Trang chủ
/
Hóa học
/
DẠNG I. HỢP CHẢT HƯU CO Câu 1: Thành phàn các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có carbon, thường có H. hay gap O.N sau đó đến halogen, 5, P. B. gồm có C.H và các nguyên tố kháC. C. bao gồm th cá các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thurong có C.H hay gặp O N, sau đó đến halogen. S, P. Câu 2: Đặc điếm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phàn nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thế chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. . 5. de bay hoi.khó cháy. 6. phain ứng hoá học xảy ra nhinh. Nhóm các ý đúng là: B. 1,2,3 C. 1.3.5 D. 2.4,6 A. 4,5,6 . Câu 3: Phàn ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rắt nhanh và cho một sản phẩm đuy nhất. B. thường xáy ra chậm, không hoàn toàn.không theo một hướng nhất định. C. thường xây ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xây ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 4. Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến trong chất hữu cơ là A. Liên kết cọng hóa trị B. Liên kết ion C. Liên kết hydrogen D. Liên kết phoi trí Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân logi nhur sau: A. Hydrocarbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chứC. B. Hydrocarbon và dần xuất của hydrocarbon. C. Hydrocarbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hydrocarbon. D. Tất cá đều đúng. Câu 6: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon? A CH_(2)Cl_(2)CH_(2)Br-CH_(2)Br,NaCl,CH_(3)Br,CH_(3)CH_(2)Br. CH_(2)Cl_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(3)Br,CH_(2)-CHCOOH,CH CH,CHzOH. C. CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)Br,CH_(3)CH, D. HgCl_(2),CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)CH_(2)Br Câu 7: Nhóm hợp chất gồm các chất hữu cơ là A. C_(2)H_(2),CO,HCN B. CH_(4),C_(2)H_(4),CaCO_(3) C. C_(2)H_(2),C_(6)H_(12)O_(6),C_(4)H_(11)N D. C_(4)H_(10),C_(2)H_(4)O_(2),CaC_(2) Câu 8. Dãy hóa chất thuộc hydrocarbon là B. C_(2)H_(2),C_(6)H_(6)C_(8)H_(8) CH_(4),C_(2)H_(4),C_(2)H_(5)Cl D. C_(3)H_(4),C_(4)H_(6),C_(4)H_(11)N C. C_(2)H_(6),CH_(3)OH,C_(3)H_(6) Câu 9. Dãy hợp chất thuộc dẫn xuất hydrocarbon là B. C_(2)H_(5)OH,HCHO,C_(6)H_(6) C_(2)H_(5)Cl,C_(6)H_(12)O_(6),CH_(3)COOH C. CH_(3)COOCH_(3),CH_(3)OH,C_(3)H_(6) D. C_(2)H_(5)OH,C_(4)H_(6),C_(3)H_(9)N Câu 10. Công thức cho biết thành phần nguyên tố của hợp chất hóa học là A. Công thức tổng quát B. Công thức thực nghiệm C. Công thức đơn giận nhất D. Công thức phân tử Câu 11. Công thức cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố phân tử là B. Công thức thực nghiệm A. Công thức tổng quát C. Công thức đơn giản nhất D. Công thức phân tử Câu 12. Dựa vào kết quả phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ ta có thể xác định được B. Công thức thực nghiệm A. Công thức phân tử D. Công thức đơn giản nhất C. Công thức tộng quát Câu 13. Sản phẩm đốt cháy A(C_(x)H_(y)O_(z)) được dẫn qua dung dịch NaOH đặc dư khối lượng bình tǎng là d B. Khối lượng H_(2)O A. Khối lượng CO_(2) C. Khối lượng CO_(2) D. Khối lượng muối tạo thành. và H_(2)O Câu 14. Chất nào cho dưới đây là không phải hợp chất hữu cơ? D. CO_(2) A. C_(2)H_(5)OH. B C_(6)H_(12)O_(6) C. C_(6)H_(6) Câu 15. Chất nào cho dưới đây là hợp chất hữu cơ? C. khí carboniC. D. muối ǎn A. tinh bột. B. nướC.

