Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 12: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có dạng hình học xác định. C. có tính dj hướng. Câu 13. Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá như hình vẽ. Thời gian nước đá tan từ phút nào: A. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 B. Từ phút thứ 10 trở đi C. Từ 0 đến phút thứ 6 D. Từ phút thứ 10 đến phút thứ 15 B. Có cấu trúc tinh thể. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Nhiet do 20 tc 15 10 5 .5 20 Thời gian 10 15 (phút) -10 Câu 14: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng A. tǎng dần lên B. giảm dần đi C. khi tǎng khi giảm D. không thay đổi Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rǎn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài. Câu 16: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn: A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định , không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài. B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác dir D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó. Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình. II. Trắc nghiệm đúng - sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Chọn đúng sai khi nói về cấu tạo chất: A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử. square B. Các nguyên tử , phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách. C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thề rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí. square square D. Các nguyên tử , phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. square Câu 2. Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn: A. Dao động quanh vị trí cân bằng di chuyển đượC. square B. Lực tương tác phân tử mạnh. C. Có hình dạng và thể tích xác định. square square D. Các phân từ không chuyển động hỗn loạn square

Câu hỏi

Câu 12: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. Có dạng hình học xác định.
C. có tính dj hướng.
Câu 13. Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gian của nước đá như
hình vẽ. Thời gian nước đá tan từ phút nào:
A. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10
B. Từ phút thứ 10 trở đi
C. Từ 0 đến phút thứ 6
D. Từ phút thứ 10 đến phút thứ 15
B. Có cấu trúc tinh thể.
D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Nhiet do
20 tc
15
10
5
.5
20 Thời gian 10	15
(phút)
-10
Câu 14: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng
A. tǎng dần lên
B. giảm dần đi
C. khi tǎng khi giảm
D. không thay đổi
Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rǎn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Câu 16: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích của chất lỏng.
B. Gió.
C. Nhiệt độ.
D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định , không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác dir
D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình.
II. Trắc nghiệm đúng - sai:
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Chọn đúng sai khi nói về cấu tạo chất:
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
square 
B. Các nguyên tử , phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thề rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng
và thể khí.
square 
square 
D. Các nguyên tử , phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
square 
Câu 2. Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn:
A. Dao động quanh vị trí cân bằng di chuyển đượC.
square 
B. Lực tương tác phân tử mạnh.
C. Có hình dạng và thể tích xác định.
square 
square 
D. Các phân từ không chuyển động hỗn loạn
square
zoom-out-in

Câu 12: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có dạng hình học xác định. C. có tính dj hướng. Câu 13. Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá như hình vẽ. Thời gian nước đá tan từ phút nào: A. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 B. Từ phút thứ 10 trở đi C. Từ 0 đến phút thứ 6 D. Từ phút thứ 10 đến phút thứ 15 B. Có cấu trúc tinh thể. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Nhiet do 20 tc 15 10 5 .5 20 Thời gian 10 15 (phút) -10 Câu 14: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng A. tǎng dần lên B. giảm dần đi C. khi tǎng khi giảm D. không thay đổi Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rǎn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài. Câu 16: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn: A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định , không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài. B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác dir D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó. Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình. II. Trắc nghiệm đúng - sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Chọn đúng sai khi nói về cấu tạo chất: A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử. square B. Các nguyên tử , phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách. C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thề rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí. square square D. Các nguyên tử , phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. square Câu 2. Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn: A. Dao động quanh vị trí cân bằng di chuyển đượC. square B. Lực tương tác phân tử mạnh. C. Có hình dạng và thể tích xác định. square square D. Các phân từ không chuyển động hỗn loạn square

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(318 phiếu bầu)
avatar
Quỳnh Lanthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 12: B. Có cấu trúc tinh thể.<br />Câu 13: A. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10<br />Câu 14: D. không thay đổi<br />Câu 15: D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.<br />Câu 16: A. Thể tích của chất lỏng.<br />Câu 17: A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.<br />Câu 18: B. Chuyển động không ngừng.<br />Câu 1: A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.<br />Câu 2: B. Lực tương tác phân tử mạnh.

Giải thích

Câu 12: Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể như chất rắn có định hình.<br />Câu 13: Thời gian nước đá tan từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.<br />Câu 14: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.<br />Câu 15: Nhiệt độ đông đặc của các chất không thay đổi theo áp suất bên ngoài.<br />Câu 16: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào thể tích của chất lỏng.<br />Câu 17: Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.<br />Câu 18: Phân tử chất rắn không chuyển động không ngừng.<br />Câu 1: Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọ