Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 31: Cho các phát biểu về nitrogen như sau: a. Nitrogen vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. b. Ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hoá học vì phân tử có liên kết 3 bền vững. c. Khi tác dụng với kim loại hoạt động và hydrogen , nitrogen thể hiện tính oxi hoá. d. Trong hợp chất,nitrogen có các sô oxi hoá là -1,-3,+1,+2,+3,+4,+5 Câu 32 : Cho các phát biểu sau về nitrogen: a. Ở điều kiện thường , nitrogen là chất khí không màu , không mùi,, không vị,nhẹ hơn không khí. b . Nitrogen lỏng dùng được để bảo quản máu và các mâu vật sinh học khác. c. Trong sản xuất rượu bia .khí nitrogen được bơm vào bể chứa để loại bỏ khí oxygen. d . Nitrogen lỏng được phun vào vỏ bao bì . sau đó gắn kín , nitrogen biến thành thể khí làm cǎng vỏ bao bì . vừa bảo vệ thực phẩm khi va chạm . vừa bảo quản thực phâm. Câu 33 : Nitrogen là khí có hàm lượng lớn nhất trong không khí, có vai trò cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng và có nhiều ứng dụng trong đời sống thực tiên. a. Phần lớn nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia từ đó sản xuất nitric acid , phân bón. b . Nitrogen dạng lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm. c. Trong phản ứng hoá học , nitrogen có thể đóng vai trò là chất oxi hoá hoặc là chất khử. d. Có thể thu khí nitrogen bằng phương pháp đấy nước. Câu 34 : Nitrogen có nhiều ứng dụng trong sản xuất và đời sống: a. Nitrogen cũng là tác nhân làm lạnh trong bảo quản thực phẩm. b . Nitrogen là nguồn nguyên liệu sản xuất phân đạm lân va phân kali (potassium). c . Nitrogen lỏng có thể bảo quản các chế phẩm sinh học (máu . tinh trùng). d . Nitrogen lỏng cũng được sử dụng để đóng bǎng và kiểm soát dòng chảy trong các đường ống.

Câu hỏi

Câu 31: Cho các phát biểu về nitrogen như sau:
a. Nitrogen vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
b. Ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hoá học vì phân tử có liên kết 3 bền vững.
c. Khi tác dụng với kim loại hoạt động và hydrogen , nitrogen thể hiện tính oxi hoá.
d. Trong hợp chất,nitrogen có các sô oxi hoá là
-1,-3,+1,+2,+3,+4,+5
Câu 32 : Cho các phát biểu sau về nitrogen:
a. Ở điều kiện thường , nitrogen là chất khí không màu , không mùi,, không vị,nhẹ hơn không khí.
b . Nitrogen lỏng dùng được để bảo quản máu và các mâu vật sinh học khác.
c. Trong sản xuất rượu bia .khí nitrogen được bơm vào bể chứa để loại bỏ khí oxygen.
d . Nitrogen lỏng được phun vào vỏ bao bì . sau đó gắn kín , nitrogen biến thành thể khí làm cǎng vỏ bao bì . vừa
bảo vệ thực phẩm khi va chạm . vừa bảo quản thực phâm.
Câu 33 : Nitrogen là khí có hàm lượng lớn nhất trong không khí, có vai trò cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng và
có nhiều ứng dụng trong đời sống thực tiên.
a. Phần lớn nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia từ đó sản xuất nitric acid , phân bón.
b . Nitrogen dạng lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.
c. Trong phản ứng hoá học , nitrogen có thể đóng vai trò là chất oxi hoá hoặc là chất khử.
d. Có thể thu khí nitrogen bằng phương pháp đấy nước.
Câu 34 : Nitrogen có nhiều ứng dụng trong sản xuất và đời sống:
a. Nitrogen cũng là tác nhân làm lạnh trong bảo quản thực phẩm.
b . Nitrogen là nguồn nguyên liệu sản xuất phân đạm lân va phân kali (potassium).
c . Nitrogen lỏng có thể bảo quản các chế phẩm sinh học (máu . tinh trùng).
d . Nitrogen lỏng cũng được sử dụng để đóng bǎng và kiểm soát dòng chảy trong các đường ống.
zoom-out-in

