Trang chủ
/
Hóa học
/
1/ Cho các muối sau: a/KCI b ZnSO4 c KH2NO3 dl MgCO3 el Ca3(PO4)2 Cu(NO3) g) CaHCO3 h Al2(SO4) Ba(NO3)2 K3(PO4) a/ Phân loại b/ Đọc tên C/ Cho biết tính tan của các muối

Câu hỏi

1/ Cho các muối sau:
a/KCI
b ZnSO4
c KH2NO3
dl MgCO3
el Ca3(PO4)2
Cu(NO3)
g) CaHCO3
h Al2(SO4)
Ba(NO3)2
K3(PO4)
a/ Phân loại
b/ Đọc tên
C/ Cho biết tính tan của các muối
zoom-out-in

1/ Cho các muối sau: a/KCI b ZnSO4 c KH2NO3 dl MgCO3 el Ca3(PO4)2 Cu(NO3) g) CaHCO3 h Al2(SO4) Ba(NO3)2 K3(PO4) a/ Phân loại b/ Đọc tên C/ Cho biết tính tan của các muối

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(246 phiếu bầu)
avatar
Phương Dungngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

a/ Phân loại:<br />- Muối clorua: KCl, ZnSO4<br />- Muối nitrat: Cu(NO3)2<br />- Muối cacbonat: MgCO3<br />- Muối photphat: Ca3(PO4)2, K3(PO4)<br />- Muối bicacbonat: Ca(HCO3)2<br />- Muối sulfat: Al2(SO4)3, Ba(NO3)2<br /><br />b/ Đọc tên:<br />- KCl: Kali clorua<br />- ZnSO4: Kẽm sunfat<br />- Cu(NO3)2: Đồng(II) nitrat<br />- MgCO3: Magie cacbonat<br />- Ca3(PO4)2: Canxi photphat<br />- Ca(HCO3)2: Canxi bicacbonat<br />- Al2(SO4)3: Nhôm sunfat<br />- Ba(NO3)2: Bari nitrat<br />- K3(PO4): Kali photphat<br /><br />c/ Tính tan:<br />- KCl: Tan tốt<br />SO4: Tan tốt<br />- Cu(NO3)2: Tan tốt<br />- MgCO3: Tan tốt<br />- Ca3(PO4)2: Tan kém<br />- Ca(HCO3)2: Tan tốt<br />- Al2(SO4)3: Tan tốt<br />- Ba(NO3)2: Tan tốt<br />- K3(PO4): Tan tốt

Giải thích

1. Phân loại muối:<br />- Muối clorua: KCl, ZnSO4<br />- Muối nitrat: Cu(NO3)2<br />- Muối cacbonat: MgCO3<br />- Muối photphat: Ca3(PO4)2, K3(PO4)<br />- Muối bicacbonat: Ca(HCO3)2<br />- Muối sulfat: Al2(SO4)3, Ba(NO3)2<br /><br />2. Đọc tên muối:<br />- KCl: Kali clorua<br />- ZnSO4: Kẽm sunfat<br />- Cu(NO3: Đồng(II) nitrat<br />- MgCO3: Magie cacbonat<br />- Ca3(PO4)2: Canxi photphat<br />- Ca(HCO3)2: Canxi bicacbonat<br />- Al2(SO4)3: Nhôm sunfat<br />- Ba(NO3)2: Bari nitrat<br />- K3(PO4): Kali photphat<br /><br />3. Tính tan của các muối:<br />- KCl: Tan tốt trong nước.<br />- ZnSO4: Tan tốt trong nước.<br />- Cu(NO3)2: Tan tốt trong nước.<br />- MgCO3: Tan tốt trong nước.<br />- Ca3(PO4)2: Tan kém trong nước.<br />- Ca(HCO3)2: Tan tốt trong nước.<br />- Al2(SO4)3: Tan tốt trong nước.<br />- Ba(NO3)2: Tan tốt trong nước.<br />- K3(PO4): Tan tốt trong nước.