Trang chủ
/
Hóa học
/
cột suye guyên ng bi g vị I là Hóa học 10 -thầy Phú Quang 0935.054767 B. 7 và 8. C. 7 và 7. D. 6 và 7. A. 7 và 9. Câu 35. [KNTT -SBT] Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là D. 16,8,8 . A. 18,8,8 B. 18,8,10. C. 18,10,8 . Câu 36. Nguyên tố Al có Z=13 vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. Chu ki2 nhóm VIB B. Chu kì 3 nhóm IIIA C. Chu kì 2 nhóm IIA D. Chu kì 3 nhóm IIB Câu 37. [KNTT -SBT] Vi trí của nguyên tố có Z=15 trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4. nhóm VIB B. Chu kì 3 , nhóm VA D. Chu kì 3 nhóm IIB C. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 38. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s^22s^22p^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm VIA. B. số thứ tự 6, chu kì 2 nhóm IVA. D. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm IVA. C. số thứ tự 8. chu kì 2 nhóm IIA. Câu 39. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^1 . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 11. chu kì 3 nhóm IIIA. A. số thứ tự 3 . chu kì 3, nhóm IIIA. D. số thứ tự 13 chu kì 3, nhóm IIIA. C. số thứ tự 13 . chu kì 2, nhóm IA. Câu 40. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^5 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 15, chu ki 3 nhóm VIIA. A. số thứ tự 17, chu kì 3 nhóm VA. D. số thứ tự 15, chu kì 4 nhóm VA. C. số thứ tự 17. chu kì 3 nhóm VIIA. Câu 41. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]4s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 20, chu kì 2 , nhóm IVA. A. số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA. D. số thứ tự 22, chu kì 3 nhóm IIA. C. số thứ tự 22, chu kì 4 nhóm IIA. Câu 42. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^14s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 23, chu kì 4 nhóm IIIA. B. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IIIB. D. số thứ tự 23, chu kì 3. nhóm IIIA C. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IA. Câu 43. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^54s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIA. B. số thứ tự 27, chu kì 4 nhóm VIIB. D. số thứ tự 27, chu kì 4 , nhóm IIA. C. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIB. Câu 44. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ar]3d^84s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 30, chu kì 4 nhóm IIA. B. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIA. D. số thứ tự 30, chu kì 4 , nhóm VIIIB. C. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIB. Câu 45. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^104s^24p^1 . Vi trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIB. B. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm VIIIB. D. số thứ tự 33, chu kì 4 , nhóm IIIA. C. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIA. Câu 46. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ar]3d^104s^24p^5 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIA. B. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm IIA. C. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIIB. D. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIB. Câu 47. Hạt nhân nguyên tử Y có 15 proton. Vi trí của Y trong bảng tuần hoàn là Hãy sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng của bạn. 11 | T r ang

Câu hỏi

cột
suye
guyên
ng bi
g vị I
là
Hóa học 10 -thầy Phú Quang
0935.054767
B. 7 và 8.
C. 7 và 7.
D. 6 và 7.
A. 7 và 9.
Câu 35. [KNTT -SBT] Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là
D. 16,8,8 .
A. 18,8,8
B. 18,8,10.
C. 18,10,8 .
Câu 36. Nguyên tố Al có Z=13 vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. Chu ki2 nhóm VIB
B. Chu kì 3 nhóm IIIA
C. Chu kì 2 nhóm IIA
D. Chu kì 3 nhóm IIB
Câu 37. [KNTT -SBT] Vi trí của nguyên tố có
Z=15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4. nhóm VIB
B. Chu kì 3 , nhóm VA
D. Chu kì 3 nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 38. Nguyên tử X có cấu hình electron
1s^22s^22p^2
Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm VIA.
B. số thứ tự 6, chu kì 2 nhóm IVA.
D. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm IVA.
C. số thứ tự 8. chu kì 2 nhóm IIA.
Câu 39. Nguyên tử X có cấu hình electron
[Ne]3s^23p^1
. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
B. số thứ tự 11. chu kì 3 nhóm IIIA.
A. số thứ tự 3 . chu kì 3, nhóm IIIA.
D. số thứ tự 13 chu kì 3, nhóm IIIA.
C. số thứ tự 13 . chu kì 2, nhóm IA.
Câu 40. Nguyên từ X có cấu hình electron
[Ne]3s^23p^5
Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
B. số thứ tự 15, chu ki 3 nhóm VIIA.
A. số thứ tự 17, chu kì 3 nhóm VA.
D. số thứ tự 15, chu kì 4 nhóm VA.
C. số thứ tự 17. chu kì 3 nhóm VIIA.
Câu 41. Nguyên tử X có cấu hình electron
[Ar]4s^2
Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
B. số thứ tự 20, chu kì 2 , nhóm IVA.
A. số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA.
D. số thứ tự 22, chu kì 3 nhóm IIA.
C. số thứ tự 22, chu kì 4 nhóm IIA.
Câu 42. Nguyên tử X có cấu hình electron
[Ar]3d^14s^2
Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 23, chu kì 4 nhóm IIIA.
B. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IIIB.
D. số thứ tự 23, chu kì 3. nhóm IIIA
C. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IA.
Câu 43. Nguyên tử X có cấu hình electron
[Ar]3d^54s^2
Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIA.
B. số thứ tự 27, chu kì 4 nhóm VIIB.
D. số thứ tự 27, chu kì 4 , nhóm IIA.
C. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIB.
Câu 44. Nguyên từ X có cấu hình electron
[Ar]3d^84s^2
Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 30, chu kì 4 nhóm IIA.
B. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIA.
D. số thứ tự 30, chu kì 4 , nhóm VIIIB.
C. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIB.
Câu 45. Nguyên tử X có cấu hình electron
[Ar]3d^104s^24p^1
. Vi trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIB.
B. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm VIIIB.
D. số thứ tự 33, chu kì 4 , nhóm IIIA.
C. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIA.
Câu 46. Nguyên từ X có cấu hình electron
[Ar]3d^104s^24p^5
Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIA.
B. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm IIA.
C. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIIB.
D. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIB.
Câu 47. Hạt nhân nguyên tử Y có 15 proton.
Vi
trí của Y trong bảng tuần hoàn là
Hãy sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng của bạn.
11 | T r ang
zoom-out-in

