Trang chủ
/
Hóa học
/
Bài 4:ÔN TẬP CHƯƠNG 1 NHÂN BIẾT 4.1. Số proton , neutron và electron của Cr3+ lần lượt là A. 24,28. 24.B . 24, 28 , 21.C. 24,30 , 21. D. 24, 28. 27. 4.2 . Tổng số hat neutron , proton, electron trong ion Cl- là A. 52 . B.35 . C. 53 . D.51. 4.3 . Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tứ bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+ là A 1s22s22p63s23p6 1s 22s22p63s23p64s1 B. C.1s22s22 p63 s23p63d1. 1s22 s22p63s23p 64s2. D. 4.4 . Anion X2- có câu hình electron là 1s22s22p6 . Cấu hình electron của X là A. 1s22s2 B 1s22s22p63s2 C 1s22s22p4 D 1s22s22p63s1 4.5. Ion 02 - không có cùng SỐ electron với nguyên tử hoǎc ion nào sau đây? A. Ne . B. F_(-) . C. C . D. Mg2+ 4.6 . Anion times 2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5 . Tổng số electron ở lớp vỏ của times 2- là A. 18 . B.16 . C.9. T HÔNG HIỂU D. 20. 4.7 . Nguyên tử của ng uyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4 . Số electron độc thân của M là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 0. 4.8 . Nguyên ) tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14 . Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp, phân lớp nào sau đây? A. K, s . B. L, p . C. M,p . D. N, d.

Câu hỏi

Bài 4:ÔN TẬP CHƯƠNG 1
NHÂN BIẾT
4.1. Số proton , neutron và electron của
Cr3+ lần lượt là
A. 24,28. 24.B . 24, 28 , 21.C. 24,30 , 21.
D. 24, 28. 27.
4.2 . Tổng số hat neutron , proton,
electron trong ion Cl- là
A. 52 . B.35 . C. 53 . D.51.
4.3 . Nguyên tử của nguyên tố M có số
hiệu nguyên tứ bằng 20. Cấu hình
electron của ion M2+ là
A 1s22s22p63s23p6
1s 22s22p63s23p64s1
B.
C.1s22s22 p63 s23p63d1.
1s22 s22p63s23p 64s2.
D.
4.4 . Anion X2- có câu hình electron là
1s22s22p6 . Cấu hình electron của X là
A. 1s22s2	B 1s22s22p63s2
C 1s22s22p4
D 1s22s22p63s1
4.5. Ion 02 - không có cùng SỐ electron
với nguyên tử hoǎc ion nào sau đây?
A. Ne . B.
F_(-)
. C. C . D. Mg2+
4.6 . Anion times 2- có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 3s23p5 . Tổng số electron
ở lớp vỏ của times 2- là
A. 18 . B.16 . C.9.
T HÔNG HIỂU
D. 20.
4.7 . Nguyên tử của ng uyên tố M có cấu
hình electron là 1s22s22p4 . Số electron
độc thân của M là
A. 3 . B. 2 . C.1.
D. 0.
4.8 . Nguyên ) tố Q có số hiệu nguyên tử
bằng 14 . Electron cuối cùng của
nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp,
phân lớp nào sau đây?
A. K, s . B. L, p . C. M,p . D. N, d.
zoom-out-in

Bài 4:ÔN TẬP CHƯƠNG 1 NHÂN BIẾT 4.1. Số proton , neutron và electron của Cr3+ lần lượt là A. 24,28. 24.B . 24, 28 , 21.C. 24,30 , 21. D. 24, 28. 27. 4.2 . Tổng số hat neutron , proton, electron trong ion Cl- là A. 52 . B.35 . C. 53 . D.51. 4.3 . Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tứ bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+ là A 1s22s22p63s23p6 1s 22s22p63s23p64s1 B. C.1s22s22 p63 s23p63d1. 1s22 s22p63s23p 64s2. D. 4.4 . Anion X2- có câu hình electron là 1s22s22p6 . Cấu hình electron của X là A. 1s22s2 B 1s22s22p63s2 C 1s22s22p4 D 1s22s22p63s1 4.5. Ion 02 - không có cùng SỐ electron với nguyên tử hoǎc ion nào sau đây? A. Ne . B. F_(-) . C. C . D. Mg2+ 4.6 . Anion times 2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5 . Tổng số electron ở lớp vỏ của times 2- là A. 18 . B.16 . C.9. T HÔNG HIỂU D. 20. 4.7 . Nguyên tử của ng uyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4 . Số electron độc thân của M là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 0. 4.8 . Nguyên ) tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14 . Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp, phân lớp nào sau đây? A. K, s . B. L, p . C. M,p . D. N, d.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(206 phiếu bầu)
avatar
Sơn Kiênthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

4.1. A. 24,28,24.<br />4.2. C. 53.<br />4.3. A. \( 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 \).<br />4.4. C. \( 1s^2 2s^2 2p^4 \).<br />4.5. C. \( C \).<br />4.6. D. 20.<br />4.7. B. 2.<br />4.8. B. \( L, p \).

Giải thích

4.1. \( Cr^{3+} \) có 24 proton (bằng với số hiệu nguyên tử của Cr), 24 electron (bằng với số proton trừ đi 3 electron do ion hóa) và 28 neutron (bằng với khối lượng nguyên tử trừ đi số proton).<br />4.2. Ion \( Cl^- \) có 17 proton, 18 neutron và 18 electron (17 proton + 1 electron do ion hóa).<br />4.3. Nguyên tử M có số hiệu nguyên tử bằng 20 nên có 20 electron. \( M^{2+} \) mất 2 electron nên có 18 electron. Cấu hình electron của \( M^{2+} \) là \( 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 \).<br />4.4. Anion \( X^{2-} \) có cấu hình electron là \( 1s^2 2s^2 2p^6 \) nên X có 10 electron. Cấu hình electron của X là \( 1s^2 2s^2 2p^4 \).<br />4.5. Ion \( O^{2-} \) có 10 electron. \( Ne \) có 10 electron, \( F^- \) có 10 electron và \( Mg^{2+} \) có 10 electron. Chỉ có \( C \) có 6 electron.<br />4.6. Anion \( X^{2-} \) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là \( 3s^2 3p^5 \) nên có tổng cộng 17 electron (2 electron ở lớp s và 5 electron ở lớp p).<br />4.7. Nguyên tử M có cấu hình electron là \( 1s^2 2s^2 2p^4 \) nên có 6 electron độc thân.<br />4.8. Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14 nên electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp L, phân lớp p.