Câu hỏi
Câu 22. Liên kết trong phân tử nào sau đây phân cực mạnh nhất? D. CO_(2). A. HzO. B. NH). NCl_(3). Câu 23. [KNTT - SBT]Liên kết a là liên kết được hình thành do A. sự xen phù bên của 2 orbital. B. cap electron chung. B. lực hút tinh điện giữa hai ion. D. sự xen phù trục của hai orbital. Câu 24. [KNTT - SBT]Liên kết a là liên kết được hình thành do A. sự xen phù bên của 2 orbital. C. cộp electron chung. B. lực hút tinh điện giữa hai ion. D. sự xen phù trục của hai orbital. (4) Mức độ HIÊU Câu 25. [CD - SBT]Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên từ nguyên tố kim loại với nhau B. các nguyên từ nguyên tố phi kim với nhau C. các nguyên từ nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim D. các nguyên từ khí hiểm với nhau. Câu 26. [CTST - SBT]Chất vừa có liên kết cộng hoá trị phân cực, vừa có liên kết cộng hoá trị không phân cực là A. CO_(2). D. C_(2)F_(6). B. H_(2)O. NH_(3). Câu 27. [CTST - SBT]Hợp chất nào sau đây chứa cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion? C. NaO. D. KOH. A. CH_(2)O. B. -CH_(4). Câu 28. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây gồm các chất chi có liên kết cộng hóa trị? A BaCl_(2),NaCl,NO_(2). SO_(3),H_(2)S,H_(2)O. B. SO_(2),CO_(2),Na_(2)O_(2). D. CaCl_(2), Fio, HCl. C. Câu 29. Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân từ: B. K_(2)O, BaClz, CaF. 3CO_(2), KzO, CaO. A. Na_(2)O, KCl, HCl. C. NazO, HzS, NaCl. D. Câu 30. Dãy gồm các chất chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. Cl_(2),O_(3),H_(2)O. B. K_(2)O,Cl_(2),O_(3). D. O_(3),O_(2),H_(2). C. O_(2),O_(3),H_(2)O. Câu 31. Dãy chất nào sau đây chi chứa liên kết cộng hóa trị phân cực? A. CO_(2),SO_(2),HCl,O_(2). B. CO_(2),SO_(2), NazS, NaCl. D. 3CO_(2), HCl, HzO, AICl, C. CO_(2),CO,K_(2)O, HCl. B. NH), KHSO_(4),SO_(2),SO_(3). Câu 32. Dãy các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. HCl, KCl, HNO_(3),NO. C. N_(2), HaS. H_(2)SO_(4),CO_(2). D. HCl, NH_(3),H_(3)PO_(4),NO_(2). Câu 33. Dây phân từ nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực? B. N_(2),Cl_(2), H2, HCl. N_(2),CO_(2),Cl_(2),H_(2). HI, Cl_(2),CH_(4). D. Cl_(2),O_(2),N_(2),F_(2). C. N_(2), Câu 34. (C.09): Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: O_(2),H_(2)O,NH_(3). B. HzO, HF, H2S. D. HF, Cl_(2),H_(2)O. C. HCl, O_(3),H_(2)S. Câu 35. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là? B. A. HCl, CH_(4),H_(2)S Cl_(2),H_(2)O. D. H_(2)O, HF, NHs. C. HF, Câu 36. Dãy gồm các chất có cùng kiểu liên kết trong phân tư là? N_(2),O_(2),Cl_(2),K_(2)O. B. NaxO, CsCl, MgO,NaF. D. HCl, HiS, NaCl, NO. C. NH.Cl, NaH, PH,MgO. Câu 37. Dãy được sắp xếp theo chiều tǎng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là B. Clz, HCl, NaCl D. Cl_(2), NaCl, HCl A. HCl, Cl_(2), NaCl HCI C. NaCl,Cl_(2), Câu 38. [CTST-SGK] Trong phân tử iodine (I_(2)), mỗi nguyên tử iodine đã góp một electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó, mỗi nguyên tử iodine đi đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào dưới đây? B. Ne. C. Ar. D. Kr. A. Xe. Câu 39. Công thức cấu tạo nào sau đây là của phân tử Oz? C. 0=0. D. 0-0 B. O=0. A. 0-0. Câu 40. Công thức cấu tạo của phân tử HCl nào sau đây là đúng? A. H-Cl. C. Harrow Cl. D. H-Cl. B. H=Cl. Câu 41. Công thức cấu tạo đúng của CO_(2) là B. O=C=0. C. O-C=O. D. O=Carrow O. O=Carrow O. Câu 42. [CD-SBT] Cho công thức Lewis của các phân tử sau:
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(265 phiếu bầu)
