Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu II. Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? D. NH_(3). H_(2)S. C. NO. Câu 12. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường B. SO_(2) hô hấp ở người . Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng "mưa acid'. X là A. SO_(2) B. CO_(2) C. H_(2)S. D. CO Câu 13. Những hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH_(3) đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trǎng, đó là A. NH_(4)Cl. B. NH_(3). C. HCl D. hơi nướC. Câu 14. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na_(2)CO_(3)(1),H_(2)SO_(4) (2), HCl (3), KNO_(3) (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tǎng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4)(1). B. (4), (1), (2),(3) C. (1), (2), (3)(4) D. (2), (3), (4),(1) Câu 15: Điều chế 4 lit NH_(3) từ khí H_(2) và N_(2) với hiệu suất 50% thì thể tích H_(2) cần dùng ở cùng điều kiện là A. 4 lít. B. 6 lit. C. 8 lít. D. 12 lit. Câu 16. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na^+ 0,02 mol Ca^2+ ;0,02 mol HCO_(3)^- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. CO_(3)^2- và 0,03. B. NO_(3)^- và 0,03. C. OH^- và 0,03. D. Cl^- và 0,01. Câu 17. Phú đường là hệ quả sau khi ao ngòi, sông hồ nhận quá nhiều các nguồn thải chứa các chất đinh dưỡng chứa nguyên tố nào sau đây? A. N và O. B. N và P. C. P và O. D. Pvà S. Câu 18: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO_(2)(g)leftharpoons N_(2)O_(4)(g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. Delta _(t)H_(2ss)^0lt 0, phản ứng thu nhiệt B. Delta _(t)H_(298)gt 0, phản ứng tỏa nhiệt C. Delta _(r)H_(298)^0gt 0 phản ứng thu nhiệt D. Delta _(r)H_(298)^0lt 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu hỏi

Câu II. Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
D. NH_(3).
H_(2)S.
C. NO.
Câu 12. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường
B. SO_(2)
hô hấp ở người . Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng "mưa acid'.
X là
A. SO_(2)
B. CO_(2)
C. H_(2)S.
D. CO
Câu 13. Những hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH_(3) đặc, đưa hai đầu đũa lại gần
nhau thấy xuất hiện khói trǎng, đó là
A. NH_(4)Cl.
B. NH_(3).
C. HCl
D. hơi nướC.
Câu 14. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na_(2)CO_(3)(1),H_(2)SO_(4) (2), HCl (3), KNO_(3) (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tǎng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4)(1).
B. (4), (1), (2),(3)
C. (1), (2), (3)(4)
D. (2), (3), (4),(1)
Câu 15: Điều chế 4 lit NH_(3) từ khí H_(2) và N_(2) với hiệu suất 50%  thì thể tích H_(2) cần dùng ở cùng điều kiện
là
A. 4 lít.
B. 6 lit.
C. 8 lít.
D. 12 lit.
Câu 16. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na^+ 0,02 mol Ca^2+ ;0,02 mol HCO_(3)^- và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. CO_(3)^2- và 0,03.
B. NO_(3)^- và 0,03.
C. OH^- và 0,03.
D. Cl^- và 0,01.
Câu 17. Phú đường là hệ quả sau khi ao ngòi, sông hồ nhận quá nhiều các nguồn thải chứa các chất đinh
dưỡng chứa nguyên tố nào sau đây?
A. N và O.
B. N và P.
C. P và O.
D. Pvà S.
Câu 18: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO_(2)(g)leftharpoons N_(2)O_(4)(g).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. Delta _(t)H_(2ss)^0lt 0, phản ứng thu nhiệt
B. Delta _(t)H_(298)gt 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. Delta _(r)H_(298)^0gt 0 phản ứng thu nhiệt
D. Delta _(r)H_(298)^0lt 0, phản ứng tỏa nhiệt
zoom-out-in

Câu II. Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? D. NH_(3). H_(2)S. C. NO. Câu 12. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường B. SO_(2) hô hấp ở người . Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng "mưa acid'. X là A. SO_(2) B. CO_(2) C. H_(2)S. D. CO Câu 13. Những hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH_(3) đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trǎng, đó là A. NH_(4)Cl. B. NH_(3). C. HCl D. hơi nướC. Câu 14. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na_(2)CO_(3)(1),H_(2)SO_(4) (2), HCl (3), KNO_(3) (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tǎng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4)(1). B. (4), (1), (2),(3) C. (1), (2), (3)(4) D. (2), (3), (4),(1) Câu 15: Điều chế 4 lit NH_(3) từ khí H_(2) và N_(2) với hiệu suất 50% thì thể tích H_(2) cần dùng ở cùng điều kiện là A. 4 lít. B. 6 lit. C. 8 lít. D. 12 lit. Câu 16. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na^+ 0,02 mol Ca^2+ ;0,02 mol HCO_(3)^- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. CO_(3)^2- và 0,03. B. NO_(3)^- và 0,03. C. OH^- và 0,03. D. Cl^- và 0,01. Câu 17. Phú đường là hệ quả sau khi ao ngòi, sông hồ nhận quá nhiều các nguồn thải chứa các chất đinh dưỡng chứa nguyên tố nào sau đây? A. N và O. B. N và P. C. P và O. D. Pvà S. Câu 18: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO_(2)(g)leftharpoons N_(2)O_(4)(g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. Delta _(t)H_(2ss)^0lt 0, phản ứng thu nhiệt B. Delta _(t)H_(298)gt 0, phản ứng tỏa nhiệt C. Delta _(r)H_(298)^0gt 0 phản ứng thu nhiệt D. Delta _(r)H_(298)^0lt 0, phản ứng tỏa nhiệt

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(248 phiếu bầu)
avatar
Quỳnh Anhchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

Câu II: D. $NH_{3}.$<br />Câu 12: A. $SO_{2}$<br />Câu 13: A. $NH_{4}Cl.$<br />Câu 14: A. (3), (2), (4)(1).<br />Câu 15: C. 8 lít.<br />Câu 16: A. $CO_{3}^{2-}$ và 0,03.<br />Câu 17: B. N và P.<br />Câu 18: A. $\Delta _{t}H_{2ss}^{0}\lt 0,$ phản ứng thu nhiệt

Giải thích

Câu II: Dung dịch tạo bởi khí $NH_{3}$ làm quì tím hóa xanh vì $NH_{3}$ là bazơ.<br />Câu 12: $SO_{2}$ là chất khí gây ra hiện tượng "mưa acid" khi khuếch tán vào bầu khí quyển.<br />Câu 13: Khi đưa hai đầu đũa chứa $NH_{3}$ và HCl gần nhau, sẽ xuất hiện khói trắng do sự tạo thành $NH_{4}Cl$.<br />Câu 14: Giá trị pH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự: HCl (3)