Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C_(6)H_(14) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 14: Hợp chất (CH_(3))_(2)CHCH_(2)CH_(2)CH_(3) có tên gọi là A. neopentane B. 2- methylpentane C. isopentane D. 1,1- dimethylbutane. Câu 15: Theo chiều tǎng số nguyên tử carbon trong phân tử:phần trǎm khối lượng carbon trong phân từ alkane A. không đối. B. giâm dân. C. tǎng dân. D. biến đồi không theo quy luật. Câu 16: Alkane X mạch không nhánh là chất lỏng ở điều kiện thường; X có tỉ khối hơi đồi với không khi nhỏ hơn 2,6 CTPT của X là: A C_(4)H_(10) B. C_(5)H_(12) C. C_(6)H_(14) D. C_(1)H_(16) Câu 17: Alkane tương đối trơ về mặt hoá học: ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung dịch acid, dung dịch kiềm và các chất oxi hóa mạnh vi li do nào sau đây? A. Allane có nhiều nguyên tử H trong phân tử B. Alkane có hàm lượng C cao C. Alkane chi chứa liên kết ơ trong phân tư. D. Alkane khá hoat động hoá họC.

Câu hỏi

Câu 13: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử
C_(6)H_(14)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 14: Hợp chất (CH_(3))_(2)CHCH_(2)CH_(2)CH_(3) có tên gọi là
A. neopentane
B. 2- methylpentane
C. isopentane
D. 1,1-
dimethylbutane.
Câu 15: Theo chiều tǎng số nguyên tử carbon trong phân tử:phần trǎm khối lượng carbon trong phân
từ alkane
A. không đối.
B. giâm dân.
C. tǎng dân.
D. biến đồi không theo quy luật.
Câu 16: Alkane X mạch không nhánh là chất lỏng ở điều kiện thường; X có tỉ khối hơi đồi với không
khi nhỏ hơn 2,6 CTPT của X là:
A C_(4)H_(10)
B. C_(5)H_(12)
C. C_(6)H_(14)
D. C_(1)H_(16)
Câu 17: Alkane tương đối trơ về mặt hoá học: ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung
dịch acid, dung dịch kiềm và các chất oxi hóa mạnh vi li do nào sau đây?
A. Allane có nhiều nguyên tử H trong phân tử
B. Alkane có hàm lượng C cao
C. Alkane chi chứa liên kết ơ trong phân tư.
D. Alkane khá hoat động hoá họC.
zoom-out-in

Câu 13: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C_(6)H_(14) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 14: Hợp chất (CH_(3))_(2)CHCH_(2)CH_(2)CH_(3) có tên gọi là A. neopentane B. 2- methylpentane C. isopentane D. 1,1- dimethylbutane. Câu 15: Theo chiều tǎng số nguyên tử carbon trong phân tử:phần trǎm khối lượng carbon trong phân từ alkane A. không đối. B. giâm dân. C. tǎng dân. D. biến đồi không theo quy luật. Câu 16: Alkane X mạch không nhánh là chất lỏng ở điều kiện thường; X có tỉ khối hơi đồi với không khi nhỏ hơn 2,6 CTPT của X là: A C_(4)H_(10) B. C_(5)H_(12) C. C_(6)H_(14) D. C_(1)H_(16) Câu 17: Alkane tương đối trơ về mặt hoá học: ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung dịch acid, dung dịch kiềm và các chất oxi hóa mạnh vi li do nào sau đây? A. Allane có nhiều nguyên tử H trong phân tử B. Alkane có hàm lượng C cao C. Alkane chi chứa liên kết ơ trong phân tư. D. Alkane khá hoat động hoá họC.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(258 phiếu bầu)
avatar
Xuân Hoathầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 13:** Đáp án đúng là **C. 5**. Công thức phân tử C<sub>6</sub>H<sub>14</sub> có 5 đồng phân cấu tạo.<br /><br />**Câu 14:** Đáp án đúng là **B. 2-methylpentane**. Tên gọi này chính xác phản ánh cấu trúc phân tử.<br /><br />**Câu 15:** Đáp án đúng là **B. giảm dần**. Khi số nguyên tử carbon tăng, phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ankan giảm dần.<br /><br />**Câu 16:** Đáp án đúng là **B. C<sub>5</sub>H<sub>12</sub>**. Chỉ có C<sub>5</sub>H<sub>12</sub> thỏa mãn điều kiện là chất lỏng ở điều kiện thường và có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 2,6.<br /><br />**Câu 17:** Đáp án đúng là **C. Alkan chỉ chứa liên kết σ trong phân tử.** Tính trơ của ankan là do chỉ chứa liên kết đơn C-C và C-H, liên kết σ rất bền vững, khó bị phá vỡ.<br />