Câu hỏi

DẠNG I. HỢP CHẢT HƯU CO
Câu 1: Thành phàn các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có carbon, thường có H. hay gap O.N sau đó đến halogen, 5, P.
B. gồm có C.H và các nguyên tố kháC.
C. bao gồm th cá các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thurong có C.H hay gặp O N, sau đó đến halogen. S, P.
Câu 2: Đặc điếm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phàn nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thế chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
.
5. de bay hoi.khó cháy.
6. phain ứng hoá học xảy ra nhinh.
Nhóm các ý đúng là:
B. 1,2,3
C. 1.3.5
D. 2.4,6
A. 4,5,6 .
Câu 3: Phàn ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rắt nhanh và cho một sản phẩm đuy nhất.
B. thường xáy ra chậm, không hoàn toàn.không theo một hướng nhất định.
C. thường xây ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xây ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 4. Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến trong chất hữu cơ là
A. Liên kết cọng hóa trị B. Liên kết ion	C. Liên kết hydrogen D. Liên kết phoi trí
Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân logi nhur sau:
A. Hydrocarbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chứC.
B. Hydrocarbon và dần xuất của hydrocarbon.
C. Hydrocarbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hydrocarbon.
D. Tất cá đều đúng.
Câu 6: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?
A
CH_(2)Cl_(2)CH_(2)Br-CH_(2)Br,NaCl,CH_(3)Br,CH_(3)CH_(2)Br.
CH_(2)Cl_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(3)Br,CH_(2)-CHCOOH,CH CH,CHzOH.
C. CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)Br,CH_(3)CH,
D. HgCl_(2),CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)CH_(2)Br
Câu 7: Nhóm hợp chất gồm các chất hữu cơ là
A. C_(2)H_(2),CO,HCN
B. CH_(4),C_(2)H_(4),CaCO_(3)
C. C_(2)H_(2),C_(6)H_(12)O_(6),C_(4)H_(11)N
D. C_(4)H_(10),C_(2)H_(4)O_(2),CaC_(2)
Câu 8. Dãy hóa chất thuộc hydrocarbon là
B. C_(2)H_(2),C_(6)H_(6)C_(8)H_(8)
CH_(4),C_(2)H_(4),C_(2)H_(5)Cl
D. C_(3)H_(4),C_(4)H_(6),C_(4)H_(11)N
C. C_(2)H_(6),CH_(3)OH,C_(3)H_(6)
Câu 9. Dãy hợp chất thuộc dẫn xuất hydrocarbon là
B. C_(2)H_(5)OH,HCHO,C_(6)H_(6)
C_(2)H_(5)Cl,C_(6)H_(12)O_(6),CH_(3)COOH
C. CH_(3)COOCH_(3),CH_(3)OH,C_(3)H_(6)
D. C_(2)H_(5)OH,C_(4)H_(6),C_(3)H_(9)N
Câu 10. Công thức cho biết thành phần nguyên tố của hợp chất hóa học là
A. Công thức tổng quát
B. Công thức thực nghiệm
C. Công thức đơn giận nhất
D. Công thức phân tử
Câu 11. Công thức cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố phân tử là
B. Công thức thực nghiệm
A. Công thức tổng quát
C. Công thức đơn giản nhất
D. Công thức phân tử
Câu 12. Dựa vào kết quả phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ ta có thể xác định được
B. Công thức thực nghiệm
A. Công thức phân tử
D. Công thức đơn giản nhất
C. Công thức tộng quát
Câu 13. Sản phẩm đốt cháy A(C_(x)H_(y)O_(z))
được dẫn qua dung dịch NaOH đặc dư khối lượng bình tǎng là d
B. Khối lượng H_(2)O
A. Khối lượng CO_(2)
C. Khối lượng CO_(2)
D. Khối lượng muối tạo thành.
và H_(2)O
Câu 14. Chất nào cho dưới đây là không phải hợp chất hữu cơ?
D. CO_(2)
A. C_(2)H_(5)OH.
B C_(6)H_(12)O_(6)
C. C_(6)H_(6)
Câu 15. Chất nào cho dưới đây là hợp chất hữu cơ?
C. khí carboniC.
D. muối ǎn
A. tinh bột.
B. nướC.
zoom-out-in

DẠNG I. HỢP CHẢT HƯU CO Câu 1: Thành phàn các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có carbon, thường có H. hay gap O.N sau đó đến halogen, 5, P. B. gồm có C.H và các nguyên tố kháC. C. bao gồm th cá các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thurong có C.H hay gặp O N, sau đó đến halogen. S, P. Câu 2: Đặc điếm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phàn nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thế chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. . 5. de bay hoi.khó cháy. 6. phain ứng hoá học xảy ra nhinh. Nhóm các ý đúng là: B. 1,2,3 C. 1.3.5 D. 2.4,6 A. 4,5,6 . Câu 3: Phàn ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rắt nhanh và cho một sản phẩm đuy nhất. B. thường xáy ra chậm, không hoàn toàn.không theo một hướng nhất định. C. thường xây ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xây ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 4. Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến trong chất hữu cơ là A. Liên kết cọng hóa trị B. Liên kết ion C. Liên kết hydrogen D. Liên kết phoi trí Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân logi nhur sau: A. Hydrocarbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chứC. B. Hydrocarbon và dần xuất của hydrocarbon. C. Hydrocarbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hydrocarbon. D. Tất cá đều đúng. Câu 6: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon? A CH_(2)Cl_(2)CH_(2)Br-CH_(2)Br,NaCl,CH_(3)Br,CH_(3)CH_(2)Br. CH_(2)Cl_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(3)Br,CH_(2)-CHCOOH,CH CH,CHzOH. C. CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)Br,CH_(3)CH, D. HgCl_(2),CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)CH_(2)Br Câu 7: Nhóm hợp chất gồm các chất hữu cơ là A. C_(2)H_(2),CO,HCN B. CH_(4),C_(2)H_(4),CaCO_(3) C. C_(2)H_(2),C_(6)H_(12)O_(6),C_(4)H_(11)N D. C_(4)H_(10),C_(2)H_(4)O_(2),CaC_(2) Câu 8. Dãy hóa chất thuộc hydrocarbon là B. C_(2)H_(2),C_(6)H_(6)C_(8)H_(8) CH_(4),C_(2)H_(4),C_(2)H_(5)Cl D. C_(3)H_(4),C_(4)H_(6),C_(4)H_(11)N C. C_(2)H_(6),CH_(3)OH,C_(3)H_(6) Câu 9. Dãy hợp chất thuộc dẫn xuất hydrocarbon là B. C_(2)H_(5)OH,HCHO,C_(6)H_(6) C_(2)H_(5)Cl,C_(6)H_(12)O_(6),CH_(3)COOH C. CH_(3)COOCH_(3),CH_(3)OH,C_(3)H_(6) D. C_(2)H_(5)OH,C_(4)H_(6),C_(3)H_(9)N Câu 10. Công thức cho biết thành phần nguyên tố của hợp chất hóa học là A. Công thức tổng quát B. Công thức thực nghiệm C. Công thức đơn giận nhất D. Công thức phân tử Câu 11. Công thức cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố phân tử là B. Công thức thực nghiệm A. Công thức tổng quát C. Công thức đơn giản nhất D. Công thức phân tử Câu 12. Dựa vào kết quả phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ ta có thể xác định được B. Công thức thực nghiệm A. Công thức phân tử D. Công thức đơn giản nhất C. Công thức tộng quát Câu 13. Sản phẩm đốt cháy A(C_(x)H_(y)O_(z)) được dẫn qua dung dịch NaOH đặc dư khối lượng bình tǎng là d B. Khối lượng H_(2)O A. Khối lượng CO_(2) C. Khối lượng CO_(2) D. Khối lượng muối tạo thành. và H_(2)O Câu 14. Chất nào cho dưới đây là không phải hợp chất hữu cơ? D. CO_(2) A. C_(2)H_(5)OH. B C_(6)H_(12)O_(6) C. C_(6)H_(6) Câu 15. Chất nào cho dưới đây là hợp chất hữu cơ? C. khí carboniC. D. muối ǎn A. tinh bột. B. nướC.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(319 phiếu bầu)
avatar
Thành Lâmthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. A<br />2. B<br />3. B<br />4. A<br />5. C<br />6. A<br />7. C<br />8. B<br />9. B<br />10. B<br />11. D<br />12. B<br />13. A<br />14. D<br />15. A

Giải thích

1. Thành phần của hợp chất hữu cơ thường có Carbon (C), Hydro (H) và có thể có Oxygen (O), Nitơ (N), Halogen (F, Cl, Br, I) và Phospho (P).<br />2. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là thành phần chủ yếu là Carbon (C) và Hydro (H), có thể chứa các nguyên tố khác như Cl, N, P, O và liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.<br />3. Phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, không hoàn toàn và không theo một hướng nhất định.<br />4. Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến trong chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.<br />5. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành hydrocarbon và dẫn xuất của hydrocarbon.<br />6. Các chất trong nhóm CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br là dẫn xuất của hydrocarbon.<br />7. Nhóm hợp chất gồm các chất hữu cơ là C2H2, C6H12O6, C4H11N.<br />8. Dãy hóa chất thuộc hydrocarbon là C2H2, C6H6, C8H8.<br />9. Dãy hợp chất thuộc dẫn xuất hydrocarbon là C2H5OH, HCHO, C6H6.<br />10. Công thức cho biết thành phần nguyên tố của hợp chất hóa học là công thức thực nghiệm.<br />11. Công thức cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố phân tử là công thức phân tử.<br />12. Dựa vào kết quả phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ ta có thể xác định được công thức thực nghiệm.<br />13. Sản phẩm đốt cháy A(CxHyOz) được dẫn qua dung dịch NaOH đặc dư, khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O.<br />14. Chất không phải hợp chất hữu cơ trong danh sách là CO2.<br />15. Chất là hợp chất hữu cơ trong danh sách là tinh bột.