Trang chủ
/
Hóa học
/
học, Như 10á t A. 2. nghiệm mà Fe bị ǎn mòn điện hóa học là B.3. Câu 41. Tiến hành các thí nghiệm sau: C. 4. D. 5. TN_(1) : Cho hơi nước đi qua ống đựng ; bột sắt nung nóng: 1. TN_(2) : Cho định sắt nguyên chất vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch Cu TN_(3) : Cho từng giọt dung dịch Fe(NO_(3))_(2) vào dung dịch AgNO_(3) TN_(4) : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon)trong không khí ầm: - TNs: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO_(4) TN_(6) : Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ầm. Số trường hợp xảy ra ǎn mòn điện hóa học là (D. 4. A. 5. B.3. C. 6. Câu 42.(B.08) Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dich FeCl_(3) - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dich CuSO_(4) - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl_(3) - Thí nghiệm 4:Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ǎn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43. (C .12) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO_(4) và H_(2)SO_(4) loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O_(2) (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO_(3))_(3) và HNO_(3) (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ǎn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. Câu 44.(MH.19)Tiến hành các thí nghiệm sau: D

Câu hỏi

học,
Như
10á
t
A. 2.
nghiệm mà Fe bị ǎn mòn điện hóa học là
B.3.
Câu 41. Tiến hành các thí nghiệm sau:
C. 4.
D. 5.
TN_(1)
: Cho hơi nước đi qua ống đựng ; bột sắt nung nóng:
1. TN_(2)
: Cho định sắt nguyên chất vào dung dịch
H_(2)SO_(4) loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch Cu
TN_(3) : Cho từng giọt dung dịch
Fe(NO_(3))_(2) vào dung dịch AgNO_(3)
TN_(4) : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon)trong không khí ầm:
- TNs: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch
CuSO_(4)
TN_(6) : Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ầm.
Số trường hợp xảy ra ǎn mòn điện hóa học là
(D. 4.
A. 5.
B.3.
C. 6.
Câu 42.(B.08) Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dich FeCl_(3)
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dich CuSO_(4)
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl_(3)
- Thí nghiệm 4:Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ǎn mòn điện hoá là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 43. (C .12) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO_(4) và H_(2)SO_(4) loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O_(2)
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO_(3))_(3) và HNO_(3)
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ǎn mòn điện hóa là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
Câu 44.(MH.19)Tiến hành các thí nghiệm sau:
D
zoom-out-in

học, Như 10á t A. 2. nghiệm mà Fe bị ǎn mòn điện hóa học là B.3. Câu 41. Tiến hành các thí nghiệm sau: C. 4. D. 5. TN_(1) : Cho hơi nước đi qua ống đựng ; bột sắt nung nóng: 1. TN_(2) : Cho định sắt nguyên chất vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch Cu TN_(3) : Cho từng giọt dung dịch Fe(NO_(3))_(2) vào dung dịch AgNO_(3) TN_(4) : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon)trong không khí ầm: - TNs: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO_(4) TN_(6) : Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ầm. Số trường hợp xảy ra ǎn mòn điện hóa học là (D. 4. A. 5. B.3. C. 6. Câu 42.(B.08) Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dich FeCl_(3) - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dich CuSO_(4) - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl_(3) - Thí nghiệm 4:Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ǎn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43. (C .12) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO_(4) và H_(2)SO_(4) loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O_(2) (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO_(3))_(3) và HNO_(3) (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ǎn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. Câu 44.(MH.19)Tiến hành các thí nghiệm sau: D

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(200 phiếu bầu)
avatar
Nam Kiênthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 41: **Đáp án D. 4.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **TN1:** Hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng tạo ra phản ứng oxi hóa khử, không phải ăn mòn điện hóa.<br />* **TN2:** Sắt nguyên chất tiếp xúc với dung dịch $H_2SO_4$ loãng có thêm $CuSO_4$ tạo thành cặp điện cực Fe-Cu, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br />* **TN3:** $Fe(NO_3)_2$ phản ứng với $AgNO_3$ tạo kết tủa $Ag$, không phải ăn mòn điện hóa.<br />* **TN4:** Thanh thép (hợp kim Fe-C) trong không khí ẩm tạo thành cặp điện cực Fe-C, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br />* **TN5:** Lá kẽm nguyên chất tiếp xúc với dung dịch $CuSO_4$ tạo thành cặp điện cực Zn-Cu, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br />* **TN6:** Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm tạo thành cặp điện cực Al-Cu, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br /><br />Vậy có 4 trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là TN2, TN4, TN5, TN6.<br /><br />---<br /><br />Câu 42: **Đáp án B. 2.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Thí nghiệm 1:** Fe phản ứng với $FeCl_3$ tạo thành $FeCl_2$, không phải ăn mòn điện hóa.<br />* **Thí nghiệm 2:** Fe tiếp xúc với dung dịch $CuSO_4$ tạo thành cặp điện cực Fe-Cu, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br />* **Thí nghiệm 3:** Cu phản ứng với $FeCl_3$ tạo thành $CuCl_2$ và $FeCl_2$, không phải ăn mòn điện hóa.<br />* **Thí nghiệm 4:** Fe tiếp xúc với Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl tạo thành cặp điện cực Fe-Cu, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br /><br />Vậy có 2 trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là Thí nghiệm 2 và Thí nghiệm 4.<br /><br />---<br /><br />Câu 43: **Đáp án C. 2.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **(a):** Lá Fe tiếp xúc với dung dịch $CuSO_4$ và $H_2SO_4$ loãng tạo thành cặp điện cực Fe-Cu, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br />* **(b):** Fe cháy trong $O_2$ là phản ứng oxi hóa khử, không phải ăn mòn điện hóa.<br />* **(c):** Lá Cu tiếp xúc với dung dịch $Fe(NO_3)_3$ và $HNO_3$ tạo thành cặp điện cực Cu-Fe, xảy ra ăn mòn điện hóa.<br />* **(d):** Lá Zn phản ứng với HCl là phản ứng hóa học, không phải ăn mòn điện hóa.<br /><br />Vậy có 2 thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (a) và (c). <br />