Câu hỏi
Câu 30: Viết phương trình phản ứng của ammonia với HCl, HNO_(3),H_(2)SO_(4) Gọi tên sản phẩm thu dược. Câu 31: Nêu và giải thích hiện tượng quan sát được khi đưa 2 đừa thuy tinh được nhủng vào dung dich NH_(3) đặc và dung dịch HCl đặc lại gần nhau Cân 32: Tại sao emmonia có tính khử? Câu 33: Viết 4 phương trình phản ứng thể hiện tính khử của ammonia. Câu 34: Quá trinh Haber được thực hiện như thế nào? Câu 35: Viết phương trình phản ứng tổng hợp ammonia theo quá trinh Haber. Câu 36: Để tǎng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, cần áp dụng các điều kiện thich hợp (về áp suất, về theo nguyên li Le Chaterlier như thế nào? Câu 37: Nêu tính chất vật li của muối ammorium Câu 38: Liệt kê 2 tính chất hoá học cơ bản của muôi ammonium Câu 39: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm Nhận biết ion ammonium trong phân đạm Câu 40: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dich NH_(4)Cl,NH_(4)NO_(3), (NH_(4))_(2)SO_(4) và đun nóng. Câu 41: Nêu ứng dụng của phản ứng giữa dung dịch kiềm (NaOH, KOH_, với đung dịch muối ammonium. Câu 42: Viết phương trình phản ứng dùng đề điều chế NH_(3) trong phòng thi nghiệm Câu 43: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi đun nóng NH,CI, NH_(4)NO_(3),NH_(4)HCO_(3) Phàn ứng đun nòng có ứng dụng gì trong công nghiệp thực phẩm? Câu 44: Nêu và giải thích hiện tượng xây ra khi đun nóng NH_(4)Cl trong ống nghiệm __ Câu 45: Nêu các ing durg cia ammonia trong đời sống và sản xuất Câu 46: Nêu các ứng dung của muôi ammonium trong đời sống và sản xuất Câu 47: Viết công thức hoá học của các hợp chất NO_(2) trong không khi. Câu 48: Các hợp chất NO_(3) được hình thành tứ các hiện tượng tự nhiên nào? Câu 49: Các hợp chất NO_(3) được hình thành từ các hoạt động nào của con người? Câu 50: Khi nitrogen monoxide được tạo thành trong những trường hợp nào? Câu 51: Các họp chất NO_(3) là nguyên nhân gây nên các hiện tượng nguy hiếm nào? Câu 52: Mua acid là gi? Câu 53: Tác nhân chính gây ra mưa acid là gi? Câu 54: Nêu quá trình hình thành mưa acid. Viết 2 phương trình phản ứng minh hoa Câu 55: Liệt kê các hậu quả của mưa acid đối với môi trường, con người và sinh vật. Câu 56: Viết công thức hoá học của nitric acid Câu 57: Viết công thức cấu tạo của nitric acid. Câu 5B: Liệt kê các loại phản ứng thể hiện tính acid của nitric acid Câu 59: Viết 2 phương trình phân ứng thể hiện tính acid của nitric acid được dùng để sản xuất phân bón trong công nghiệp. Câu 60: Liệt kê một số loại phản ứng thể hiện tính oxi hoá mạnh của nitric acid
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.4(400 phiếu bầu)
