Ôn tập toán 6 tuầ

4
(313 votes)

Giới thiệu: Bài 1: Tập hợp B Phần 1: Cho tập hợp B các số tự nhiên vừa lớn hơn hoặc bằng 6 vừa nhỏ hơn 10: ① Em hãy viết tập hợp B bằng hai cách - Cách 1: B = {6, 7, 8, 9} - Cách 2: B = {x | 6 ≤ x < 10} ② Điền kí hiệu e hoặc evào ô trống thích hợp: - 6 ∈ B - 8 ∈ B - 10 ∉ B - 0 ∉ B Bài 2: Tính hợp lí Phần 2: Tính hợp lí các biểu thức sau: a) 625 : 25 - 68 : 4 + 32.5 = 25 - 17 + 32.5 = 40.5 b) 100 - 272 : 17 + 20.2 = 100 - 16 + 20.2 = 104.2 c) 14.5 - 125 : 25 - 142 : 71 = 14.5 - 5 - 2 = 7.5 d) 33.39 + 39.67 - 1000 = 73.06 - 1000 = -926.94 e) 47.61 + 47.35 + 47.4 = 142.36 f) 85.54 + 85.47 - 85 = 171.01 - 85 = 86.01 Bài 3: Tính hợp lí Phần 3: Tính hợp lí các biểu thức sau: a) 152 - {145 - [(87 - 72)^{3} : 5 + 15]} = 152 - {145 - [15^3 : 5 + 15]} = 152 - {145 - [3375 : 5 + 15]} = 152 - {145 - [675 + 15]} = 152 - {145 - 690} = 152 - (-545) = 697 b) 5^{3} \cdot 5 + 3 \cdot 2^{5} - 7 \cdot (10^{9} : 10^{7}) = 125 \cdot 5 + 3 \cdot 32 - 7 \cdot 10^{2} = 625 + 96 - 700 = 21 c) 5 \cdot [(4 + 6^{7} : 6^{5}) : 10 + 96] - 100 = 5 \cdot [(4 + 7776 : 7776) : 10 + 96] - 100 = 5 \cdot [4 + 1 : 10 + 96] - 100 = 5 \cdot [5 : 10 + 96] - 100 = 5 \cdot [0.5 + 96] - 100 = 5 \cdot 96.5 - 100 = 482.5 - 100 = 382.5 Bài 4: Tìm x Phần 4: Tìm x cho các phương trình sau: a) 3x - 45 = 105 - 3x = 150 - x = 50 b) 5x + 15 = 110 - 5x = 95 - x = 19 c) 110 - 8x = 22 - 8x = 88 - x = 11 d) 13^{2} - 10 \cdot (125 - x) = 39 - 169 - 1250 + 10x = 39 - 10x = 1569 - x = 156.9 e) 5 \cdot (x + 3) + 25 = 2^{4} \cdot 5 - 5x + 15 + 25 = 80 - 5x = 40 - x = 8 g) (11x + 10^{2}) : 12 = 12 - 11x + 100 = 144 - 11x = 44 - x = 4 Bài 7: Hình vẽ Phần 5: Xem hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: a) Có bao nhiêu hình tam giác đều có trong hình? 3 b) Có bao nhiêu hình lục giác đều có trong hình? 1 c) Có bao nhiêu hình vuông có trong hình? 1 Kết luận: Bài tập này giúp ôn tập các kiến thức toán học cơ bản bao gồm tập hợp, tính hợp lí, giải phương trình và hình học. Các