Câu 31: Cho các phát biểu về nitrogen như sau: a. Nitrogen vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. b. Ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hoá học vì phân tử có liên kết 3 bền vững. c. Khi tác dụng với kim loại hoạt động và hydrogen , nitrogen thể hiện tính oxi hoá. d. Trong hợp chất,nitrogen có các sô oxi hoá là -1,-3,+1,+2,+3,+4,+5 Câu 32 : Cho các phát biểu sau về nitrogen: a. Ở điều kiện thường , nitrogen là chất khí không màu , không mùi,, không vị,nhẹ hơn không khí. b . Nitrogen lỏng dùng được để bảo quản máu và các mâu vật sinh học khác. c. Trong sản xuất rượu bia .khí nitrogen được bơm vào bể chứa để loại bỏ khí oxygen. d . Nitrogen lỏng được phun vào vỏ bao bì . sau đó gắn kín , nitrogen biến thành thể khí làm cǎng vỏ bao bì . vừa bảo vệ thực phẩm khi va chạm . vừa bảo quản thực phâm. Câu 33 : Nitrogen là khí có hàm lượng lớn nhất trong không khí, có vai trò cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng và có nhiều ứng dụng trong đời sống thực tiên. a. Phần lớn nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia từ đó sản xuất nitric acid , phân bón. b . Nitrogen dạng lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm. c. Trong phản ứng hoá học , nitrogen có thể đóng vai trò là chất oxi hoá hoặc là chất khử. d. Có thể thu khí nitrogen bằng phương pháp đấy nước. Câu 34 : Nitrogen có nhiều ứng dụng trong sản xuất và đời sống: a. Nitrogen cũng là tác nhân làm lạnh trong bảo quản thực phẩm. b . Nitrogen là nguồn nguyên liệu sản xuất phân đạm lân va phân kali (potassium). c . Nitrogen lỏng có thể bảo quản các chế phẩm sinh học (máu . tinh trùng). d . Nitrogen lỏng cũng được sử dụng để đóng bǎng và kiểm soát dòng chảy trong các đường ống.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(269 phiếu bầu)
avatar
Bùi Long Tùngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 31: a, b, c, d<br />Câu 32: a, b, d<br />Câu 33: a, b, c<br />Câu 34: a, c, d

Giải thích

Câu 31: <br />a. Nitrogen có thể có tính khử khi kết hợp với các nguyên tố khác và có tính oxi hóa khi nó tự do.<br />b. Nitrogen có liên kết ba giữa các nguyên tử, làm cho nó trở nên bền vững và ít phản ứng về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.<br />c. Nitrogen có thể có tính oxi hóa khi tác động với kim loại hoạt động và hydro.<br />d. Nitrogen có thể có nhiều số oxi hóa khác nhau trong các hợp chất của nó.<br /><br />Câu 32: <br />a. Nitrogen là một khí không màu, không mùi và nhẹ hơn không khí.<br />b. Nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác vì nó không phản ứng hóa học.<br />c. Nitrogen không được sử dụng để loại bỏ oxygen trong sản xuất rượu bia.<br />d. Nitrogen lỏng được sử dụng để bảo vệ thực phẩm khi va chạm và bảo quản thực phẩm.<br /><br />Câu 33: <br />a. Nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia, từ đó sản xuất axit nitric và phân bón.<br />b. Nitrogen dạng lỏng có nhiệt độ thấp và thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.<br />c. Nitrogen có thể đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khử trong các phản ứng hóa học.<br />dí nitrogen có thể được thu bằng phương pháp đậy nước.<br /><br />Câu 34: <br />a. Nitrogen được sử dụng làm tác nhân làm lạnh trong bảo quản thực phẩm.<br />b. Nitrogen không phải là nguồn nguyên liệu sản xuất phân đạm lân và phân kali.<br />c. Nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản các chế phẩm sinh học như máu và tinh trùng.<br />d. Nitrogen lỏng được sử dụng để đóng băng và kiểm soát dòng chảy trong các đường ống.