Bùi Tân Phúchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Câu 30: Phương trình phản ứng của ammonia với HCl, \(HNO_{3}\), \(H_{2}SO_{4}\) và sản phẩm thu được.<br />- \(NH_{3} + HCl \rightarrow NH_{4}Cl\)<br />- \(NH_{3} + HNO_{3} \rightarrow NH_{4}NO_{3}\)<br />- \(2NH_{3} + H_{2}SO_{4} \rightarrow (NH_{4})_{2}SO_{4}\)<br /><br />Câu 31: Hiện tượng quan sát khi đưa 2 ống nghiệm chứa dung dịch \(NH_{3}\) đặc và dung dịch HCl đặc lại gần nhau.<br />- Xuất hiện khói trắng do \(NH_{4}Cl\) ngưng tụ.<br /><br />Câu 32: Tại sao ammonia có tính khử?<br />- Vì ammonia có cặp electron không chia sẻ, dễ dàng chuyển thành ion \(NH_{2}^{-}\) để nhận proton.<br /><br />Câu 33: 4 phương trình phản ứng thể hiện tính khử của ammonia.<br />1. \(NH_{3} + H^{+} \rightarrow NH_{4}^{+}\)<br />2. \(NH_{3} + OH^{-} \rightarrow NH_{4}^{+} + H_{2}O\)<br />3. \(NH_{3} + NO_{3}^{-} \rightarrow NH_{4}^{+} + NO_{2}\)<br />4. \(NH_{3} + SO_{4}^{2-} \rightarrow (NH_{4})_{2}SO_{4}\)<br /><br />Câu 34: Quá trình Haber được thực hiện như thế nào?<br />- Quá trình Haber là quá trình tổng hợp ammonia từ nitơ và hydro dưới áp suất cao và nhiệt độ cao với sự hiện diện của xúc tác sắt.<br /><br />Câu 35: Phương trình phản ứng tổng hợp ammonia theo quá trình Haber.<br />- \(N_{2} + 3H_{2} \rightleftharpoons 2NH_{3}\)<br /><br />Câu 36: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, cần áp dụng các điều kiện thích hợp về áp suất và theo nguyên lý Le Chatelier như thế nào?<br />- Tăng áp suất sẽ dịch chuyển cân bằng về phía tạo ra nhiều sản phẩm hơn (4 mol về 2 mol).<br /><br />Câu 37: Tính chất vật lý của muối ammonium.<br />- Muối ammonium thường là chất rắn tinh thể, tan tốt trong nước.<br /><br />Câu 38: Hai tính chất hóa học cơ bản của muối ammonium.<br />1. Có khả năng phản ứng với axit tạo thành khí ammonia.<br />2. Dễ bị oxy hóa.<br /><br />Câu 39: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm nhận biết ion ammonium trong phân đạm.<br />- Khi đun nóng, muối ammonium sẽ phân hủy tạo ra khí ammonia có mùi đặc trưng.<br /><br />Câu 40: Phương trình phản ứng khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch \(NH_{4}Cl\), \(NH_{4}NO_{3}\), \((NH_{4})_{2}SO_{4}\) và đun nóng.<br />- \(NH_{4}Cl + NaOH \rightarrow NH_{3} + H_{2}O + NaCl\)<br />- \(NH_{4}NO_{3} + NaOH \rightarrow NH_{3} + H_{2}O + NaNO_{3}\)<br />- \((NH_{4})_{2}SO_{4} + 2NaOH \rightarrow 2NH_{3} + 2H_{2}O + Na_{2}SO_{4}\)<br /><br />Câu 41: Ứng dụng của phản ứng giữa dung dịch kiềm (NaOH, KOH) với đung dịch muối ammonium.<br />- Sản xuất phân bón và các hóa chất khác.<br /><br />Câu 42: Phương trình phản ứng dùng để điều chế \(NH_{3}\) trong phòng thí nghiệm.<br />- \(2NH_{4}Cl + Ca(OH)_{2} \rightarrow 2NH_{3} + 2H_{2}O + CaCl_{2}\)<br /><br />Câu 43: Phương trình phản ứng khi đun nóng \(NH_{4}Cl\), \(NH_{4}NO_{3}\), \(NH_{4}HCO_{3}\). Phản ứng đun nóng có ứng dụng gì trong công nghiệp thực phẩm?<br />- \(NH_{4}Cl \rightarrow NH_{3} + HCl\)<br />- \(NH_{4}NO_{3} \rightarrow N_{2}O + 2H_{2}O\)<br />- \(NH_{4}HCO_{3} \rightarrow NH_{3} + CO_{2} + H_{2}O\)<br />- Ứng dụng trong sản xuất các chất bảo quản và hương vị cho