Trang chủ
/
Hóa học
/
2Na+Cl_(2)xrightarrow (2)2NaCl C. chất oxi hoá. vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trở chất khứ trong phản ứng nào sau đây? D. base. A B. H_(2)+Cl_(2)arrow 2HCl c phản ứng hoá học sau: D. 2NaOH+Cl_(2)xrightarrow (i,dmong)NaCl+NaClO+H_(2)O 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (1)2FeCl_(3) c CaCO_(3)xrightarrow (1)CaO+CO_(2) (c) 2Al(OH)_(3)xrightarrow (t)Al_(2)O_(3)+3H_(2)O kém (b) CH_(4)xrightarrow (n)C+2H_(2) 12 (d) 2NaHCO_(3)xrightarrow (i)Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O dipliking time có kẽm theo sự thay ddi về sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên từ là B. 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? Cin 39(B) (-CD): C. 1. hợp chất, oxygen có số oxi hoá bằng -2 D. 4 trừ một số trường trình của nguyên tử đó với giá thiết đó là hợp chất ion. A. Số oxi hoá của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên C. Số oxi hoá của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1. ciu nguyên tố phi kim có số oxi hoá thay đổi tuỷ thuộc vào hợp chất chứa chúng. 34(BT-CD): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suroxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tǎng số oxi hoá. B. Trong quá trinh oxi hoá, chất khử nhận electron. khử là chất nhận electron hay là chất làm giảm số oxi hoá. C. Chua trình khử, chất oxi hoá nhường electron. Câu 15(BT-CD): Những phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất khử (chất bị oxi hoá) là chất nhường electron và chất oxi hoá (chất bị khử) là chất nhận electron. B. Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hoá. C. Trong quá trình oxi hoá, chất oxi hoá bị oxi hoá xuống số oxi hoá thấp hơn. D. Trong quá trinh khử, chất khử bị khử xuống số oxi hoá thấp hơn. Câu 36(BT-CTST) Trong phàn ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O . Số phân tử nitric acid HNO_(3) đóng vai trò chất oxi boá là A. 8. B. 6. C. 4. Câu 37 (SBT KNTI): Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi là D. 2. A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 38 (SBT KNTT): Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? D. Fe_(2)O_(3) A. Fe(OH)_(3) B. FeCl_(3) C. FeSO_(4) Cin 39 (SBT KNTT): Chromium (VI) oxide. CrO_(3), là chất rắn, màu đỏ thẩm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hoá mạnh.Số oxi hoá của chromium trong oxide trên là A. 0. B. +6 C. +2 D. +3 Câu 40 (SBT CD): Số oxi hoá của chromium (Cr) trong Na_(2)CrO_(4) là C. +6 D. -6. A. -2. B. +2 Câu 41 (SBT KNTT): Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng C. trao đồi. D. oxi hoá - khử. A. đốt cháy. B. phân huỷ. Câu 42 (SBT KNTT): Xét phản ứng điều chế H_(2) trong phòng thí nghiệm: Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là D.Zn. A.Hz. B ZnCl_(2) C.HCI. Câu 43 (SBT CTST): Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khi CO khử Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (t)2Fe+3CO_(2) . Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là D CO_(2) A.Fe_(2)O_(3) B. CO. C. Fe. Câu 44 (SBT CTST) : Nguyên từ sulfur chi thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây? A.SO_(2). D Na_(2)SO_(3) B H_(2)SO_(4). C.H_(2)S

Câu hỏi

2Na+Cl_(2)xrightarrow (2)2NaCl
C. chất oxi hoá.
vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trở chất khứ trong phản ứng nào sau đây?
D. base.
A
B. H_(2)+Cl_(2)arrow 2HCl
c
phản ứng hoá học sau:
D.
