Trang chủ
/
Hóa học
/
BÀI 7: HÓA TRI VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC (4) D. 8 phân tử hydrogen. Câu 2: Sulfur dioxide có công thức hóa học là SO_(2) Ta nói thành phần phân tử của sulfur dioxide gồm: A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxygen. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxygen. C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxygen. Câu 1: Cách biểu diễn 4H_(2) có nghĩa là A. 4 nguyên tử hydrogen. (C) 4 phân từ hydrogen. B. 8 nguyên tử hydrogen. (D.) 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxygen. Câu 3: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O trong phân tử là NaNO_(3), khối lượng phân tử là 85. C. NaNO_(2) khối lượng phân tử là 69. B. NaNO_(3) khối lượng phân tử là 86. D. NaNO_(3) khối lượng phân từ là 100. Câu 4: Trong phân từ nước, ti số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1:8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là A. 1:8 (B) 2:1. C. 3:2. D. 2:3 Câu 5: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là 3:8 Công thức của khí X là A. CO. B CO_(2) C. CO_(3) D. CO_(4). Câu 6: Một hợp chất của oxygen và lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxygen. Công thức hoá học của hợp chất là A. SO. B. SO_(2). C. SO_(3) D. S_(2)O_(4) Câu 7: Một hợp chất giữa sắt và oxygen có tỉ số khối lượng sắt và oxygen là 21: 8. Khối lượng phân tử của hợp chất là A. 72. B. 80. D. 232. Câu 8: Một hợp chất được cấu tạo bởi carbon và hydrogen có tỉ lệ khối lượng là m_(c):m_(H)=4:1 Biết ti lệ số nguyên tử của các nguyên tố không tối giản. Công thức hóa học của hợp chất là A. CH_(4) B. C_(2)H_(4) C. C_(2)H_(6) Câu 9: Iron(II) sulfide là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4% S. Iron(II) sulfide có công thức hóa học là C_(6)H_(6). A. Fe_(2)S_(3) B. Fe_(2)S. C. FeS_(2) D. FeS. Câu 10: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ca(II) với OH(I) là A. CaOH. (B) Ca(OH)_(2) C. Ca2OH. D. Ca3OH. Câu 11: Cho Ca(II),PO_(4)(III), công thức hóa học giữa Ca và nhóm PO_(4) là A. CaPO_(4) B. Ca_(2)PO_(4) Ca_(3)(PO_(4))_(2) D. Ca_(3)PO_(4) Câu 12: Biết S có hoá trị II,hoá trị của magie trong hợp chất MgS là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 13: Hóa trị của C trong CO_(2) là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 14: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào? A. N_(2)O_(5) B. NO_(2) C. NO. D. N_(2)O_(3) Câu 15: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất tạo bởi X và nhóm SO_(4) là D. X_(3)(SO_(4))_(2) A. XSO_(4) B. X(SO_(4))_(2) C. X_(2)(SO_(4))_(3) Câu 16: Công thức nào dưới đây viết đúng? 1. Trắc nghiệm

Câu hỏi

BÀI 7: HÓA TRI VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC
(4)
D. 8 phân tử hydrogen.
Câu 2: Sulfur dioxide có công thức hóa học là
SO_(2)
Ta nói thành phần phân tử của sulfur dioxide gồm: A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxygen.
B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxygen.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxygen.
Câu 1: Cách biểu diễn 4H_(2) có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hydrogen.
(C) 4 phân từ hydrogen.
B. 8 nguyên tử hydrogen.
(D.) 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxygen.
Câu 3: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O trong phân tử là
NaNO_(3), khối lượng phân tử là 85.
C. NaNO_(2) khối lượng phân tử là 69.
B. NaNO_(3) khối lượng phân tử là 86.
D. NaNO_(3) khối lượng phân từ là 100.
Câu 4: Trong phân từ nước, ti số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là
1:8.
Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là
A. 1:8
(B) 2:1.
C. 3:2.
D. 2:3
Câu 5: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là
3:8 Công thức của khí X là
A. CO.
B CO_(2)
C. CO_(3)
D. CO_(4).
Câu 6: Một hợp chất của oxygen và lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối
lượng oxygen. Công thức hoá học của hợp chất là
A. SO.
B. SO_(2).
C. SO_(3)
D. S_(2)O_(4)
Câu 7: Một hợp chất giữa sắt và oxygen có tỉ số khối lượng sắt và oxygen là 21: 8. Khối lượng phân tử của hợp
chất là
A. 72.
B. 80.
D. 232.
Câu 8: Một hợp chất được cấu tạo bởi carbon và hydrogen có tỉ lệ khối lượng là
m_(c):m_(H)=4:1 Biết ti lệ số
nguyên tử của các nguyên tố không tối giản. Công thức hóa học của hợp chất là
A. CH_(4)
B. C_(2)H_(4)
C. C_(2)H_(6)
Câu 9: Iron(II) sulfide là hợp chất chứa 63,6%  Fe và 36,4%  S. Iron(II) sulfide có công thức hóa học là
C_(6)H_(6).
A. Fe_(2)S_(3)
B. Fe_(2)S.
C. FeS_(2)
D. FeS.
Câu 10: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ca(II) với OH(I) là
A. CaOH.
(B) Ca(OH)_(2)
C. Ca2OH.
D. Ca3OH.
Câu 11: Cho Ca(II),PO_(4)(III), công thức hóa học giữa Ca và nhóm PO_(4) là
A. CaPO_(4)
B. Ca_(2)PO_(4)
Ca_(3)(PO_(4))_(2)
D. Ca_(3)PO_(4)
Câu 12: Biết S có hoá trị II,hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 13: Hóa trị của C trong CO_(2) là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 14: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?
A. N_(2)O_(5)
B. NO_(2)
C. NO.
D. N_(2)O_(3)
Câu 15: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất tạo bởi X và nhóm SO_(4) là
D. X_(3)(SO_(4))_(2)
A. XSO_(4)
B. X(SO_(4))_(2)
C. X_(2)(SO_(4))_(3)
Câu 16: Công thức nào dưới đây viết đúng?
1. Trắc nghiệm
zoom-out-in

