Câu hỏi
CÂU 1: Viết công thức electron , công thức Lewis và công thức cấu tạo các phân tử a. SO_(2);SO_(3);H_(2)SO_(4) b. CO_(2)vhat (a)H_(2)O c. CCl_(4) d. CH_(4),BF_(3),SO_(3) và F_(2)O
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.2(278 phiếu bầu)
Hiếu Tuấnthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Để viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của các phân tử, chúng ta cần tuân theo các bước sau:<br /><br />1. **Công thức electron (công thức Lewis):** Đây là cách biểu diễn các electron tự do và các cặp electron chia sẻ giữa các nguyên tử trong phân tử.<br /><br />2. **Công thức cấu tạo:** Đây là cách biểu diễn cấu trúc ba chiều của phân tử, cho thấy cách các nguyên tử kết nối với nhau.<br /><br />### a. \( SO_2, SO_3, H_2SO_4 \)<br /><br />#### \( SO_2 \) (Sulfur dioxide)<br />- **Công thức electron:**<br /> \[<br /> \begin{array}{c}<br /> \cdot \cdot \\<br /> :S: \cdot \cdot \\<br /> \cdot \cdot O \cdot \cdot \\<br /> \end{array}<br /> \]<br /> Sulfur có 6 electron tự do, mỗi oxy có 6 electron tự do. Sulfur chia sẻ 4 electron với mỗi oxy, tạo thành 2 liên kết cộng hóa trị.<br /><br />- **Công thức cấu tạo:**<br /> \[<br /> \text{O} = \text{S} = \text{O}<br /> \]<br /> Với một liên kết đôi giữa sulfur và mỗi oxy.<br /><br />#### \( SO_3 \) (Sulfur trioxide)<br />- **Công thức electron:**<br /> \[<br /> \begin{array}{c}<br /> \cdot \cdot \\<br /> :S: \cdot \cdot \\<br /> \cdot \cdot O \cdot \cdot \\<br /> \end{array}<br /> \]<br /> Sulfur có 6 electron tự do, mỗi oxy có 6 electron tự do. Sulfur chia sẻ 6 electron với ba oxy, tạo thành 3 liên kết cộng hóa trị.<br /><br />- **Công thức cấu tạo:**<br /> \[<br /> \text{O} = \text{S} = \text{O}<br /> \]<br /> Với một liên kết đôi giữa sulfur và mỗi oxy.<br /><br />#### \( H_2SO_4 \) (Sulfuric acid)<br />- **Công thức electron:**<br /> \[<br /> \begin{array}{c}<br /> \cdot \cdot \\<br /> :S: \cdot \cdot \\<br /> \cdot \cdot O \cdot \cdot \\<br /> \end{array}<br /> \]<br /> Sulfur có 6 electron tự do, mỗi oxy có 6 electron tự do. Sulfur chia sẻ 4 electron với mỗi oxy, tạo thành 2 liên kết cộng hóa trị.<br /><br />- **Công thức cấu tạo:**<br /> \[<br /> \text{O} = \text{S} = \text{O}<br /> \]<br /> Với một liên kết đôi giữa sulfur và mỗi oxy.<br /><br />### b. \( CO_2, H_2O \)<br /><br />#### \( CO_2 \) (Carbon dioxide)<br />- **Công thức electron:**<br /> \[<br /> \begin{array}{c}<br /> \cdot \cdot \\<br /> :C: \cdot \cdot \\<br /> \cdot \cdot O \cdot \cdot \\<br /> \end{array}<br /> \]<br /> Carbon có 4 electron tự do, mỗi oxy có 6 electron tự do. Carbon chia sẻ 4 electron với mỗi oxy, tạo thành 2 liên kết cộng hóa trị.<br /><br />- **Công thức cấu tạo:**<br /> \[<br /> \text{O} = \text{C} = \text{O}<br /> \]<br /> Với một liên kết đôi giữa carbon và mỗi oxy.<br /><br />#### \( H_2O \) (Water)<br />- **Công thức electron:**<br /> \[<br /> \begin{array}{c}<br /> \cdot \cdot \\<br /> :O: \cdot \cdot \\<br /> \cdot \cdot H \cdot \cdot \\<br /> \end{array}<br /> \]<br /> Oxygen có 6 electron tự do, mỗi hydrogen có 1 electron tự do. Oxygen chia sẻ 2 electron với mỗi hydrogen, tạo thành 2 liên kết cộng hóa trị.<br /><br />- **Công thức cấu tạo:**<br /> \[<br /> \text{H} - \text{O} - \text{H}<br /> \]<br /> Với hai liên kết đơn giữa oxygen và mỗi hydrogen.<br /><br />### c. \( CCl_4 \) (Carbon tetrachloride)<br />- **Công thức electron:**<br /> \[<br /> \begin{array}{c}<br /> \cdot \cdot \\<br /> :C: \cdot \cdot \\<br /> \cdot \cdot Cl \cdot \cdot \\<br /> \end{array}<br /> \]<br /> Carbon có 4 electron tự do, mỗi chlorine có 7 electron tự do. Carbon chia sẻ 4 electron với mỗi chlorine, tạo thành 4 liên kết cộng hóa trị.<br /><br />- **Công thức cấu tạo:**<br /> \[<br /> \text{Cl} - \text{C} - \text{Cl}<br />