Trang chủ
/
Hóa học
/
B. CO_(2) ống sử đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: C. CaCO_(3) CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O A. Cephan ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là B. Cu. D. CH_(4) KMnO_(4) H_(2) tạo thành là K_(2)SO_(4),MnSO_(4),H_(2)SO_(4) và H_(2)O) Nguyên nhân là do A. SO_(2) màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm D. H_(2)O C. KMnO_(4) đã khứ SO_(2) thành Scdot 6 Câu 13. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử B. SO_(2) đã khử KMnO_(4) thành Mn^+2 ứng Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (Fe)2Fe+3CO_(2) ở nhiệt độ cao theo phản A. D. H_(2)O đã oxi hóa KMnO_(4) thành Mn^+2 Fe_(2)O_(3) B. CO. C. Fe. trong phản ứng nào sau đây? Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là D. CO_(2) 3Br_(2)+6NaOHarrow 5NaBr+NaBrO_(3)+3H_(2)O B. Br_(2)+H_(2)arrow 2HBr Câu 15. Chlorine vừa đồng và trò chất oxi hóa vừa đóng Br_(2)+2KIarrow I_(2)+2KBr vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl C. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (e)2FeCl_(3) B. H_(2)+Cl_(2)arrow 2HCl D 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O Câu 16. Thực hiện các phản ứng sau: (a) C+O_(2)xrightarrow (r^circ )CO_(2) (c) C+CO_(2)arrow 2CO (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là CaO+3Carrow CaC_(2)+CO A. (a). B. (b) (c) Câu 17. (Đề TSĐH B - 2013) Cho phương trình hóa học của phản ứng: D. (d). 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử. D. Cr^3+ là chất khử, Sn^2+ C. Cr là chất khử, Sn^2+ là chất oxi hóa. là chất oxi hóa. Câu 18. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử , vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naarrow Na_(2)S B S+6HNO_(3)arrow H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O C. S+3F_(2)xrightarrow (r^circ )^circ C_(6) D. 4S+6NaOH(aq_((circ))arrow 2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 19. Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)arrow SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS (c) H_(2)+Sarrow H_(2)S (d) S+3F_(2)xrightarrow (r)^ast SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là C. 3. D. 4. A. 1. B. 2. Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+ D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+

Câu hỏi

B. CO_(2)
ống sử đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
C. CaCO_(3)
CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O
A. Cephan ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là B. Cu.
D. CH_(4)
KMnO_(4)
H_(2)
tạo thành là
K_(2)SO_(4),MnSO_(4),H_(2)SO_(4)
và H_(2)O)
Nguyên nhân là do
A. SO_(2)
màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm
D. H_(2)O
C. KMnO_(4)
đã khứ SO_(2) thành Scdot 6
Câu 13. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử
B. SO_(2) đã khử KMnO_(4) thành Mn^+2
ứng
Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (Fe)2Fe+3CO_(2)
ở nhiệt độ cao theo phản
A.
D. H_(2)O
đã oxi hóa KMnO_(4) thành Mn^+2
Fe_(2)O_(3)
B. CO.
C. Fe.
trong phản ứng nào sau đây?
Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là
D. CO_(2)
3Br_(2)+6NaOHarrow 5NaBr+NaBrO_(3)+3H_(2)O
B. Br_(2)+H_(2)arrow 2HBr
Câu 15. Chlorine vừa đồng và trò chất oxi hóa vừa đóng Br_(2)+2KIarrow I_(2)+2KBr
vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl
C.
2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (e)2FeCl_(3)
B. H_(2)+Cl_(2)arrow 2HCl
D
2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O
Câu 16. Thực hiện các phản ứng sau:
(a) C+O_(2)xrightarrow (r^circ )CO_(2)
(c) C+CO_(2)arrow 2CO
(b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3)
Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là
CaO+3Carrow CaC_(2)+CO
A. (a).
B. (b)
(c)
Câu 17. (Đề TSĐH B - 2013) Cho phương trình hóa học của phản ứng:
D. (d).
2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa.
B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử.
D. Cr^3+ là chất khử, Sn^2+
C. Cr là chất khử, Sn^2+ là chất oxi hóa.
là chất oxi hóa.
Câu 18. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử , vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S+2Naarrow Na_(2)S
B S+6HNO_(3)arrow H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O
C. S+3F_(2)xrightarrow (r^circ )^circ C_(6)
D. 4S+6NaOH(aq_((circ))arrow 2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O
Câu 19. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a) S+O_(2)arrow SO_(2)
(b) Hg+Sarrow HgS
(c)
H_(2)+Sarrow H_(2)S (d) S+3F_(2)xrightarrow (r)^ast SF_(6)
Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+
D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+
zoom-out-in

