Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Ca^2+,Na^+,HCO_(3)^- và Cl^-, trong đó số mol của ion Cl^- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)_(2) (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác . nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan . Giá trị của m là A. 9.21 . B: 9.26 C. 8.79. D. 7.47 . Câu 20: (Đề TSCĐ - 2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe^3+,SO_(4^2-),NH_(4)^+,Cl^- Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,7437 lít khí (ở dkc) và 1,07 gam kêt tủa: - Phân hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl_(2), thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muôi khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chi có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 21: (Đề TSĐH A - 2010) Dung dịch X có chứa:0,07 mol Na^+ :0,02 mol SO_(4)^2- và x mol OH^-. Dung dịch Y có chứa ClO_(4)^-,NO_(3)^- và y mol H^+ ; tổng số mol ClO_(4)^- và NO_(3)^- là 0,04. Trộn X và Y được 100 mL dung dịch Z. Dung dịch Z.có pH (bỏ qua sự điện li của H_(2)O ) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 22: (Đề TSĐH B - 2013) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na^+ x mol SO_(4)^2- 0,12 mol Cl^- và 0,05 mol NH_(4)^+ .Cho 300 mL dung dịch Ba(OH)_(2) 0,1 M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y . Cô cạn Y, thu được m gam chất rǎn khan. Giá trị của m là A. 7.190. B. 7,705. C. 7,875 . Câu 23: Có 100 mL dung dịch X gôm: NH_(4)^+;K^+;CO_(3)^2- và SO_(4)^2- Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)_(2) dư thu được 7 .437 lít khi NH_(3) (đkc) và 43 gam kết tủa. - Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 2,479 lít khí CO_(2) (đkc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khản. Giá trị của m là A. 24,9 B. 44,4 C. 49,8 D. 34.2. Câu 24:Dung dịch X chứa 0,12 mol Na^+ x mol SO_(4)^2- ; 0,12 mol Cl^- và 0,05 mol NH_(4)^+ Cho 300 mL dung dịch Ba(OH)_(2) 0.1 M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7.875. B. 7,02 (). C. 7,705 . D. 7,19 a Câu 25: Có 500 mL dung dịch X chứa Na^+;NH_(4)^+;CO_(3)^2- và SO_(4)^2- Lấy 100 mL dung dịch X tác dụng với lượng dứ dung dịch HCl thu 2,479 lít khí (đkc).'Lấy 100 mL dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl_(2) thấy có 43 gam kêt tủa. Lấy 100 mL'dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,958 lít khí NH_(3) (đkc). Khối lượng muối có trong 500 mL dung dịch X là A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86.2 gam. D. 119 gam.

Câu hỏi

Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Ca^2+,Na^+,HCO_(3)^- và Cl^-, trong đó số mol của ion Cl^- là 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa Cho 1/2 dung dịch X
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)_(2) (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác . nếu đun sôi đến
cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan . Giá trị của m là
A. 9.21 .
B: 9.26
C. 8.79.
D. 7.47 .
Câu 20: (Đề TSCĐ - 2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe^3+,SO_(4^2-),NH_(4)^+,Cl^- Chia dung dịch X thành
hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,7437 lít khí (ở dkc)
và 1,07 gam kêt tủa:
- Phân hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl_(2), thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng
các muôi khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chi có nước bay hơi)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
Câu 21: (Đề TSĐH A - 2010) Dung dịch X có chứa:0,07 mol Na^+ :0,02 mol SO_(4)^2- và x mol OH^-. Dung
dịch Y có chứa ClO_(4)^-,NO_(3)^- và y mol H^+ ; tổng số mol ClO_(4)^- và NO_(3)^- là 0,04. Trộn X và Y được
100 mL dung dịch Z. Dung dịch Z.có pH (bỏ qua sự điện li của H_(2)O ) là
A. 1.
B. 12.	C. 13.
D. 2.
Câu 22: (Đề TSĐH B - 2013) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na^+ x mol SO_(4)^2- 0,12 mol Cl^- và 0,05 mol
NH_(4)^+ .Cho 300 mL dung dịch Ba(OH)_(2) 0,1 M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc
bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y . Cô cạn Y, thu được m gam chất rǎn khan. Giá trị của m là
A. 7.190.
B. 7,705.
C. 7,875 .
Câu 23: Có 100 mL dung dịch X gôm: NH_(4)^+;K^+;CO_(3)^2- và SO_(4)^2- Chia dung dịch X làm 2 phần bằng
nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)_(2) dư thu được 7 .437 lít khi NH_(3) (đkc) và 43
gam kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 2,479 lít khí CO_(2) (đkc).
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khản. Giá trị của m là
A. 24,9
B. 44,4
C. 49,8
D. 34.2.
Câu 24:Dung dịch X chứa 0,12 mol Na^+ x mol SO_(4)^2- ; 0,12 mol Cl^- và 0,05 mol NH_(4)^+ Cho 300 mL dung
dịch Ba(OH)_(2) 0.1 M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7.875.
B. 7,02 ().
C. 7,705 .
D. 7,19 a
Câu 25: Có 500 mL dung dịch X chứa Na^+;NH_(4)^+;CO_(3)^2- và SO_(4)^2- Lấy 100 mL dung dịch X tác dụng với
lượng dứ dung dịch HCl thu 2,479 lít khí (đkc).'Lấy 100 mL dung dịch X cho tác dụng với lượng
dư dung dịch BaCl_(2)
thấy có 43 gam kêt tủa. Lấy 100 mL'dung dịch X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH thu được 4,958 lít khí NH_(3) (đkc). Khối lượng muối có trong 500 mL dung dịch X là
A. 14,9 gam.
B. 11,9 gam.
C. 86.2 gam.
D. 119 gam.
zoom-out-in

Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Ca^2+,Na^+,HCO_(3)^- và Cl^-, trong đó số mol của ion Cl^- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)_(2) (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác . nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan . Giá trị của m là A. 9.21 . B: 9.26 C. 8.79. D. 7.47 . Câu 20: (Đề TSCĐ - 2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe^3+,SO_(4^2-),NH_(4)^+,Cl^- Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,7437 lít khí (ở dkc) và 1,07 gam kêt tủa: - Phân hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl_(2), thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muôi khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chi có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 21: (Đề TSĐH A - 2010) Dung dịch X có chứa:0,07 mol Na^+ :0,02 mol SO_(4)^2- và x mol OH^-. Dung dịch Y có chứa ClO_(4)^-,NO_(3)^- và y mol H^+ ; tổng số mol ClO_(4)^- và NO_(3)^- là 0,04. Trộn X và Y được 100 mL dung dịch Z. Dung dịch Z.có pH (bỏ qua sự điện li của H_(2)O ) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 22: (Đề TSĐH B - 2013) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na^+ x mol SO_(4)^2- 0,12 mol Cl^- và 0,05 mol NH_(4)^+ .Cho 300 mL dung dịch Ba(OH)_(2) 0,1 M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y . Cô cạn Y, thu được m gam chất rǎn khan. Giá trị của m là A. 7.190. B. 7,705. C. 7,875 . Câu 23: Có 100 mL dung dịch X gôm: NH_(4)^+;K^+;CO_(3)^2- và SO_(4)^2- Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)_(2) dư thu được 7 .437 lít khi NH_(3) (đkc) và 43 gam kết tủa. - Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 2,479 lít khí CO_(2) (đkc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khản. Giá trị của m là A. 24,9 B. 44,4 C. 49,8 D. 34.2. Câu 24:Dung dịch X chứa 0,12 mol Na^+ x mol SO_(4)^2- ; 0,12 mol Cl^- và 0,05 mol NH_(4)^+ Cho 300 mL dung dịch Ba(OH)_(2) 0.1 M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7.875. B. 7,02 (). C. 7,705 . D. 7,19 a Câu 25: Có 500 mL dung dịch X chứa Na^+;NH_(4)^+;CO_(3)^2- và SO_(4)^2- Lấy 100 mL dung dịch X tác dụng với lượng dứ dung dịch HCl thu 2,479 lít khí (đkc).'Lấy 100 mL dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl_(2) thấy có 43 gam kêt tủa. Lấy 100 mL'dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,958 lít khí NH_(3) (đkc). Khối lượng muối có trong 500 mL dung dịch X là A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86.2 gam. D. 119 gam.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(351 phiếu bầu)
avatar
Minh Thắngcựu binh · Hướng dẫn 10 năm

Trả lời

Câu 19: B. 9,26<br />Câu 20: B. 7,04 gam.<br />Câu 21: B. 12<br />Câu 22: B. 7,705<br />Câu 23: C. 49,8<br />Câu 24: B. 7,020<br />Câu 25: C. 86,2 gam.

Giải thích

Câu 19: Dựa vào phản ứng giữa ion $Ca^{2+}$ và $OH^{-}$ tạo thành kết tủa $OH)_{2}$, ta có thể tính được số mol của $Ca^{2+}$. Từ đó, ta có thể tính được số mol của $Na^{+}$ và $HCO_{3}^{-}$. Cuối cùng, ta có thể tính được khối lượng của chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch X.<br />Câu 20: Dựa vào phản ứng giữa ion $Fe^{3+}$ và $OH^{-}$ tạo thành kết tủa $Fe(OH)_{3}$, ta có thể tính được số mol của $Fe^{3+}$. Từ đó, ta có thể tính được số mol của $SO_{4}^{2-}$ và $NH_{4}^{+}$. Cuối cùng, ta có thể tính được khối lượng của muối khan sau khi cô cạn dung dịch X.<br />Câu 21: Dựa vào phản ứng giữa ion $OH^{-}$ và $H^{+}$ tạo thành nước, ta có thể tính được pH của dung dịch Z.<br />Câu 22: Dựa vào phản ứng giữa ion $SO_{4}^{2-}$ và $Ba^{2+}$ tạo thành kết tủa $BaSO_{4}$, ta có thể tính được số mol của $SO_{4}^{2-}$. Từ đó, ta có thể tính được số mol của $Na^{+}$ và $Cl^{-}$. Cuối cùng, ta có thể tính được khối lượng của muối khan sau khi cô cạn dung dịch Y.<br />Câu 23: Dựa vào phản ứng giữa ion $CO_{3}^{2-}$ và $H^{+}$ tạo thành khí $CO_{2}$, ta có thể tính được số mol của $CO_{3}^{2-}$.