BÀI 7: HÓA TRI VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC (4) D. 8 phân tử hydrogen. Câu 2: Sulfur dioxide có công thức hóa học là SO_(2) Ta nói thành phần phân tử của sulfur dioxide gồm: A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxygen. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxygen. C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxygen. Câu 1: Cách biểu diễn 4H_(2) có nghĩa là A. 4 nguyên tử hydrogen. (C) 4 phân từ hydrogen. B. 8 nguyên tử hydrogen. (D.) 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxygen. Câu 3: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O trong phân tử là NaNO_(3), khối lượng phân tử là 85. C. NaNO_(2) khối lượng phân tử là 69. B. NaNO_(3) khối lượng phân tử là 86. D. NaNO_(3) khối lượng phân từ là 100. Câu 4: Trong phân từ nước, ti số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1:8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là A. 1:8 (B) 2:1. C. 3:2. D. 2:3 Câu 5: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là 3:8 Công thức của khí X là A. CO. B CO_(2) C. CO_(3) D. CO_(4). Câu 6: Một hợp chất của oxygen và lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxygen. Công thức hoá học của hợp chất là A. SO. B. SO_(2). C. SO_(3) D. S_(2)O_(4) Câu 7: Một hợp chất giữa sắt và oxygen có tỉ số khối lượng sắt và oxygen là 21: 8. Khối lượng phân tử của hợp chất là A. 72. B. 80. D. 232. Câu 8: Một hợp chất được cấu tạo bởi carbon và hydrogen có tỉ lệ khối lượng là m_(c):m_(H)=4:1 Biết ti lệ số nguyên tử của các nguyên tố không tối giản. Công thức hóa học của hợp chất là A. CH_(4) B. C_(2)H_(4) C. C_(2)H_(6) Câu 9: Iron(II) sulfide là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4% S. Iron(II) sulfide có công thức hóa học là C_(6)H_(6). A. Fe_(2)S_(3) B. Fe_(2)S. C. FeS_(2) D. FeS. Câu 10: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ca(II) với OH(I) là A. CaOH. (B) Ca(OH)_(2) C. Ca2OH. D. Ca3OH. Câu 11: Cho Ca(II),PO_(4)(III), công thức hóa học giữa Ca và nhóm PO_(4) là A. CaPO_(4) B. Ca_(2)PO_(4) Ca_(3)(PO_(4))_(2) D. Ca_(3)PO_(4) Câu 12: Biết S có hoá trị II,hoá trị của magie trong hợp chất MgS là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 13: Hóa trị của C trong CO_(2) là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 14: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào? A. N_(2)O_(5) B. NO_(2) C. NO. D. N_(2)O_(3) Câu 15: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất tạo bởi X và nhóm SO_(4) là D. X_(3)(SO_(4))_(2) A. XSO_(4) B. X(SO_(4))_(2) C. X_(2)(SO_(4))_(3) Câu 16: Công thức nào dưới đây viết đúng? 1. Trắc nghiệm

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(145 phiếu bầu)
avatar
Nga Hoathầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 1: Cách biểu diễn $4H_{2}$ có nghĩa là<br />C. 4 phân từ hydrogen.<br /><br />Câu 2: Sulfur dioxide có công thức hóa học là $SO_{2}$. Thành phần phân tử của sulfur dioxide gồm:<br />B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxygen.<br /><br />Câu 3: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O trong phân tử là $NaNO_{3}$, khối lượng phân tử là 85.<br /><br />Câu 4: Trong phân từ nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1:8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là. 2:1.<br /><br />Câu 5: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là 3:8. Công thức của khí X là:<br />B. $CO_{2}$<br /><br />Câu 6: Một hợp chất của oxygen và lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxygen. Công thức hoá học của hợp chất là:<br />C. $SO_{3}$<br /><br />Câu 7: Một hợp chất giữa sắt và oxygen có ti số khối lượng sắt và oxygen là 21:8. Khối lượng phân tử của hợp chất là:<br />B. 80.<br /><br />Câu 8: Một hợp chất được cấu tạo bởi carbon và hydrogen có tỉ lệ khối lượng là $m_{c}:m_{H}=4:1$. Biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố không tối giản. Công thức hóa học của hợp chất là:<br />A. $CH_{4}$<br /><br />Câu 9: Iron(II) sulfide là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4% S. Iron(II) sulfide có công thức hóa học là:<br />C. $FeS_{2}$<br /><br />Câu 10: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi $Ca(II)$ với $OH(I)$ là:<br />B. $Ca(OH)_{2}$<br /><br />Câu 11: Cho $Ca(II), PO_{4}(III)$, công thức hóa học giữa Ca và nhóm $PO_{4}$ là:<br />C. $Ca_{3}(PO_{4})_{2}$<br /><br />Câu 12: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là:<br />B. II.<br /><br />Câu 13: Hóa trị của C trong $CO_{2}$ là:<br />B. II.<br /><br />Câu 14: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?<br />A. $N_{2}O_{5}$<br /><br />Câu 15: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất tạo bởi X và nhóm $SO_{4}$ là:<br />C. $X_{2}(SO_{4})_{3}$