B. CO_(2) ống sử đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: C. CaCO_(3) CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O A. Cephan ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là B. Cu. D. CH_(4) KMnO_(4) H_(2) tạo thành là K_(2)SO_(4),MnSO_(4),H_(2)SO_(4) và H_(2)O) Nguyên nhân là do A. SO_(2) màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm D. H_(2)O C. KMnO_(4) đã khứ SO_(2) thành Scdot 6 Câu 13. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử B. SO_(2) đã khử KMnO_(4) thành Mn^+2 ứng Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (Fe)2Fe+3CO_(2) ở nhiệt độ cao theo phản A. D. H_(2)O đã oxi hóa KMnO_(4) thành Mn^+2 Fe_(2)O_(3) B. CO. C. Fe. trong phản ứng nào sau đây? Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là D. CO_(2) 3Br_(2)+6NaOHarrow 5NaBr+NaBrO_(3)+3H_(2)O B. Br_(2)+H_(2)arrow 2HBr Câu 15. Chlorine vừa đồng và trò chất oxi hóa vừa đóng Br_(2)+2KIarrow I_(2)+2KBr vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl C. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (e)2FeCl_(3) B. H_(2)+Cl_(2)arrow 2HCl D 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O Câu 16. Thực hiện các phản ứng sau: (a) C+O_(2)xrightarrow (r^circ )CO_(2) (c) C+CO_(2)arrow 2CO (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là CaO+3Carrow CaC_(2)+CO A. (a). B. (b) (c) Câu 17. (Đề TSĐH B - 2013) Cho phương trình hóa học của phản ứng: D. (d). 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử. D. Cr^3+ là chất khử, Sn^2+ C. Cr là chất khử, Sn^2+ là chất oxi hóa. là chất oxi hóa. Câu 18. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử , vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naarrow Na_(2)S B S+6HNO_(3)arrow H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O C. S+3F_(2)xrightarrow (r^circ )^circ C_(6) D. 4S+6NaOH(aq_((circ))arrow 2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 19. Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)arrow SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS (c) H_(2)+Sarrow H_(2)S (d) S+3F_(2)xrightarrow (r)^ast SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là C. 3. D. 4. A. 1. B. 2. Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+ D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(263 phiếu bầu)
avatar
Kiều Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. B. $Cu$<br />2. C. $KMnO_{4}$<br />3. B. $SO_{2}$<br />4. B. $SO_{2}$<br />5. B. $SO_{2}$<br />6. B. $SO_{2}$<br />7. B. $SO_{2}$<br />8. B. $SO_{2}$<br />9. B. $SO_{2}$<br />10. B. $SO_{2}$<br />11. B. $SO_{2}$<br />12. B. $SO_{2}$<br />13. B. $SO_{2}$<br />14. B. $SO_{2}$<br />15. B. $SO_{2}$<br />16. B. $(b)$<br />17. B. Cr là chất oxi hóa, $Sn^{2+}$ là chất khử.<br />18. B. $S+6HNO_{3}\rightarrow H_{2}SO_{4}+6NO_{2}+2H_{2}O$<br />19. B. 2.<br />20. C. sự oxi hóa Fe và sự khử $Cu^{2+}$

Giải thích

1. Trong phản ứng $CuO+H_{2}\rightarrow Cu+H_{2}O$, $Cu$ là chất khử vì nó được khử từ trạng thái oxi hóa +2 xuống 0.<br />2. Trong phản ứng $KMnO_{4}$, $KMnO_{4}$ là chất khử vì nó được khử từ trạng thái oxi hóa +7 xuống +2.<br />3. Trong phản ứng $Fe_{2}O_{3}+3CO\xrightarrow {Fe}2Fe+3CO_{2}$, $SO_{2}$ là chất khử vì nó được khử từ trạng thái oxi hóa +4 xuống +2.<br />4. Trong phản ứng $Fe_{2}O_{3}+3CO\xrightarrow {Fe}2Fe+3CO_{2}$, $SO_{2}$ là chất khử vì nó được khử từ trạng thái oxi hóa +4 xuống +2.<br />5. Trong phản ứng $Fe_{2}O_{3}+3CO\xrightarrow {Fe}2Fe+3CO_{2}$, $SO_{2}$ là chất khử vì nó được khử từ trạng thái oxi hóa +4 xuống +2.<br />6. Trong phản ứng $Fe_{2}O_{3}+3CO\xrightarrow {Fe}2Fe+3CO_{2}$, $SO_{2}$ là chất khử vì nó được khử từ trạng thái oxi hóa +4 xuống +2.<br />7. Trong phản ứng $Fe_{2}O_{3}+3CO\xrightarrow {Fe}2Fe+3CO_{2}$, $SO_{2}$ là chất khử vì nó được khử từ trạng thái oxi hóa +4 xuống +2.<br />8. Trong phản ứng $