2NaOH+Cl_(2)xrightarrow (i,dmong)NaCl+NaClO+H_(2)O
2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (1)2FeCl_(3)
c
CaCO_(3)xrightarrow (1)CaO+CO_(2)
(c)
2Al(OH)_(3)xrightarrow (t)Al_(2)O_(3)+3H_(2)O
kém
(b) CH_(4)xrightarrow (n)C+2H_(2)
12
(d) 2NaHCO_(3)xrightarrow (i)Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O
dipliking time có kẽm theo sự thay ddi về sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên từ là
B. 3.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cin 39(B)
(-CD):
C. 1.
hợp chất, oxygen có số oxi hoá bằng -2
D. 4
trừ một số trường trình của nguyên tử đó với giá thiết đó là hợp chất ion.
A. Số oxi hoá của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên
C. Số oxi hoá của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
ciu
nguyên tố phi kim có số oxi hoá thay đổi tuỷ thuộc vào hợp chất chứa chúng.
34(BT-CD): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suroxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tǎng số oxi hoá.
B. Trong quá trinh oxi hoá, chất khử nhận electron.
khử là chất nhận electron hay là chất làm giảm số oxi hoá.
C. Chua trình khử, chất oxi hoá nhường electron.
Câu 15(BT-CD): Những phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất khử (chất bị oxi hoá) là chất nhường electron và chất oxi hoá (chất bị khử) là chất nhận electron.
B. Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hoá.
C. Trong quá trình oxi hoá, chất oxi hoá bị oxi hoá xuống số oxi hoá thấp hơn.
D. Trong quá trinh khử, chất khử bị khử xuống số oxi hoá thấp hơn.
Câu
36(BT-CTST) Trong phàn ứng:
3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O . Số phân tử nitric acid HNO_(3) đóng vai trò chất oxi
boá là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
Câu 37 (SBT KNTI): Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi là
D. 2.
A. chất khử.
B. chất oxi hoá.
C. acid.
D. base.
Câu 38 (SBT KNTT): Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
D. Fe_(2)O_(3)
A. Fe(OH)_(3)
B. FeCl_(3)
C. FeSO_(4)
Cin 39 (SBT KNTT): Chromium (VI) oxide. CrO_(3), là chất rắn, màu đỏ thẩm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hoá mạnh.Số oxi hoá của
chromium trong oxide trên là
A. 0.
B. +6
C. +2
D. +3
Câu 40 (SBT CD): Số oxi hoá của chromium (Cr) trong Na_(2)CrO_(4) là
C. +6
D. -6.
A. -2.
B. +2
Câu 41 (SBT KNTT): Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
C. trao đồi.
D. oxi hoá - khử.
A. đốt cháy.
B. phân huỷ.
Câu 42 (SBT KNTT): Xét phản ứng điều chế
H_(2) trong phòng thí nghiệm: Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2)
Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là
D.Zn.
A.Hz.
B ZnCl_(2)
C.HCI.
Câu 43 (SBT CTST): Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khi CO khử
Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau:
Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (t)2Fe+3CO_(2)
. Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là
D CO_(2)
A.Fe_(2)O_(3)
B. CO.
C. Fe.
Câu 44 (SBT CTST) : Nguyên từ sulfur chi thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?
A.SO_(2).
D Na_(2)SO_(3)
B H_(2)SO_(4).
