Câu hỏi
âu 7: Trong phương pháp sắc kí chất hấp phụ còn được goi là: D. Pha động. A. Pha hấp phụ. B. Pha bị hấp phụ. C. Pha tĩnh. Câu 8: Cơ sở của sắc kí dựa trên: A. Sự khác nhau về nhiệt độ sôi, độ hoà tan của các chất trong hỗn hợp. B. Sự khác nhau về thành phần các chất khi thay đổi trạng thái từ khí sang lòng. cách phân bố trong hai môi trường không hoà tan vào nhau. D. Sự khác nhau về khả nǎng được hấp phụ và hoà tan chất trong hỗn hợp. Câu 9: Chất hấp phụ sử dụng trong phương pháp sắc kí là: D. Muối A. Ethanol B. Hexane C. Silica Câu 10: Chiết chất từ môi trường lòng còn gọi là: C. Chiết lòng - lòng D. Chiết khi-lông. B. Chiết rắn lòng A. Chiết lòng - rắn. Câu 11: Có bao nhiêu cách chiết? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 Câu 12: Phương pháp chiết được thực hiện theo nguyên tắc: A. Chất rǎn được tách ra từ dung dịch bão hoà của chất đó khi thay đổi điều kiện hoà tan. B. Mỗi chất có sự phân bố khác nhau trong hai môi trường không hoà tan vào nhau. C. Thành phần các chất khí bay hơi khác với thành phần của chúng có trong dung dịch lòng. D. Sự khác nhau về khả nǎng hấp phụ và hoà tan chất trong hỗn hợp cần tách. Câu 13: Trong phương pháp chưng cắt dụng cụ nào để ngưng tụ hơi thành chất long? D. Ong sinh hàn A. Bình chưng cất B. Bình cầu C. Nhiệt kế Câu 14: Chưng cất lôi cuốn hơi nước được áp dụng để chưng cắt chất lỏng: A. Nhiệt độ sôi cao và không tan trong nướC. B. Độ hoà tan cao và tan trong nướC. C. Độ hoà tan thấp và không tan trong nướC. D. Nhiệt độ sôi thấp và tan trong nướC. Câu 15: Hấp phụ là quá trình xảy ra khi: A. Chất A bị giữ lại bên trong chất rắn B làm tǎng nồng độ chất A bên trong chất rắn B. B. Chất A bị giữ lại bên bề mặt chất rắn B làm tǎng nồng độ chất A bên bề mặt chất rắn B. C. Chất A bị chất rắn B thay đổi trạng thái tồn tại từ lỏng sang khí. D. Chất A hoà tan vào dung môi tốt hơn nhờ chất rắn B. Câu 16: Có thể lấy hoạt chất curcumin từ cù nghệ bằng phương pháp nào? A. Phương pháp kết tinh. B. Phương pháp chưng cắt. D. Phương pháp sắc kí C. Phương pháp chiết Câu 17: Dùng phương pháp sắc kí để tách A và B A ra khỏi cột trước, B ra sau Phát biểu nào sau đây đúng? A. A và B có cùng khả nǎng hấp phụ và hoà tan. B. A và B không tan trong pha động. C. B bị hấp phụ kém hơn A. D. A hoà tan tốt trong dung môi hơn B Câu 18: Tách tinh dầu từ hỗn hợp tinh dầu và nước bằng dung môi hexane tức là đang dùng phương pháp: A. Phương pháp chiết lỏng - lỏng. B. Phương pháp chiết lỏng rắn. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chưng cắt.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
3.5(250 phiếu bầu)
Thảo Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
**Câu 7:** C. Pha tĩnh<br /><br />**Câu 8:** C. Sự khác nhau về cách phân bố trong hai môi trường không hòa tan vào nhau.<br /><br />**Câu 9:** C. Silica<br /><br />**Câu 10:** C. Chiết lỏng-lỏng<br /><br />**Câu 11:** C. 3 (Chiết rắn-lỏng, chiết lỏng-lỏng, chiết khí-lỏng)<br /><br />**Câu 12:** B. Mỗi chất có sự phân bố khác nhau trong hai môi trường không hòa tan vào nhau.<br /><br />**Câu 13:** D. Ống sinh hàn<br /><br />**Câu 14:** A. Nhiệt độ sôi cao và không tan trong nước.<br /><br />**Câu 15:** B. Chất A bị giữ lại bên bề mặt chất rắn B làm tăng nồng độ chất A bên bề mặt chất rắn B.<br /><br />**Câu 16:** C. Phương pháp chiết<br /><br />**Câu 17:** C. B bị hấp phụ kém hơn A. (Trong sắc ký, chất ra khỏi cột trước có độ hấp phụ yếu hơn, hoặc hòa tan tốt hơn trong pha động)<br /><br />**Câu 18:** A. Phương pháp chiết lỏng-lỏng.<br /><br /><br />**Giải thích thêm:**<br /><br />* **Sắc ký:** Dựa trên sự phân bố khác nhau của các chất giữa pha tĩnh và pha động. Pha tĩnh là chất hấp phụ (Câu 7).<br />* **Chiết:** Dựa trên sự phân bố khác nhau của các chất giữa hai dung môi không trộn lẫn vào nhau (Câu 12). Có nhiều loại chiết, tùy thuộc vào trạng thái của chất cần chiết và dung môi.<br />* **Chưng cất:** Dựa trên sự khác biệt về nhiệt độ sôi của các chất. Chưng cất lôi cuốn hơi nước dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi cao và không tan trong nước (Câu 14). Ống sinh hàn dùng để ngưng tụ hơi thành chất lỏng (Câu 13).<br />* **Hấp phụ:** Là quá trình chất bị giữ lại trên bề mặt chất rắn (Câu 15).<br /><br /><br />Các câu trả lời trên đã được kiểm tra kỹ lưỡng về độ chính xác.<br />