cột suye guyên ng bi g vị I là Hóa học 10 -thầy Phú Quang 0935.054767 B. 7 và 8. C. 7 và 7. D. 6 và 7. A. 7 và 9. Câu 35. [KNTT -SBT] Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là D. 16,8,8 . A. 18,8,8 B. 18,8,10. C. 18,10,8 . Câu 36. Nguyên tố Al có Z=13 vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. Chu ki2 nhóm VIB B. Chu kì 3 nhóm IIIA C. Chu kì 2 nhóm IIA D. Chu kì 3 nhóm IIB Câu 37. [KNTT -SBT] Vi trí của nguyên tố có Z=15 trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4. nhóm VIB B. Chu kì 3 , nhóm VA D. Chu kì 3 nhóm IIB C. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 38. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s^22s^22p^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm VIA. B. số thứ tự 6, chu kì 2 nhóm IVA. D. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm IVA. C. số thứ tự 8. chu kì 2 nhóm IIA. Câu 39. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^1 . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 11. chu kì 3 nhóm IIIA. A. số thứ tự 3 . chu kì 3, nhóm IIIA. D. số thứ tự 13 chu kì 3, nhóm IIIA. C. số thứ tự 13 . chu kì 2, nhóm IA. Câu 40. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^5 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 15, chu ki 3 nhóm VIIA. A. số thứ tự 17, chu kì 3 nhóm VA. D. số thứ tự 15, chu kì 4 nhóm VA. C. số thứ tự 17. chu kì 3 nhóm VIIA. Câu 41. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]4s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 20, chu kì 2 , nhóm IVA. A. số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA. D. số thứ tự 22, chu kì 3 nhóm IIA. C. số thứ tự 22, chu kì 4 nhóm IIA. Câu 42. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^14s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 23, chu kì 4 nhóm IIIA. B. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IIIB. D. số thứ tự 23, chu kì 3. nhóm IIIA C. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IA. Câu 43. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^54s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIA. B. số thứ tự 27, chu kì 4 nhóm VIIB. D. số thứ tự 27, chu kì 4 , nhóm IIA. C. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIB. Câu 44. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ar]3d^84s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 30, chu kì 4 nhóm IIA. B. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIA. D. số thứ tự 30, chu kì 4 , nhóm VIIIB. C. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIB. Câu 45. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^104s^24p^1 . Vi trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIB. B. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm VIIIB. D. số thứ tự 33, chu kì 4 , nhóm IIIA. C. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIA. Câu 46. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ar]3d^104s^24p^5 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIA. B. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm IIA. C. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIIB. D. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIB. Câu 47. Hạt nhân nguyên tử Y có 15 proton. Vi trí của Y trong bảng tuần hoàn là Hãy sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng của bạn. 11 | T r ang

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(206 phiếu bầu)
avatar
Giáp Phúchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

35.B. 18,8,10.<br />36.B. Chu kì 3 nhóm IIIA.<br />37.B. Chu kì 3 , nhóm VA.<br />38.B. số thứ tự 6, chu kì 2 nhóm IVA.<br />39.B. số thứ tự 11. chu kì 3 nhóm IIIA.<br />40.C. số thứ tự 17. chu kì 3 nhóm VIIA.<br />41.A. số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA.<br />42.B. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IIIB.<br />43.C. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIB.<br />44.C. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIB.<br />45.C. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIA.<br />46.A. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIA.<br />47.C. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIIB.

Giải thích

35. Bảng tuần hoàn hiện nay có 18 cột, 8 nhóm A và 10 nhóm B.<br />36. Nguyên tố Al có số hiệu nguyên tử Z=13 nằm ở chu kì 3 nhóm IIIA.<br />37. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=15 là Phosphorus (P), nằm ở chu kì 3, nhóm VA.<br />38. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s^22s^22p^2 là Cacbon (C), nằm ở chu kì 2, nhóm IVA.<br />39. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^1 là Nhôm (Al), nằm ở chu kì 3, nhóm IIIA.<br />40. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^5 là Flo (F), nằm ở chu kì 3, nhóm VIIA.<br />41. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]4s^2 là Kali (K), nằm ở chu kì 4, nhóm IIA.<br />42. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^14s^2 là Scandium (Sc), nằm ở chu kì 4, nhóm IIIB.<br />43. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^54s^2 là Mangan (Mn), nằm ở chu kì 4,