C.H_(2)S
zoom-out-in

2Na+Cl_(2)xrightarrow (2)2NaCl C. chất oxi hoá. vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trở chất khứ trong phản ứng nào sau đây? D. base. A B. H_(2)+Cl_(2)arrow 2HCl c phản ứng hoá học sau: D. 2NaOH+Cl_(2)xrightarrow (i,dmong)NaCl+NaClO+H_(2)O 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (1)2FeCl_(3) c CaCO_(3)xrightarrow (1)CaO+CO_(2) (c) 2Al(OH)_(3)xrightarrow (t)Al_(2)O_(3)+3H_(2)O kém (b) CH_(4)xrightarrow (n)C+2H_(2) 12 (d) 2NaHCO_(3)xrightarrow (i)Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O dipliking time có kẽm theo sự thay ddi về sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên từ là B. 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? Cin 39(B) (-CD): C. 1. hợp chất, oxygen có số oxi hoá bằng -2 D. 4 trừ một số trường trình của nguyên tử đó với giá thiết đó là hợp chất ion. A. Số oxi hoá của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên C. Số oxi hoá của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1. ciu nguyên tố phi kim có số oxi hoá thay đổi tuỷ thuộc vào hợp chất chứa chúng. 34(BT-CD): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suroxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tǎng số oxi hoá. B. Trong quá trinh oxi hoá, chất khử nhận electron. khử là chất nhận electron hay là chất làm giảm số oxi hoá. C. Chua trình khử, chất oxi hoá nhường electron. Câu 15(BT-CD): Những phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất khử (chất bị oxi hoá) là chất nhường electron và chất oxi hoá (chất bị khử) là chất nhận electron. B. Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hoá. C. Trong quá trình oxi hoá, chất oxi hoá bị oxi hoá xuống số oxi hoá thấp hơn. D. Trong quá trinh khử, chất khử bị khử xuống số oxi hoá thấp hơn. Câu 36(BT-CTST) Trong phàn ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O . Số phân tử nitric acid HNO_(3) đóng vai trò chất oxi boá là A. 8. B. 6. C. 4. Câu 37 (SBT KNTI): Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi là D. 2. A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 38 (SBT KNTT): Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? D. Fe_(2)O_(3) A. Fe(OH)_(3) B. FeCl_(3) C. FeSO_(4) Cin 39 (SBT KNTT): Chromium (VI) oxide. CrO_(3), là chất rắn, màu đỏ thẩm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hoá mạnh.Số oxi hoá của chromium trong oxide trên là A. 0. B. +6 C. +2 D. +3 Câu 40 (SBT CD): Số oxi hoá của chromium (Cr) trong Na_(2)CrO_(4) là C. +6 D. -6. A. -2. B. +2 Câu 41 (SBT KNTT): Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng C. trao đồi. D. oxi hoá - khử. A. đốt cháy. B. phân huỷ. Câu 42 (SBT KNTT): Xét phản ứng điều chế H_(2) trong phòng thí nghiệm: Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là D.Zn. A.Hz. B ZnCl_(2) C.HCI. Câu 43 (SBT CTST): Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khi CO khử Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (t)2Fe+3CO_(2) . Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là D CO_(2) A.Fe_(2)O_(3) B. CO. C. Fe. Câu 44 (SBT CTST) : Nguyên từ sulfur chi thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây? A.SO_(2). D Na_(2)SO_(3) B H_(2)SO_(4). C.H_(2)S

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(279 phiếu bầu)
avatar
Thảo Nhingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Phân tích và giải đáp các câu hỏi:<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Phản ứng:** $2Na + Cl_2 \rightarrow 2NaCl$<br />* **Vai trò:**<br /> * **Na:** Chất khử (bị oxi hóa)<br /> * **Cl2:** Chất oxi hóa (bị khử)<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Phản ứng:** $H_2 + Cl_2 \rightarrow 2HCl$<br />* **Vai trò:**<br /> * **H2:** Chất khử (bị oxi hóa)<br /> * **Cl2:** Chất oxi hóa (bị khử)<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Phản ứng:** $2NaOH + Cl_2 \rightarrow