Mai Uyêncựu binh · Hướng dẫn 12 năm
Trả lời
Câu 22: **A. H₂O**<br /><br />* **Giải thích:** Độ phân cực của liên kết phụ thuộc vào độ âm điện của các nguyên tử liên kết. Sự chênh lệch độ âm điện giữa O và H trong H₂O lớn hơn so với các phân tử khác, dẫn đến liên kết phân cực mạnh hơn. CO₂ mặc dù có liên kết phân cực, nhưng do cấu trúc thẳng nên mômen lưỡng cực bằng 0.<br /><br />Câu 23 & 24: **D. sự xen phủ trục của hai orbital**<br /><br />* **Giải thích:** Liên kết σ (sigma) được hình thành do sự xen phủ trục (đầu – đầu) của hai orbital nguyên tử.<br /><br />Câu 25: **B. các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau**<br /><br />* **Giải thích:** Liên kết cộng hóa trị thường xảy ra giữa các nguyên tử phi kim, chúng có xu hướng góp chung electron để đạt cấu hình electron bền vững.<br /><br />Câu 26: **B. H₂O**<br /><br />* **Giải thích:** Trong H₂O, liên kết O-H là liên kết cộng hóa trị phân cực (do chênh lệch độ âm điện giữa O và H).<br /><br />Câu 27: **D. KOH**<br /><br />* **Giải thích:** KOH là hợp chất ion (liên kết ion giữa K⁺ và OH⁻), trong đó nhóm OH mang liên kết cộng hóa trị.<br /><br />Câu 28: **B. SO₃, H₂S, H₂O**<br /><br />* **Giải thích:** Các chất này chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.<br /><br />Câu 29: **B. K₂O, BaCl₂, CaF₂**<br /><br />* **Giải thích:** Đây là các hợp chất ion điển hình.<br /><br />Câu 30: **D. O₃, O₂, H₂**<br /><br />* **Giải thích:** Các liên kết trong các phân tử này là giữa các nguyên tử giống nhau, nên độ âm điện bằng nhau, dẫn đến liên kết không phân cực.<br /><br />Câu 31: **D. CO₂, HCl, H₂O, AlCl₃**<br /><br />* **Giải thích:** Tất cả các liên kết trong các phân tử này đều có sự chênh lệch độ âm điện đáng kể giữa các nguyên tử.<br /><br />Câu 32: **D. HCl, NH₃, H₃PO₄, NO₂**<br /><br />* **Giải thích:** Tất cả các liên kết trong các phân tử này đều là liên kết cộng hóa trị phân cực.<br /><br />Câu 33: **D. Cl₂, O₂, N₂, F₂**<br /><br />* **Giải thích:** Các phân tử này chỉ chứa liên kết giữa các nguyên tử giống nhau, nên liên kết không phân cực.<br /><br />Câu 34 & 35: **B. H₂O, HF, H₂S**<br /><br />* **Giải thích:** Các liên kết trong các phân tử này đều là liên kết cộng hóa trị phân cực do chênh lệch độ âm điện.<br /><br />Câu 36: **B. Na₂O, CsCl, MgO, NaF**<br /><br />* **Giải thích:** Tất cả đều là hợp chất ion.<br /><br />Câu 37: **A. HCl, Cl₂, NaCl**<br /><br />* **Giải thích:** Sự phân cực tăng dần theo sự chênh lệch độ âm điện: Cl₂ (0), HCl (ít), NaCl (nhiều).<br /><br />Câu 38: **C. Ar**<br /><br />* **Giải thích:** Mỗi nguyên tử Iodine có 7 electron hóa trị. Khi góp chung 1 electron, nó đạt 8 electron hóa trị, tương đương với cấu hình electron của khí hiếm Argon.<br /><br />Câu 39: **C. O=O**<br /><br />* **Giải thích:** Đây là công thức cấu tạo đúng của O₂ với liên kết đôi.<br /><br />Câu 40: **A. H-Cl**<br /><br />* **Giải thích:** Đây là công thức cấu tạo đúng của HCl với liên kết đơn.<br /><br />Câu 41: **B. O=C=O**<br /><br />* **Giải thích:** Đây là công thức cấu tạo đúng của CO₂ với liên kết đôi.<br /><br />Câu 42: Câu hỏi thiếu dữ liệu. Cần cung cấp công thức Lewis để trả lời.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Để đảm bảo độ chính xác, bạn nên kiểm tra lại các giá trị độ âm điện và các khái niệm liên quan trong sách giáo khoa hoặc tài liệu tham khảo. Tôi đã cố gắng hết sức để cung cấp các câu trả lời chính xác nhất có thể dựa trên kiến thức hóa học phổ biến.<br />