Giải thích các từ vựng và ngữ pháp trong bài tập

4
(335 votes)

<br/ > <br/ >Trong bài viết này, chúng ta sẽ giải thích các từ vựng và ngữ pháp được sử dụng trong bài tập. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của các từ và cấu trúc ngữ pháp. <br/ > <br/ >1. The situation in the country is stable with a steady growth rate. <br/ > - Từ "stable" có nghĩa là ổn định, không thay đổi. <br/ > - Từ "steady" có nghĩa là kiên định, không dao động. <br/ > - Từ "growth rate" có nghĩa là tốc độ tăng trưởng. <br/ > <br/ >2. Since changing the way of production, many graftemen have voluntarily joined toge form the to us. <br/ > - Từ "production" có nghĩa là sản xuất. <br/ > - Từ "voluntarily" có nghĩa là tự nguyện. <br/ > - Từ "joined" có nghĩa là tham gia. <br/ > - Từ "together" có nghĩa là cùng nhau. <br/ > - Từ "form" có nghĩa là hình thành. <br/ > <br/ >3. The artisan is delighted to you the craft of creating prints in an old-ages. <br/ > - Từ "artisan" có nghĩa là thợ thủ công. <br/ > - Từ "delighted" có nghĩa là vui mừng, hạnh phúc. <br/ > - Từ "craft" có nghĩa là nghề thủ công. <br/ > - Từ "creating" có nghĩa là tạo ra. <br/ > - Từ "prints" có nghĩa là bản in. <br/ > - Từ "old-ages" có nghĩa là thời kỳ cổ đại. <br/ > <br/ >4. The documentary provided into the lives of endangered species. <br/ > - Từ "documentary" có nghĩa là phim tài liệu. <br/ > - Từ "provided" có nghĩa là cung cấp. <br/ > - Từ "lives" có nghĩa là cuộc sống. <br/ > - Từ "endangered" có nghĩa là gặp nguy hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng. <br/ > - Từ "species" có nghĩa là loài. <br/ > <br/ >5. One recent in medicine is the development of the laser in treating canc. <br/ > - Từ "recent" có nghĩa là gần đây. <br/ > - Từ "development" có nghĩa là sự phát triển. <br/ > - Từ "treating" có nghĩa là điều trị. <br/ > - Từ "cancer" có nghĩa là ung thư. <br/ > <br/ >6. They did everything possible to the police force. <br/ > - Từ "possible" có nghĩa là có thể. <br/ > - Từ "police force" có nghĩa là lực lượng cảnh sát. <br/ > <br/ >7. My mother says she used to a diary when she was young. <br/ > - Từ "used to" có nghĩa là đã từng. <br/ > - Từ "diary" có nghĩa là nhật ký. <br/ > <br/ >8. He finds the way to a place easily. He was a very good sense of. <br/ > - Từ "finds" có nghĩa là tìm thấy. <br/ > - Từ "way" có nghĩa là đường đi. <br/ > - Từ "easily" có nghĩa là dễ dàng. <br/ > - Từ "sense" có nghĩa là cảm giác. <br/ > <br/ >9. The artisans in my village can basket weaving. <br/ > - Từ "artisans" có nghĩa là những người thợ thủ công. <br/ > - Từ "basket weaving" có nghĩa là nghề đan rổ. <br/ > <br/ >10. I wish my parents could put themselves in my shoes. <br/ > - Từ "wish" có nghĩa là ước mong. <br/ > - Từ "parents" có nghĩa là cha mẹ. <br/ > - Từ "put themselves in my shoes" có nghĩa là đặt mình vào hoàn cảnh của tôi. <br/ > <br/ >11. When John home, his little brother TV yesterday. <br/ > - Từ "came" có nghĩa là đến. <br/ > - Từ "watched" có nghĩa là xem. <br/ > - Từ "was watching" có nghĩa là đang xem. <br/ > - Từ "home" có nghĩa là về nhà. <br/ > <br/ >Như vậy, qua việc giải thích các từ vựng và ngữ pháp trong bài tập, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của chúng.