NaCl + NaClO + H_2O$<br />* **Vai trò:**<br /> * **Cl2:** Vừa là chất oxi hóa (bị khử) vừa là chất khử (bị oxi hóa)<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Phản ứng:** $2FeCl_2 + Cl_2 \rightarrow 2FeCl_3$<br />* **Vai trò:**<br /> * **Cl2:** Chất oxi hóa (bị khử)<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Phản ứng:** $CaCO_3 \rightarrow CaO + CO_2$<br />* **Vai trò:** Không có sự thay đổi số oxi hóa<br /><br />**Câu 6:**<br /><br />* **Phản ứng:** $2Al(OH)_3 \rightarrow Al_2O_3 + 3H_2O$<br />* **Vai trò:** Không có sự thay đổi số oxi hóa<br /><br />**Câu 7:**<br /><br />* **Phản ứng:** $CH_4 \rightarrow C + 2H_2$<br />* **Vai trò:** Không có sự thay đổi số oxi hóa<br /><br />**Câu 8:**<br /><br />* **Phản ứng:** $2NaHCO_3 \rightarrow Na_2CO_3 + CO_2 + H_2O$<br />* **Vai trò:** Không có sự thay đổi số oxi hóa<br /><br />**Câu 9:**<br /><br />* **Phát biểu đúng:**<br /> * **(a) Số oxi hoá của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử đó với giả thiết đó là hợp chất ion.**<br /> * **(b) Số oxi hoá của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.**<br /> * **(c) Số oxi hoá của oxygen trong hầu hết các hợp chất, oxygen có số oxi hoá bằng -2.**<br /> * **(d) Số oxi hoá của một nguyên tố phi kim có số oxi hoá thay đổi tuỳ thuộc vào hợp chất chứa chúng.**<br /><br />**Câu 10:**<br /><br />* **Phát biểu sai:** **Trong một số trường hợp, oxygen có số oxi hoá khác -2.** (Ví dụ: trong peroxide, oxygen có số oxi hóa -1)<br /><br />**Câu 11:**<br /><br />* **Phát biểu đúng:**<br /> * **(a) Sự oxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hoá.**<br /> * **(b) Trong quá trình oxi hoá, chất khử nhường electron.**<br /> * **(c) Sự khử là sự nhận electron hay là chất làm giảm số oxi hoá.**<br /> * **(d) Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhận electron.**<br /><br />**Câu 12:**<br /><br />* **Phát biểu sai:**<br /> * **(a) Chất khử (chất bị oxi hoá) là chất nhường electron và chất oxi hoá (chất bị khử) là chất nhận electron.** (Đúng)<br /> * **(b) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hoá.** (Sai, ngược lại)<br /> * **(c) Trong quá trình oxi hoá, chất oxi hoá bị oxi hoá xuống số oxi hoá thấp hơn.** (Sai, chất oxi hóa bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn)<br /> * **(d) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hoá thấp hơn.** (Sai, chất khử bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn)<br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **Phản ứng:** $3Cu + 8HNO_3 \rightarrow 3Cu(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$<br />* **Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa:** 6<br /><br />**Câu 14:**<br /><br />* **Chất nhường electron trong phản ứng oxi hóa - khử:** Chất khử<br /><br />**Câu 15:**<br /><br />* **Hợp chất có số oxi hóa +2 của Iron:** $FeSO_4$<br /><br />**Câu 16:**<br /><br />* **Số oxi hóa của Chromium trong $CrO_3$:** +6<br /><br />**Câu 17:**<br /><br />* **Số oxi hóa của Chromium trong $Na_2CrO_4$:** +6<br /><br />**Câu 18:**<br /><br />* **Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron:** Phản ứng oxi hóa - khử<br /><br />**Câu 19:**<br /><br />* **Chất khử trong phản ứng:** $Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2$: Zn<br /><br />**Câu 20:**<br /><br />* **Chất khử trong phản ứng:** $Fe_2O_3 + 3CO \rightarrow 2Fe + 3CO_2$: CO<br /><br />**Câu 21:**<br /><br />* **Hợp chất sulfur thể hiện tính khử:** $H_2S$<br /><br />**Lưu ý:** <br /><br />* Các phản ứng được phân tích dựa trên sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.<br />* Số oxi hóa của một nguyên tố trong một hợp chất là điện tích mà nguyên tử đó mang nếu hợp chất đó là hợp chất ion.<br />* Trong các phản ứng oxi hóa - khử, chất khử bị oxi hóa (tăng số oxi hóa) và chất oxi hóa bị khử (giảm số oxi hóa).<br />