. D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp Câu 56. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Lưới nội chất. B. Khung xương tế bào. C. Chất nền ngoại bào. D. Bộ máy golgi. Câu 57. Đối với tế bào động vật,khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào vì tế bào động vật __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. D. Không có không bào trung tâm. Câu 58. Bệnh __ có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và vi ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vàng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. Câu 59. Trong lysosome có chứa nhiều D. Bệnh ung thư. __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Enzyme quang hợp. B. Enzyme hô hấp. D. Enzyme tổng hợp. Câu 60. Lysosome chỉ có ở tế bào __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Động vật. B. Thực vật. C. Tảo. D. Vi khuẩn. Câu 61. Lysosome có nguồn gốc từ __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D. Màng sinh chất. Câu 62. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào __ Tacute (u)/Cum từ (1) là: A. Thần kinh. B. Cơ vân. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(165 phiếu bầu)
avatar
Anh Duyngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 51:** C. Mạch kép, dạng vòng<br /><br />**Câu 52:** A. DNA dạng vòng, ribosome 70S giống vi khuẩn.<br /><br />**Câu 53:** D. Tế bào lá.<br /><br />**Câu 54:** A. Tế bào vi khuẩn lam<br /><br />**Câu 55:** C. Được bao bọc bởi lớp màng kép.<br /><br />**Câu 56:** B. Khung xương tế bào.<br /><br />**Câu 57:** B. Không có thành tế bào.<br /><br />**Câu 58:** C. Bệnh vô sinh ở nam giới.<br /><br />**Câu 59:** C. Enzyme thủy phân. (Câu hỏi này có lỗi, đáp án C là chính xác nhất trong các lựa chọn, vì lysosome chứa nhiều enzyme thủy phân để phân hủy các chất thải trong tế bào)<br /><br />**Câu 60:** A. Động vật. (Tuy nhiên, cần lưu ý rằng một số tế bào thực vật cũng có thể chứa lysosome, nhưng số lượng ít hơn nhiều so với tế bào động vật)<br /><br />**Câu 61:** B. Bộ máy Golgi.<br /><br />**Câu 62:** D. Bạch cầu.<br /><br /><br />**Giải thích:**<br /><br />Các câu trả lời trên dựa trên kiến thức sinh học tế bào. Lục lạp có DNA mạch kép dạng vòng, ribosome 70S, và màng kép, phù hợp với thuyết nội cộng sinh. Tế bào lá có nhiều lục lạp nhất vì chức năng quang hợp chính. Khung xương tế bào giữ hình dạng tế bào động vật do thiếu thành tế bào. Lysosome chứa enzyme thủy phân để phân hủy chất thải và nhiều nhất trong bạch cầu. Các câu hỏi khác cũng dựa trên kiến thức cơ bản về cấu trúc và chức năng của các bào quan tế bào.<br />